Tải bản đầy đủ (.ppt) (169 trang)

slide bài giảng luật đất đai 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.6 KB, 169 trang )

CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG
NGHIỆP


Khái niệm, đặc điểm, phân loại đất nông nghiệp

• Khái niệm:
• Theo quy định Luật Đất đai 2013, đất nông
nghiệp được hiểu là các loại đất để sử dụng
vào các mục đích: trồng trọt, chăn nuôi, làm
muối.


Đặc điểm:
• - Đất nông nghiệp là loại đất được bảo vệ nghiêm
ngặt
• - Quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá
nhân bị hạn chế về diện tích sử dụng trong trường
hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất, nhận chuyển
quyền sử dụng đất
• - Quyền sử dụng đất nông nghiệp của các chủ thể
được xác định thời hạn cụ thể, trừ trường trường hợp
chủ thể sử dụng đất là cộng đồng dân cư.


• - Nhà nước sử dụng phương thức cho thuê để trao
quyền sử dụng đất nông nghiệp cho các chủ thể,
trừ hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông
nghiệp và cộng đồng dân cư



Phân loại đất nông nghiệp









- Đất trồng cây hàng năm
- Đất trồng cây lâu năm
- Đất rừng sản xuất;
- Đất rừng phòng hộ
- Đất rừng đặc dụng
- Đất nuôi trồng thủy sản
- Đất làm muối
- Đất nông nghiệp khác


Chế độ sử dụng đất trồng cây hàng năm

• Khái niệm:
• Đất trồng cây hàng năm là đất sử dụng để
trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng
dưới một năm. Đất trồng cây hàng năm có chế
độ sử dụng tương tự nhau, trừ đất trồng lúa.


Chế độ sử dụng đất trồng cây hàng

năm






- Thời hạn sử dụng
- Hình thức sử dụng
- Chủ thể sử dụng
- Quyền được tham gia giao dịch
- Quyền chuyển đổi mục đích sử dụng đất


Chế độ sử dụng đất trồng cây lâu
năm
• Khái niệm:Đất trồng cây hàng năm là đất sử
dụng để trồng các loại cây có thời gian sinh
trưởng trên một năm.


Chế độ sử dụng đất trồng cây lâu
năm






- Thời hạn sử dụng

- Hình thức sử dụng
- Chủ thể sử dụng
- Quyền được tham gia giao dịch
- Quyền chuyển đổi mục đích sử dụng đất


Chế độ sử dụng đất rừng sản xuất
• Khái niệm:
• Rừng sản xuất được sử dụng chủ yếu để sản
xuất, kinh doanh gỗ, lâm sản ngoài gỗ và kết
hợp phòng hộ, góp phần bảo vệ môi trường.
• Rừng sản xuất bao gồm: rừng sản xuất là rừng
tự nhiên; rừng sản xuất là rừng trồng; Rừng
giống gồm rừng trồng và rừng tự nhiên qua
bình tuyển, công nhận.


Chế độ sử dụng đất rừng sản xuất






- Thời hạn sử dụng
- Hình thức sử dụng
- Chủ thể sử dụng
- Quyền được tham gia giao dịch
- Quyền chuyển đổi mục đích sử dụng đất



Chế độ sử dụng đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
• Rừng đặc dụng bao gồm: vườn quốc gia; khu bảo tồn thiên nhiên
gồm khu dự trữ thiên nhiên, khu bảo tồn loài - sinh cảnh; khu bảo vệ
cảnh quan gồm khu rừng di tích lịch sử, văn hoá, danh lam thắng
cảnh; khu rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học;
• Rừng đặc dụng được sử dụng chủ yếu để bảo tồn thiên nhiên, mẫu
chuẩn hệ sinh thái rừng của quốc gia, nguồn gen sinh vật rừng;
nghiên cứu khoa học; bảo vệ di tích lịch sử, văn hoá, danh lam thắng
cảnh; phục vụ nghỉ ngơi, du lịch, kết hợp phòng hộ, góp phần bảo vệ
môi trường.
• Rừng phòng hộ bao gồm: rừng phòng hộ đầu nguồn; rừng phòng hộ
chắn gió, chắn cát bay; rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển; rừng
phòng hộ bảo vệ môi trường;
• Rừng phòng hộ được sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ
đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hoà
khí hậu, góp phần bảo vệ môi trường,


Chế độ sử dụng đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ







- Thời hạn sử dụng
- Hình thức sử dụng
- Chủ thể sử dụng

- Quyền được tham gia giao dịch
- Quyền chuyển đổi mục đích sử dụng đất


Chế độ sử dụng đất làm muối







- Thời hạn sử dụng
- Hình thức sử dụng
- Chủ thể sử dụng
- Quyền được tham gia giao dịch
- Quyền chuyển đổi mục đích sử dụng đất


Chế độ sử dụng đất nuôi trồng thủy sản







- Thời hạn sử dụng
- Hình thức sử dụng
- Chủ thể sử dụng

- Quyền được tham gia giao dịch
- Quyền chuyển đổi mục đích sử dụng đất


CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP


Chế độ sử dụng đất ở
• Khái niệm: Đất ở được hiểu là đất sử dụng
vào mục đích để ở của con người. Theo quy
định Luật Đất đai 2013, đất ở là đất để xây
dựng nhà ở và các công trình xây dựng khác
phục vụ đời sống, vườn, ao trong cùng một
thửa đất thuộc khu dân cư.


Chế độ sử dụng đất ở






- Thời hạn sử dụng
- Hình thức sử dụng
- Chủ thể sử dụng
- Quyền được tham gia giao dịch
- Quyền chuyển đổi mục đích sử dụng đất



Chế độ sử dụng đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
• Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm
đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu
chế xuất; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm.


Chế độ sử dụng đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp






- Thời hạn sử dụng
- Hình thức sử dụng
- Chủ thể sử dụng
- Quyền được tham gia giao dịch
- Quyền chuyển đổi mục đích sử dụng đất


Chế độ sử dụng đất thương mại, dịch
vụ
• Đất thương mại, dịch vụ bao gồm đất xây
dựng cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ và

các công trình khác phục vụ cho kinh doanh,
thương mại, dịch vụ.
• Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp bao gồm
đất để xây dựng các cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, khu chế xuất.


Chế độ sử dụng đất thương mại, dịch
vụ






- Thời hạn sử dụng
- Hình thức sử dụng
- Chủ thể sử dụng
- Quyền được tham gia giao dịch
- Quyền chuyển đổi mục đích sử dụng đất


Chế độ sử dụng đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
• Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
bao gồm đất, đất có mặt nước để khai thác
nguyên liệu và đất làm mặt bằng để chế biến,
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.



Chế độ sử dụng đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm






- Thời hạn sử dụng
- Hình thức sử dụng
- Chủ thể sử dụng
- Quyền được tham gia giao dịch
- Quyền chuyển đổi mục đích sử dụng đất


Chế độ sử dụng đất khoáng sản
• Khái niệm
• Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bao
gồm đất để thăm dò, khai thác, chế biến
khoáng sản và khu vực các công trình phụ trợ
cho hoạt động khoáng sản và hành lang an
toàn trong hoạt động khoáng sản.


×