Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Kế hoạch cụ thể Văn 8 (tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.35 KB, 12 trang )

Kế hoạch cụ thể Ngữ văn
Ngữ văn 8
T

B Tiết theo PPCT
Yêu cầu chính
Thực Phơng hớng gắn Chuẩn bị Rút
Kiến thức Kĩ năng Thái độ tình
cảm
1 1
Tiết 1,2: Tôi đi
học
Tiết 3: Cấp độ
khái quát của
nghĩa từ ngữ.
Tiết 4:Tính thống
nhất về chủ đề
của VB
-Cảm nhận đợc cảm giác bỡ ngỡ
của nv Tôiở buổi tựu trờng đầu
tiên trong đời + nghệ thuật
của vb
-Hiểu rõ cấp độ khái quát của
nghĩa từ ngữ và mqh về cấp độ
khái quát của nghĩa từ ngữ
-Nắm đợc chủ đề của vb, tính
thống nhất về chủ đề của vb
-Đọc diễn
cảm+phân tích nv
-vận dụng lí thuyết
vào làm BT


-Biết viết 1vb đảm
bảo tính thống nhất
về chủ đề
Trân trọng
những kỉ niệm
của tuổi học trò
Vận
dụng
viết
biểu
cảm
-Tìm
chủ đề
củ vb
-Biết ơn các thầy
cô giáo
-rèn luyện t duy
trong việc nhận
thức mqh riêng-
chung
-Biết sắp xếp các
ý, các phần làm
nổi bật ý kiến của
mình
Trò:bài
soạn, tóm
tắt
GV: Giáo
án, đồ dùng
2 2

T 5,6: Trong lòng
mẹ
T 7: Trờng từ
vựng
T 8: Bố cục của
VB
-Hiểu tình cảnh đáng thơng và nỗi
đau tinh thần của Hồng, tình yêu
thơng của Hồng đối với mẹ +Hiểu
thể văn hồi kí+ nghệ thuật
-Hiểu thế nào là trờng từ vựng
-Nắm đợc bố cục của vb, cách sắp
xếp các nội dung trong phần TB
Đọc diễn cảm
+Phân tích nv
-Biết xác lập các tr-
ờng từ vựng đơn
giản
-Biết XD bố cục vb
mạch lạc, phù hợp
với đối tợng và
nhận thức của ngời
đọc
Biết phê phán
những hủ tục
lạc hậu.
-Hiểu mối liên
quan giữa trờng
từ vựng với các
hiện tợng ngôn

ngữ đã học
Kể kỉ
niệm
thời
thơ ấu
-Liên
hệ
trong
bài
giảng
-Kính yêu mẹ
-Biết sử dụng các
từ cùng trờng từ
vựng trong giao
tiếp
Biết trình bày VB
nói 1 cách mạch
lạc
GV: Tranh
+ bảng phụ
+su tầm
nhóm từ
cùng trờng
từ vựng
HS :Bài
soạn
T 9: Tức nớc vỡ
bờ
T 10: XD đv trong
VB

-Thấy bộ mặt tàn ác bất nhân của
XH PK, tình cảnh đau thơng của
ngời dân cùng khổ trong XH ấy
-Hiểu đợc khái niệm đv, từ ngữ
chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa
các câu ttrong đv và cách trình
Tóm tắt vb +Đọc
diễn cảm + PT nv
-Viết đợc các đv
mạch lạc đủ sức
làm sáng tỏ 1 nội
dung nhất định
Cảm nhận đợc
quy luật của
hiện thực: Có
áp bức, có ĐT.
Thấy đợc vẻ
đẹp tâm hồn và
-Su
tấm,
liên hệ
ngời
phụ nữ
xa, nay
-Biết căm thù cái
ác, cái bất công
-Biết yêu quý cha
mẹ.
-Biết trình bàymột
nội dung rõ ràng,

GV: Tranh
t/g + bảng
phụ
HS: bài
soạn++
Tóm tắt t/p
1
Kế hoạch cụ thể Ngữ văn
3 3
T 11,12: viết bài
TLV số 1
bày nội dung đv
-Biết viết bài văn tự sự
-Diễn đạt lu loát, có
bố cục 3 phần, văn
viết mạch lạc
sức sống tiềm
tàng của ngời
phụ nữ ND
mạch lạc
4 4
T13,14:Lão Hạc
T 15: Từ tợng
hình,tợng thanh
T 16: LK các đv
trong VB
-Thấy đợc tình cảnh khốn cùng và
nhân cách cao quý của nhân vật
lão Hạc + Lòng nhân đạo của nhà
văn Nam Cao

-Hiểu đợc thế nào là từ tợng hình,
từ tợng thanh
-Hiểu cách sử dụng các phơng
tiện để liên kết các đv, khiến
chúng liền ý, liền mạch.
Tóm tắtvb + Đọc
diễn cảm+ PT nv
-Vận dụng kiến
thức vào giải BT
-Viết đợc các đv
liên kết mạch lạc,
chặt chẽ.
Hiểu thêm về
số phận đáng
thơng và vẻ đẹp
tâm hồn đáng
trọng của ngời
nông dân Việt
Nam trớc cách
mạng tháng
Tám
LH
truyện
ngắn
của
Nam
Cao,
Ng.
Công
Hoan

-Ltập
Trân trọng những
phẩm chất tốt đẹp
của con ngời
-Có ý thức sử dụng
từ tợng hình, tợng
thanh để tăng thêm
tính hình tợng, tính
biểu cảm trong
giao tiếp
GV: tranh
t/g +bảng
phụ
HS : bài
soạn+ Tóm
tắt t/p
5 5
T 17: Từ ngữ địa
phơng
T 18: TT vb tự sự
T 19: Luyện tập
TT vb tự sự
T 20: Trả bài
TLV số 1
-Hiểu rõ thế nào là từ ngữ địa ph-
ơng, thế nào là biệt ngữ xã hội.
-Nắm đợc mục đích và cách thức
tóm tắt 1 vb tự sự.
-Ôn lại những kiến thức về việc
XD đv và tổ chức một bài văn

-Vận dụng kiến
thức đã học vào giải
BT.
-Tóm tắt vb tự sự
-Sửa lỗi chính tả,
lỗi diễn đạt
-Tránh lạm
dụng từ ngữ địa
phơng và biệt
ngữ xã hội.
-Có ý thức sửa
lỗi trong bài
của mình và
của bạn
Su tầm
từ địa
phơng
trên mị
lĩnh
vực đời
sống
-Biết sử dụng từ
ngữ địa phơng và
biệt ngữ xã hội
đúng lúc, đúng
chỗ.
GV: Bảng
phụ, bài
chấm chữa
HS: Bài

soạn; bài
ôn tập
6 6
T 21,22: cô bé
bán diêm
T 23: Trợ từ
T 24: Miêu
tả.trong văn bản
tự sự
-Nắm đợc nội dung và nghệ thuật
của truyện.
-Hiểu đợc thế nào là trợ từ, thế
nào là thán từ.
-Nhận biết đợc sự kết hợp và tác
động qua lại giữa các yếu tố kể,
tả, và biểu lộ t/c của ngời viết
trong vb tự sự
-Tóm tắt vb
- PT nv
-Vận dụng kiến
thức vào làm BT
-Nắm đợc cách thức
vận dụng các yếu tó
miêu tả và biểu cảm
trong vb tự sự
Thơng cảm đối
với cô bé bất
hạnh
Kể
chuyện

cổ tích
Có lòng thơng cảm
và có hành động
thiết thực giúp đỡ
những ngời có
h/cảnh bất hạnh
-Biết cách dùng trợ
từ, thán từ trong
các trờng hợp giao
tiếp cụ thể
GV: tranh
minh hoạ +
bảng phụ
HS: Bài
soạn+ kể
tóm tắt, tìm
chủ đề
T 25.26: Đánh -Thấy rõ tài nghệ của Xéc-van-téc PTnv -Đánh giá đúng Kể Biết vận dụng
2
Kế hoạch cụ thể Ngữ văn
7 7
nhau gió
T 27: Tình thái từ
T 28: Luyện tập
viếtmiêu tả và
biểu cảm
trong việc XD cặp nv bất hủ Đôn
-ki-hô-tê và Xan-trô-Pan-xa đánh
giá đúng mặt tốt, xấu của 2 nv
này.

-Hiểu đợc thế nào là tình thái từ.
-Vận dụng lí thuyết
vài giải BT
-Biết cách vận dụng
sự kết hợp các yếu
tố miêu tả và biểu
cảm khi viết 1 đv tự
sự
mặt tốt, xấu
của 2 nv ấy, từ
đó rút ra bài
học thực tiễn.
chuyện
, viết
đoạn
những điều tốt
trong sách vở, loại
bỏ cái xấu, cái có
hại.
-Biết sử dụng tình
thái từ phù hợp với
tình huống GT
GV: Tranh
minh hoạ+
bảng phụ
HS: bài
soạn +kể
tóm tắt+
tìm chủ đề
8 8

T 29,30: Chiếc lá
cuối cùng
T 31: Luyện phát
âm và chữa lỗi
chính tả
T 32: Lập dàn ý
cho tự sự
-Nắm đợc nội dung và nghệ thuật
truyện.
-Biết phát âm đúng chính tả, nhận
đợc ý nghĩa của các từ dễ mắc lỗi
chính tả và có hớng sửa chữa.
-Nhận diện đợc bố cục các phần
MB, TB, KB của một vb tự sự kết
hợp với miêu tả và biểu cảm
-Tóm tắt vb
-PT nv
-Phát âm chuẩn,
dùng từ chuẩn
-Biết cách tìm, lựa
chọn và sắp xếp các
ý trong bài văn ấy
Rung động trớc
cái hay, cái đẹp
và lòng cảm
thông của t/g
đối với những
nỗi bất hạnh
của ngời nghèo
Kể

chuyện
Su tầm
từ địa
phơng
-chỉ giao tiếp bằng
từ địa phơng trong
phạm vi địa phơng.
GV: Bảng
su tầm +
Bảng phụ
HS: Su
tầm+ Bài
soạn
9 9
T 33,34:Hai cây
phong
T 35,36:Viết bài
TLV số 2
-Nắm đợc hai mạch kể lồng vào
nhau , những nguyên nhân khiến
ngời kể chuyện xúc động.
-Vận dụng kiến thức đã học để
viết 1 bài văn tự sự kết hợp với
miêu tả và biểu cảm.
-Tìm hiểu ngòi bút
đậm chất hội hoạ
của t/g.
-Rèn kĩ năng diễn
đạt trình bày
Cảm nhận , xúc

động về câu
chuyện và tình
cảm của ngời
kể chuyện
Kể
chuyện
Vận
dụng
bài viết
Tình yêu quê hơng
gắn với những h/ả
thiên nhiên gần
gũi, quen thuộc
GV: Tranh
minh hoạ+
Đề bài
HS: bài
soạn, ôn
tập văn TS
kết hợp...
10
9,
10
T37:Nói quá
T38:Ôn tập truyện
kí VN
T39:Thông tin về
ngày TĐ năm
2000
T 40: Nói giảm,

-Hiểu thế nào là nói quá và t/d
-Củng cố, hệ thống hoá kiến thức
phần truyện kí hiện đạiViệt Nam
học ở lớp 8.
-Thấy đợc tác hại của việc sử
dụng bao bì ni lon
Thấy đợc tính thuyết phục trong
cách thuyết minh về tác hại của
việc sử dụng bao bì ni lon
-Hiểu đợc thế nào là nói giảm nói
-Vận dụng kiến
thức đã học vào giải
BT.
-Hệ thống hoá kiến
thức.
-Tóm tắt các luận
điểm
-VD kiến thức vào
giải bài tập.
Có các suy
nghĩ tích cực về
các việc tơng tự
trong vđ xử lí
rác thải sinh
hoạt, bảo vệ
môi trờng.
Liên
hệ thực
tế
ngoài

xã hội
Tự mình hạn chế
việc sử dụng bao bì
ni lon và vận động
mọi ngời thực hiện
khi có điều kiện.
-Có ý thức vận
dụng biện pháp nói
giảm nói tránh
trong giao tiếp khi
cần thiết

GV: Bảng
phụ+ tranh
vẽ minh
hoạ
HS: bài
soạn
3
Kế hoạch cụ thể Ngữ văn
nói tránh tránh và t/d
11 10,
11
T41: Kiểm tra văn
T42:Luyện nói:
kể chuyện theo
ngôi
T43:Câu ghép
T44:Tìm hiểu
chung về vb TM

Kiểm tra việc nắm kiến thức của
hs về phần vh đã học từ đầu năm
đến hết tuần 10.
-Ôn tập về ngôi kể
-Nắm đợc đặc điểm của câu ghép,
hai cách nối các vế trong câu
ghép.
-Hiểu vai trò , vị trí, đặc điểm của
vb thuyết minh
Kĩ năng làm bài KT
-Biết trình bày
miệng trớc tập thể
một cách rõ ràng,
gãy gọn, sinh động
-Quan sát những đồ
vật quen thuộc
Trung thực
trong giờ kiểm
tra.
Vận
dụng
vào bài
làm
Đtj câu
giới
thiệu
TM
mọi vật
Tập nói trớc đông
ngời

Biết sử dụng đúng
ngôi , vai trong
giao tiếp
GV: đề
kiểm tra +
Bảng phụ
HS: bài
soạn
12 11,
12
T45: Ôn dịch,
thuốc lá
T46: Câu ghép
T47: PP TMinh
T48.Trả bài Kiểm
tra văn, bài tập
làm văn số 2
-Thấy đợc tác hại của thuốc lá đối
với đời sống cá nhân và cộng
đồng
-Nắm đợc quan hệ về ý nghĩa giữa
các vế câu
-Nhận rõ yêu cầu của PP TM.
-Nắm vững hơn cách làm văn tự
sự kết hợp với miêu tả và biểu
cảm
Thấy đợc sự kết
hợp chặt chẽ giữa
hai PTlập luận và
TM trong vb

-Nhận ra đợc những
chỗ mạnh, chỗ yếu
trong các bài KT và
có hớng sửa chữa,
khắc phục những
lỗi trong bài viết
của mình
Xác định đợc
quyết tâm
phòng chống
thuốc lá cũng
nh các tệ nạn
xã hội
Kể một
số dẫn
chứng
mắc
các
bệnh
xã hội
Vận động, tuyên
truyền mọi ngời bỏ
thuốc lá ở gia đình
và địa phơng.
GV: t liệu
+ bảng phụ
HS: bài
soạn
13 13,
14

T49: Bài toán dân
số
T50.Dấu ngoặc
đơn và dấu hai
chấm
T51: Đề văn TM
-Nắm đợc mục đích và nội dung
chính mà t/g đặt ra qua vb là cần
phải hạn chế sự gia tăng dân số,
đó là con đờng tồn tại hay
không tồn tại của chính loài ng-
ời.
-Hiểu rõ công dụng của dấu
ngoặc đơn và dấu hai chấm.
-Hiểu đề văn và cách làm bài văn
Thấy đợc cách viết
nhẹ nhàng, kết hợp
kể chuyện với lập
luận trong việc thể
hiện nội dung bài
viết.
-Biết dùng dấu
ngoặc đơn và dấu
hai chấm trong khi
-Đồng tình với
ý kiến của t/g
-Bớc đầu có ý
Liên
hệ thực
tế từng

vùng,
từng
địa ph-
ơng
-Vận động mọi ng-
ời thực hiện Kế
hoạch hoá gia đình
-Tích cực su tầm
tìm hiểu về vh địa
GV: bảng
thống kê
tình hình
dân số
+Bảng phụ
4
Kế hoạch cụ thể Ngữ văn
và cách làm..
T52: Chơng trình
địa phơng(văn)
thuyết minh.
-Tìm hiểu VH địa phơng.
viết.
-Biết làm bài văn
thuyết minh
thức quan tâm
đến vh của địa
phơng.
phơng để củng cố
lòng yêu quê hơng.
HS: bài

soạn + t
liệu su tầm
14 14
T53: Dấu ngoặc
kép
T54: Luyện nói:
TM 1 thứ đồ dùng
T55,56: Viết bài
TLV số 3.
-Hiểu rõ công dụng của dấu
ngoặc kép.
-Củng cố tri thức, kĩ năng về cách
làm bài văn thuyết minh đã học.
-Kiểm tra toàn diện các kiến thức
của hs về loại bài thuyết minh.
-Biết dùng dấu
ngoặc kép trong khi
nói viết.
-HS biết trình bày
miệng trớc tập thể.
-Biết cách làm bài
văn thuyết minh
theo yêu cầu.
--Tạo điều kiện
cho hs mạnh
dạn suy nghĩ,
phát biểu.
-Trung thực
trong khi làm
bài.

Vận
dụng
nói và
làm bài
TLV
-Mạnh dạn trình
bày những suy ngĩ
của mình.
-Quan sát các đối
tợng thuyết minh
để có thể thuyết
minh đợc về đối t-
ợng ấy.
GV: Bảng
phụ +đề
kiểm tra
HS: bài
soạn + Ôn
tập văn
TM.
15 15
T57,: Vào nhà
ngục Quảng Đông
cảm tác.
T 58:Đập đá ở
Côn Lôn
T59. Ôn luyện về
dấu câu
T60: KT tiếng
Việt

-Cảm nhận đợc vẻ đẹp của những
chí sĩ yêu nớc ở đầu thế kỉ XX,
những ngời mang chí lớn cứu nớc,
cứu dân, dù ở h/c nào vẫn giữ đợc
phong thái ung dung, khí phách
hiên ngang, bất khuất và niềm tin
không đổi vào sự nghiếp giải
phóng dân tộc + Nắm đợc nghệ
thuật VB.
-Nắm đợc các kiến thức về dấu
câu 1 cách có hệ thống.
-Đánh giá việc nắm kiến thức của
hs về phân môn tiếng Việt trong
HKI.
-PT thể thơ thất
ngôn bát cú đờng
luật.
-Tránh đợc các lỗi
thờng gặp về dấu
câu.
-Có kĩ năng làm bài
kiểm tra khoa học,
trình bày sạch sẽ.
Hiểu đúng ý
nghĩa của
những bài thơ
này.
-Có ý thức cẩn
trọng trong việc
dùng dấu câu.

-Trung thực
trong giờ kiểm
tra.
Su tầm
những
bài thơ
của
PCT và
PBC
-Đặt
câu
Tự hào về những
ngời anh hùng dân
tộc ở đầu thế kỉ
XX.
-Biết dùng đúng
dấu câu khi giao
tiếp để đạt mục
đích của mình.
GV: tranh
chân dung
t/g +bảng
phụ+Đề
kiểm tra.
HS: Bài
soạn + ôn
tập
16 15,
16
T61. TM về 1 thể

loại VH
T62:HDĐT Muốn
làm thằng Cuội
T63: ôn tập TV
-Hiểu đợc nỗi buồn chán trớc thực
tại đen tối và tầm thờng, muốn
thoát li khỏi thực tại ấy bằng 1 ớc
mộng rất ngông.+ Nắm đợc
hình thức nghệ thụât vb.
-Nắm vững những nội dung về từ
vựng và ngữ pháp TV đã học ở
-Rèn luyện năng
lực quan sát, nhận
thức.
-PT thơ thất ngôn
bát cú đờng luật.
-Vận dụng kiến
thức vào việc giải
-Hiểu đợc tâm
sự của nhà thơ
Tản Đà, cảm
nhận đợc cái
mới mẻ trong
hình thức 1 bài
TM
các
dạng
bài đã
học


-Muốn thuyết
minh phải dựa vào
quan sát, tìm hiểu,
tra cứu.
GV: tranh
chân dung
t/g +bảng
phụ
HS: Bài
soạn
5

×