Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Thực hành Tiếng Việt tuần2 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.36 KB, 7 trang )

Tuần 26
Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2014

THỰC HÀNH TOÁN TIẾT1.( Trang 57)
Những kt hs đã biết liên quan đến bài học Những kt mới cần hình thành cho Hs
- HS thuộc bảng nhân chia
- Nhớ bảng chia 3,4,5 Biết vận dụng bảng
- biết giải tốn có một phép chia.
chia để làm bài tập, tìm số bị chia
- Biết giải bài tốn có một phép chia
trong bảng nhân chia.
I. Mục tiêu:
1. KT: Nhận biết số bị chia, số chia, thương. Biết giải bài tốn có một phép nhân.
2. KN:Thuộc các bảng chia, biết vận dụng để làm bài tập, tìm số bị chia
3. TĐ: Tích cực tham gia các hoạt động học tập
II. Chuẩn bị :
1. GV Bảng phụ: HS VBT
2. HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Làm bài tập1,2 (20 phút)
- Kết quả mong đợi: Hs thuộc bảng nhân, chia làm được bài tập.
- Động não, luyện tập, KTHT.
- VBT, bảng phụ.
HĐ của GV
HĐ của HS
Bài 1: tính nhẩm
10 : 2 = 8 : 4 =
12:4 =
20 :5 =
- HS đọc y/c của bài.
5x2=


2x4=
3x4=
4x5=
- 4 em nối tiếp nhau trả lời
Hỏi: Nêu mối quan hệ giữa phép nhân và - Lớp làm vào vở.
phép chia.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
*GV nhận xét chốt bài.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Đọc y/c, đọc các cột
- làm bài theo cặp vào Vbt
Số bị Chia 15
- Chữa bài.
Số chia
5
4
3
2
3
5
Thương
5
3
3
5
4
Hỏi: Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm thế - Hs nêu.
nào
2.Hoạt động 2: Làm bài tập 3,4 (20 phút)
- Biết tìm số bị chia chưa biết.

- Luyện tập, KTHT.
- VBT, bảng phụ.
HĐ của GV

HĐ của HS

+ Bài 3: Tìm x
a) X : 3 = 4
b) X: 5 = 3
c) X : 4 = 2
- HS đọc y/c của bài.
- X là thành phần gì chưa biết trong phép - Làm bài cá nhân, đổi vở KTKQ
chia?
- Chữa bài, kiểm tra kết quả.
- Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm


NTN?
*GV nhận xét chốt bài.
Bài 4: Tìm Y
a) Y x 3 = 4
b)Y: 5 = 3
c)Y : 4 = 2
Hỏi: Nêu cách tìm số bị chia chưa biết ta
làm thế nào?
*GV nhận xét chốt bài.
Bài 5: Giải toán
Hỏi: Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Muốn biết có bao nhiêu ta làm tính gì có

bao nhiêu bơng hoa ?
Tóm tắt:

- HS đọc y/c của bài.
- KTKPB nhóm 4
- Chữa bài, kiểm tra kết quả.
-HS đọc y/c của bài.
- Có một số bơng hoa chia đều vào 4 lọ,
mỗi lọ 5 bơng.
- Tất cả có bao nhiêu bơng hoa?
- Lớp theo dõi, nhận xét.
Bài giải
Lớp đó có số bạn làm hoa giấy là:
5 x 4 = 20 ( bông)
Đáp số:4 bông.
- Chữa bài, kiểm tra kết quả.
- Tìm số bị chia.

Có x bơng hoa :
4lọ
1 lọ : ... 5bơng
Có...bơng hoa?
*GV nhận xét chốt bài.
- bài tốn thuộc dạng tốn gì?
+Hoạt động Nối tiếp (5’)
- Đọc bảng nhân chia đã học
- Nhận xét.
Rút kinh nghiệm
………………………………………….........................................................................
........................................................................................................................................

_________________________________________
Thứ tư ngày 19 tháng 3 năm 2014

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT1.( Trang 52)
I. Mục tiêu:
1 .KT: Học sinh đọc câu truyện: Đánh thức dịng sơng, hiểu ND câu chuyện
2. KN Biết ngắt, nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.Trả lời được nội dung bài.
3.TĐ: HS tích cực tham gia các hoạt dộng học tập..
II. Chuẩn bị
1 .GV: Bảng phụ
2. HS: Vở thực hành.
III.Các hoạt dạy học
1. Hoạt động 1: Đọc truyện (15 phút)
- HS đọc trơi chảy tồn câu truyện, biết ngắt nghỉ đúng chỗ.
- Động não, luyện tập, KTHT.
- VBT.
HĐ của GV
HĐ của HS
1 . Đọc truyện: Đánh thức dịng sơng
- Giới thiệu bài
- HS quan sát tranh


- Tranh vẽ cảnh gì?
- GVGTB
- HS nêu ý kiến.
- GV đọc mẫu.
- Chia bài 3 đoạn:
- Đoạn 1 : từ đầu...mờ ảo..
- Đoạn 2 : tiếp......dậy đi.

- Đoạn 3 còn lại
- Đọc từ: khẽ khàng, lách tách,lăn tăn.
- Đọc cá nhân, ĐT.
+ Đọc đoạn
- HS đọc nối tiếp.
- Đọc nhóm.
- HS đọc từng đọc trong nhóm, nhóm 4
- Thi đọc trước lớp.
- Từng nhóm đọc.
- Đọc cả bài
- 3 Hs
2. Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung (15 phút)
- HIểu nội dung truyện, trả lời đúng các câu hỏi.
- Quan sát, luyện tập, thảo luận.
- SGK, phiếu Bt.
HĐ của GV
HĐ của HS
2. Tìm hiểu nội dung
- HS đọc nội dung toàn bài
+ Chọn câu trả lời đúng.
- Thảo luận theo cặp, đánh dấu dấu tích
a, Mây dậy sớm làm gì?
vào câu đúng.
- Đại diện cặp báo cáo kết quả.
Tắm nước dịng sơng.
- Đánh thức dịng sơng, rửa mặt...
Đánh thức dịng sơng rửa mặt.
Vén màn sương bng trên sơng..
b. Câu văn nào trong bài cho thấy Mai coi
sông như bạn?

Mây đến sát bờ sông.
- Mây gọi “Sông ơi, dậy đi”.
Mây chạy vội ra phía bờ sơng.
Mây gọi “Sơng ơi, dậy đi”.
c) Những câu văn nào cho thấy dịng sơng
bắt đầu tỉnh giấc
Chỉ có 2 câu : Dịng sơng cựa mình .Mặt
nước gợn sóng lăn tăn.
- Cả 4 câu đã nêu ở trên.
Chỉ có 2 câu màn sương biến mất, khn
mặt dịng sơng hiện ửng hồng, tươi tốt.
Cả 4 câu đã nêu ở trên.
d.Những cặp từ nào dưới đây là cặp từ trái
- “Mát lạnh - nóng bỏng”
nghĩa?
Mát lạnh- mát mẻ.
mát lạnh- nóng bỏng.
mát lạnh - dịu êm.
e, Phần câu in đậm trong câu “Khn mặt
- Như thế nào
dịng sơng hiện ra ửng hồng, tươi rói” trả
lời cho câu hỏi nào?
3. Hoạt động 3: Làm bài tập (10 phút)


- HS nối được câu với kiểu câu tương ứng.
- Động não, luyện tập, thảo luận
- VBT, phiếu bài tập.
HĐ của GV
Nối kiểu câu tương ứng:

A
B
a) Nước mát
1) Ai là gì?
lạnh.
b) Mây đến sát
2) Ai làm
bờ sơng.
gì?
c) Dịng sơng là
3) Ai thế
bạn của Mây.
nào?

HĐ của HS
- HS đọc y/c của bài.
- HS làm bảng phụ, vở.theo cặp
- Nhận xét bài dưới lớp, chữa bài trên
bảng.

- HS theo dõi cách kể
Hoạt động Nối tiếp (5’)
- Hai học sinh kể lại câu chuyện
- Về kể lại bài truyện cho người thân nghe
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................
___________________
Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2014


THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 2
Những kt hs đã biết liên quan đến bài học Những kt mới cần hình thành cho Hs
- HS thuộc bảng nhân chia
- Nhớ bảng chia 3,4,5 Biết vận dụng bảng
- biết giải tốn có một phép chia.
chia để làm bài tập, tìm số bị chia
- Biết giải bài tốn có một phép chia
trong bảng nhân chia.
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giáccó các cạnh cho trước.
2.KN: Biết trình bày bài giải đúng. Giải bài đố vui.
3. TĐ: Tích cực tham gia các hoạt động học tập
II. Chuẩn bị :
1. GV Bảng phụ: HS VBT
2. HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Làm bài tập1,2,3 (30 phút)
- Kết quả mong đợi: Hs tính được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
, - Động não, luyện tập, KTHT.
- VBT, bảng phụ.
HĐ của GV
HĐ của HS
Bài 1: Tính chu vi hình tam giác các cạnh là Đọc yêu cầu bài.
15cm, 20 cm, 30cm.
- 2em lên bảng làm bài.
- Lớp làm vở
Bài giải


- Gợi ý cho học sinh làm bài

Hỏi: Nêu cách tính chu vi hình tam giác?
*GV nhận xét chốt bài.
*Bài 2.Tính chu vi hình tứ giác các cạnh là
3dm, 5dm, 7dm, 9dm.
- Gợi ý cho học sinh làm bài
Hỏi: Nêu cách tính chu vi hình tứ giác?
*GV nhận xét chốt bài.

* bài 3.Tính chu vi hình tam giác ABC, biết
độ dài các cạnh là AB = 7 cm, BC = 5 cm;
AC = 10 cm
- Gợi ý cho học sinh làm bài
Hỏi: Nêu cách tính chu vi hình tứ giác?
*GV nhận xét chốt bài.

Chu vi hình tam giác là:
15 + 20 + 30 = 65(cm)
Đáp số: 65 cm
- Chữa bài, nhận xét kết quả.
- Đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm vở
Bài giải
Chu vi hình tứ giác là:
3 + 5 + 7 + 9 = 24(dm)
Đáp số: 24 dm
- Nhận xét bài trên bảng.
- Đọc yêu cầu bài.
-HS làm nhóm3, KTKPB.
- Nhận xét bài.
- Đọc kết quả đúng

Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
7 + 5 + 10 = 22(cm)
Đáp số: 22cm

2.Hoạt động 2: Làm bài tập 4 (10 phút)
- Biết khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Luyện tập, KTHT.
- VBT, bảng phụ.
HĐ của GV
HĐ của HS
* bài 4 khoanh vào chữ đặt trước câu trả -HS đọc y/c
lời đúng
- Muốn biết hình nào có chu vi lớn nhất ta
- Tính chu vi
phải làm NTN?
- HS thảo luận cặp, báo cáo.
A Hình1
B Hình 2
C Hình 3
D Hình 4
-Hình 4 có chu vi lớn nhất.
-Hình nào có chu vi nhỏ nhất? Vì sao em
biết?
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................

_______________________
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TIẾT 2.


( Trang 54, 55)
Những kt hs đã biết liên quan đến bài học Những kt mới cần hình thành cho Hs
- Biết phân biệt r, d hoặc gi.Biết làm bài
Học sinh quan sát tranh nội dung bài tập


tập điền từ.

để viết vào chỗ trống r, d hoặc gi.
Vần ưt, ưc.Viết đúng tên con vật dưới mỗi
tấm ảnh.Điền từ thích hợp vào chỗ
trống.

I. Mục tiêu:
1. KT: Học sinh quan sát tranh nội dung bài tập để viết vào chỗ trống r, d hoặc gi.
Vần ưt, ưc.Viết đúng tên con vật dưới mỗi tấm ảnh.Điền từ thích hợp vào chỗ
trống.
2.KN: Phân biệt từ, điền đúng từ, câu phù hợp .
3TĐ: HS tích cực tham gia các hoạt động học tập
II. Chuẩn bị
1 .GV: Bảng phụ
2. HS: Vở thực hành.
III.Các hoạt dạy học
1. Hoạt động 1: Làm bài 1 (15 phút)
- HS Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi; vần ưt, ưc..
- Động não, luyện tập, KTHT.
- VBT.
HĐ của GV
HĐ của HS

1a).Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:
Bầu trời ..ộng thênh thang
HS đọc y/c của bài.
Là căn nhà của ..ó
- HS làm theo cặp, báo cáo.
Chân trời như của ngỏ
- Nhận xét bài dưới lớp, chữa bài trên
Thả sức ..ó đi về
bảng.
Nghe lá cây ..ầm ..ĩ
Bầu trời rộng thênh thang
ấy là khi gió hát
Là căn nhà của gió
Mặt biển sóng lao xao
Chân trời như của ngỏ
Là ..ó đang dạo nhạc
Thả sức gió đi về
Nghe lá cây rầm rĩ
*GV nhận xét chốt bài.
ấy là khi gió hát
Mặt biển sóng lao xao
Là gió đang dạo nhạc
- 3 học sinh đọc lại bài đúng.
b) Điền vào chỗ trống vần ưt, ưc..
-Học sinh đọc lại bài đúng
- HS thảo luận cặp, làm bài, báo cáo
vứt bỏ
vực sâu
trước lớp.
mứt sen


mực tím

Nứt nẻ
Náo
*GV nhậnnức
xét chốt bài.
2. Hoạt động 2: Làm bài 2, 3,4 (25 phút)


-HS Viết đúng tên con vật dưới mỗi tấm ảnh, điền từ thích hợp vào ơ trống để hồn
thành câu, biết quan sát tấm ảnh chụp cầu Tràng Tiền bắc qua dịng sơng Hương, trả
lời được câu hỏi .
- Động não, luyện tập, KTHT.
- VBT.
HĐ của GV
HĐ của HS
2.Viết đúng tên con vật dưới mỗi tấm ảnh.
*) bạch tuộc
HS đọc y/c của bài.
*) cá mực
- Quan sát tranh thảo luận cặp đôi
*) trai
- Đọc kết quả, nhận xét.
*) cá voi trắng
- 3-5 em đọc lại bài đúng
*) ếch
*) chạch
*) đỉa biển
*GV nhận xét chốt bài.

3. Dựa vào hình ảnh bài 2, điền từ thích
hợp vào ơ trống để hồn thành câu:
- HS đọc y/c bài.
a) Vòi bạch tuộc rất rài.
b) Mặt cá voi trắng rất ngộ nghĩnh, đáng -- -HS làm vào vở.
yêu.
-1- 3 - 4 HS lên bảng
c) Thịt ếch rất thơm, ngon.
- Nhận xét bài dưới lớp, chữa bài trên
*GV nhận xét chốt bài.
bảng.
4. Quan sát tấm ảnh chụp cầu Tràng
Tiền bắc qua dịng sơng Hương, trả lời
Học sinh đọc yêu cầu bài, làm bài cá
câu hỏi .(20’)
nhân.
a) Tấm ảnh chụp cảnh Sông Hương vào lúc -Tấm ảnh chụp cảnh sơng Hương vào
nào.?
buổi chiều.
b) Hình dáng cây cầu thế nào: Dài, có nhiều - Cây cầu rất dài có nhiều nhịp.
nhịp? Ngắn?
c) Dịng sơng thế nào :Rộng, hẹp? Nước
- Dịng sơng rất rộng nước trong xanh.
trong xanh?
- Hai bên bờ sơng có mầu xanh non
d) Bên bờ sơng em thấy gì? Dưới sơng em
của thảm cỏ bãi ngơ. Màu đỏ của hoa
thấy gì?
phượng. Dưới dịng sơng thuyền bè đi
*GV nhận xét chốt bài

lại tấp nập.
Hoạt động Nối tiếp (3’)
- GV nhận xét giờ học. Tuyên dương những
hs chăm chỉ, tích cực trong giờ học
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................



×