Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học kỳ 2 vật lý 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.07 KB, 3 trang )

EmTuHoc.Edu.Vn Tài liệu ôn tập Vật Lý 6
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH
TRƯỜNG THCS VŨ HÒA
Họ và tên : …………………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016-2017
MÔN : VẬT LÍ 6 (Thời gian làm bài: 45 phút)
Điểm

Lời phê của thầy (cô giáo)

Lớp : ……..
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Tại sao khi đặt đường ray xe lửa, người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh
ray ?
A. Vì không thể hàn hai thanh ray được.
B. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray có thể dài ra.
C. Vì để lắp ráp các thanh ray dễ dàng hơn. D. Vì chiều dài thanh ray không đủ.
Câu 2: Sự dãn nở vì nhiệt của các chất được sắp xếp từ nhiều đến ít là :
A. Lỏng, khí, rắn
B. Rắn, lỏng, khí
C. Khí, lỏng, rắn
D. Khí, rắn, lỏng
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây là sự ngưng tụ của chất lỏng?
A. Nước đọng ngoài thành cốc đựng nước đá.
B. Sự tạo thành sương mù.
C. Sương đọng trên lá.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4 : Nhiệt kế rượu nóng lên , thì bầu nhiệt kế và rượu nóng lên . Nhưng rượu vẫn dâng lên
trong ống thuỷ tinh của nhiệt kế là vì:


A. Rượu nở vì nhiệt như thuỷ tinh
B. Thuỷ tinh nở vì nhiệt nhiều hơn rượu.
C. Chỉ có rượu nở vì nhiệt.
D. Rượu nở vì nhiệt nhiều hơn thuỷ tinh
Câu 5: Ở nhiệt độ nào thì một chất lỏng, cho dù tiếp tục đun vẫn không tăng nhiệt độ:
A. Nhiệt độ sôi
B. 0oC
C. 1000C
D. Nhiệt độ bất kì
Câu 6: Khi ta làm cho một vật lạnh đi thì:
A. Khối lượng riêng của vật giảm
B. Thể tích của vật giảm
C. Thể tích của vật tăng
D. Khối lượng của vật giảm
Câu 7: Trong suốt thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật:
A. Không thay đổi
B. Tăng
C. Luôn thay đổi
D. Giảm
0
Câu 8: Ở 85 C băng phiến ở thể nào:
A. Rắn
B. Rắn và lỏng
C. Lỏng
D. Rắn và khí
Câu 9: Để hạn chế tốc độ bay hơi của chất lỏng, thì:
A. Tăng diện tích mặt thoáng
B. Giảm diện tích mặt thoáng
C. Tăng nhiệt độ
D. Gió mạnh

Câu 10: Nước trong cốc để lâu ngày bị cạn dần. Nguyên nhân của hiện tượng này là do:
A. Sự nóng chảy
B. Sự bay hơi
C. Sự ngưng tụ
D. Sự đông đặc
Câu 11. Khi trồng chuối hoặc trồng mía người ta thường phạt bớt lá để:
A. Dễ cho việc đi lại chăm sóc cây.
B. Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.
C. Giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.
D. Đỡ tốn diện tích đất trồng.
Câu 12. Câu phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ đó.
B. Trong suốt quá trình nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật không thay đổi.
C. Trong quá trình sôi, nhiệt độ của chất lỏng không tăng.
D. Tất cả các chất đều nóng chảy ở một nhiệt độ bằng nhau.
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Quốc Nga

| 1 ĐT: 0983.896.775


EmTuHoc.Edu.Vn Tài liệu ôn tập Vật Lý 6
Câu13. 200C tương ứng với bao nhiêu 0F?
A. 860F
B. 680F.
C. 760F
D. 670F.
Câu 14: Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi ?
A. Nhiệt kế rượu
B. Nhiệt kế y tế.
C. Nhiệt kế thủy ngân.

D. Cả ba nhiệt kế trên đều không dùng được
II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 15: ( 1 điểm) Tại sao vào mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gương ta thấy mặt gương mờ đi rồi
sau một thời gian mặt gương sáng trở lại?
Câu 16: ( 2 điểm) Đường biễu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước ở hình vẽ sau:
0C

D

C

100
80
60
40
20
0

A

B
phut

-20
0

5

10


15

20

25

a) Nước nóng chảy ở nhiệt độ nào? và sôi ở nhiệt độ nào?
b) Đoạn AB, CD ứng với quá trình nào? Nhiệt độ của nước trong thời gian này như thế nào?
c) Từ phút 5 đến phút 15 nước tồn tại ở thể nào?
Bài làm:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
......................................................................................................................... ..........................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Quốc Nga

| 2 ĐT: 0983.896.775


EmTuHoc.Edu.Vn Tài liệu ôn tập Vật Lý 6

.......................................................................................................................... PHÒNG
GD&ĐT ĐỨC LINH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THCS VŨ HÒA
MÔN : VẬT LÍ 6
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm)
Mỗi câu lựa chọn đúng 0,5 điểm
CÂU
1
ĐÁP ÁN B

2
C

3
D

4
D

5
A

6
B

7
A

8

A

9
B

10
B

11
C

12
D

13
B

14
C

II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu15: ( 1 điểm)
- Trong hơi thở có hơi nước, khi hà hơi vào mặt gương lạnh, hơi nước này ngưng tụ thành những
giọt nước nhỏ bám vào mặt gương, nên gương bị mờ.
(0,5 điểm)
- Sau một thời gian các những giọt nước này bay hơi hết vào không khí làm mặt gương sáng trở lại.
(0,5 điểm)
Câu 16: ( 2 điểm)
a) - Nhiệt độ nóng chảy của nước: 0oC
(0,25 điểm)

o
- Nhiệt độ sôi của nước: 100 C
(0,25 điểm)
b) -Đoạn AB ứng với quá trình nóng chảy của nước đá
(0,25 điểm)
-Đoạn CD ứng với quá trình sôi của nước
(0,25 điểm)
-Nhiệt độ của nước trong thời gian này không thay đổi
(0,5 điểm)
c) Từ phút10 đến phút 20 nước tồn tại ở thể lỏng
(0,5 điểm)

Giáo viên hướng dẫn: Phạm Quốc Nga

| 3 ĐT: 0983.896.775



×