BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
BỘ QUỐC PHÒNG
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ
NINH ĐỨC HÀ
NGHIÊN CỨU CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI BẰNG CÁC HỆ ỨC CHẾ
GỐC IMIDAZOLIN HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP
KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN DẦU MỎ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
Hà Nội, 2011
b
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
BỘ QUỐC PHÒNG
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ
NINH ĐỨC HÀ
NGHIÊN CỨU CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI BẰNG CÁC HỆ
ỨC CHẾ GỐC IMIDAZOLIN HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG
CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN DẦU MỎ
Chuyên ngành:
Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại
Mã số:
62 52 76 01
Người hướng dẫn khoa học:
1. GS. TSKH. Nguyễn Đức Hùng
2. TS. Nguyễn Hữu Đoan
Hà Nội, 2011
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của
riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận án là trung
thực và chưa từng được tác giả nào công bố trong bất kỳ
luận án nào khác.
Tác giả
Ninh Đức Hà
ii
LỜI CẢM ƠN
Luận án này được hoàn thành tại Viện Hóa học - Vật
liệu, Viện Khoa học và Công nghệ quân sự, Bộ Quốc phòng.
Nghiên cứu sinh xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với
GS. TSKH Nguyễn Đức Hùng, TS Nguyễn Hữu Đoan đã trực
tiếp hướng dẫn, tận tình chỉ bảo và giúp đỡ trong suốt quá
trình thực hiện Luận án.
Nghiên cứu sinh xin được gửi lời cảm ơn chân thành
đến PGS. TS Nguyễn Thế Nghiêm, người đã dìu dắt truyền
thụ kiến thức về chuyên môn hóa hữu cơ ứng dụng chống ăn
mòn kim loại trong suốt quá trình học tập công tác.
Nhân dịp này nghiên cứu sinh cũng xin chân thành
cảm ơn các đồng nghiệp, bạn bè đã giúp đỡ trong quá trình
thực hiện.
Tác giả xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, tạo điều
kiện thuận lợi của Phòng Đào tạo, Viện Hóa học - Vật liệu,
Viện Khoa học và Công nghệ quân sự trong thời gian học tập
và thực hiện luận án.
Tác giả
Ninh Đức Hà
iii
MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU , CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
viii
x
xiv
MỞ ĐẦU
1
Chương 1. Tổng quan
4
1.1. Ăn mòn điện hóa
4
1.1.1. Cơ chế và đặc điểm của ăn mòn điện hóa
5
1.1.2. Ăn mòn khử phân cực ôxi
6
1.1.3. Ăn mòn khử phân cực hiđrô
8
1.1.4. Những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ăn mòn điện hoá
9
1.1.4.1.Độ bền nhiệt động của kim loại
9
1.1.4.2. Cấu tạo và tính chất của hợp kim
10
1.1.4.3. Trạng thái bề mặt của kim loại
11
1.1.4.4. Độ pH của dung dịch điện ly
11
1.1.4.5. Ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường
11
1.1.4.6. Ảnh hưởng của áp suất
12
1.1.4.7. Tốc độ chuyển động của dung dịch điện ly
12
1. 2. Ăn mòn kim loại trong khai thác và chế biến dầu khí
13
1.2.1. Ăn mòn bề mặt bên trong đường ống
13
1.2.1.1. Ăn mòn kim loại do H2S
14
1.2.1.2. Ăn mòn kim loại khi có mặt CO2
15
1.2.1.3. Ăn mòn kim loại với sự có mặt cùng lúc của CO2 và H2S
15
1.2.1.4. Ảnh hưởng của O2 tới tốc độ ăn mòn
16
1.2.1.5. Ảnh hưởng của tốc độ dòng chảy tới ăn mòn thép đường ống
18
1.2.1.6. Một số yếu tố khác ảnh hưởng tới tốc độ ăn mòn đường ống
20
iv
1.2.2. Phương pháp nước bơm ép
21
1.2.2.1. Thành phần nước bơm ép
22
1.2.2.2 Thành phần hóa học của thép chế tạo đường ống dẫn nước bơm ép
23
1.3. Chống ăn mòn kim loại trong môi trường khai thác dầu khí
23
1.3.1. Chất ức chế ăn mòn cho bề mặt bên trong đường ống
23
1.3.1.1. Cơ chế tác động của các chất ức chế ăn mòn
24
1.3.1.2. Chất ức chế ăn mòn ứng dụng trong khai thác dầu khí
27
1.3.2. Phương pháp tổng hợp imidazolin
31
1.3.2.1. Các phương pháp đóng vòng tạo imdazolin
31
1.3.2.2. Phương pháp tổng hợp chất ức chế ăn mòn imidazolin
32
Chương 2. Phương pháp nghiên cứu và thực nghiệm
36
2.1. Tổng hợp chất ức chế ăn mòn imidazolin
36
2.1.1. Tổng hợp amit/amin, tiền chất điều chế imidazolin
36
2.1.1.1. Đặc điểm của quá trình tổng hợp chất ức chế
36
2.1.1.2. Nguyên liệu
36
2.1.1.3. Thiết bị
38
2.1.1.4. Tổng hợp amit/amin
38
2.1.2. Điều chế ankyl imidazolin
39
2.1.3. Tổng hợp acryl amit oleyl imidazolin
40
2.2. Phương pháp khảo sát quá trình ăn mòn
40
2.2.1. Phương pháp điện hóa
40
2.2.1.1.Đường cong phân cực
40
2.2.1.2 Đo tổng trở điện hóa
42
2.2.1.3. Hệ thiết bị đo ăn mòn bằng phương pháp điện hóa
44
2.2.2. Phương pháp tổn hao trọng lượng
46
2.3. Các phương pháp mô phỏng thực tế, đánh giá ăn mòn kim loại trong
khai thác và chế biến dầu khí
46
2.3.1. Khảo sát trong điều kiện tĩnh
47
v
2.3.2. Phương pháp điện cực trụ quay (RCE)
48
2.3.3. Thiết bị đo ăn mòn mô phỏng điều kiện dòng chảy động - flow loop
50
2.3.3.1. Một số hệ thống đo flow loop trên thế giới
50
2.3.3.2. Chế tạo thiết bị flow loop
53
2.4. Chuẩn bị tiến hành thí nghiệm
56
2.5. Phương pháp tính hiệu quả bảo vệ và xác định cơ chế hấp phụ của
chất ức chế
56
2.6. Xác định cơ chế hoạt động của chất ức chế ăn mòn.
57
Chương 3. Kết quả và thảo luận
59
3.1. Tổng hợp và pha chế hệ ức chế ăn mòn imidazolin
59
3.1.1. Kiểm tra tính chất hóa lý của nguyên liệu tổng hợp imidazolin.
59
3.1.1.1. Nguyên liệu Dietylentriamin
59
3.1.1.2. Tính chất của axít oleic
59
3.1.1.3. Tính chất hóa lý của dầu lạc
59
3.1.1.4. Tính chất của axit acrylic
61
3.1.2. Kiểm tra các tính chất hóa lý của imidazolin.
61
3.1.2.1. Hiệu suất phản ứng và tính chất hóa lý của amit/amin
61
3.1.2.2. Hiệu suất phản ứng và tính chất hóa lý của ankyl imidazolin
65
3.1.2.3. Hiệu suất phản ứng của oleyl imidazolin acryl amit.
67
3.1.3. Thành phần hệ ức chế ăn mòn
69
3.1.3.1. Hệ ức chế amit/amin
69
3.1.3.2.Thành phần hệ ức chế ankyl imidazolin
71
3.1.3.3. Thành phần hệ ức chế oleyl imidazolin biến tính bằng axít acrylic
72
3.2. Khả năng bảo vệ của hệ ức chế ăn mòn gốc imidazolin trong điều
kiện tĩnh
73
3.2.1. Khả năng ức chế chống ăn mòn thép N80 của amit/amin
73
3.2.1.1. Khảo sát hiệu quả bảo vệ thép N80 của hệ ức chế theo phương
pháp điện hóa
73
3.2.1.2 Hiệu quả bảo vệ của hệ ức chế amit/amin xác định bằng phương
pháp tổn thất trọng lượng
79
vi
3.2.1.3. Bàn luận phần 3.2.1
89
3.2.2. Khả năng ức chế chống ăn mòn thép N80 của ankyl imidazolin
91
3.2.2.1. Đường cong phân cực của thép N80 với các hệ ức chế ankyl
imidazolin
91
3.2.2.2. Ảnh hưởng của thời gian ngâm mẫu lên hiệu quả ức chế ăn mòn
của ĐH5 và ĐH6
95
3.2.2.3. Thảo luận về hiệu quả bảo vệ của hệ ức chế ankyl imidazolin
98
3.2.3. Khả năng bảo vệ thép N80 của hệ ức chế ankyl imidazolin biến tính
bằng axít acrylic
99
3.2.3.1. Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ chất ức chế lên hiệu quả ức chế
ăn mòn của ĐH7.
99
3.2.3.2. Ảnh hưởng của thời gian ngâm mẫu lên hiệu quả ức chế ăn mòn
của hệ ĐH7
101
3.2.3.3. So sánh hiệu quả bảo vệ của ĐH7 và mẫu chất ức chế thương phẩm
102
3.2.3.4. Đánh giá bằng phương pháp giảm trọng lượng trong môi trường
nước biển chưa loại ôxi
104
3.2.3.5. Khảo sát trong môi trường NBNT loại ôxi
105
3.2.3.6 Thử nghiệm hiệu quả bảo vệ kim loại bằng thiết bị đo Corrater
109
3.2.4. Kết luận phần 3.2
110
3.3. Hiệu quả bảo vệ thép N80 của Imidazolin trong điều kiện mô phỏng
dòng chảy động
111
3.3.1. Kết quả khảo sát bằng phương pháp điện cực trụ quay (RCE)
111
3.3.1.1. Kết quả đo hao hụt trọng lượng
111
3.3.1.2. Hiệu quả bảo vệ thép N80 của hệ ức chế ĐH7, theo phương pháp
đo đường cong phân cực
114
3.3.1.3. Hiệu quả bảo vệ thép N80 của hệ ức chế ĐH7, theo phương pháp
đo tổng trở
117
3.3.1.4. Khảo sát cấu trúc bề mặt kim loại được bảo vệ
118
3.3.2. Hiệu quả bảo vệ thép N80 của ĐH7 trên thiết bị flow loop
119
3.3.2.1 So sánh kết quả đo tổng trở trong điều kiện tĩnh của thiết bị flow
loop, với thiết bị theo các phương pháp RDE và RCE
119
3.3.2.2. Tốc độ ăn mòn kim loại tại các tốc độ dòng chảy khác nhau
121
3.3.2.3 Ảnh hưởng của nồng độ imidazolin tới hiệu quả bảo vệ chống ăn
mòn thép N80 tại tốc độ chảy 5 m3/giờ
124
vii
3.4. Nghiên cứu cơ chế hấp phụ của các hệ ức chế
126
KẾT LUẬN
129
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
131
TÀI LIỆU THAM KHẢO
133
viii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
-
ASTM: Cục tiêu chuẩn Hoa Kỳ (America Standard Testing Material).
-
BTX: Benzen, tôluen, xylen.
-
CCM: thiết bị đo ăn mòn điện hóa, (Computerized corroso metter).
-
EDX : phổ tán xạ năng lượng tia X ,(Energy dispersive x-ray
spectroscopy).
-
EIS : phương pháp tổng trở, (Electrochemical impedance spectroscopy).
-
GPES: đường cong phân cực, (General purpose electrochemical
Spectroscopy).
-
HTHPRCE: thiết bị đo ăn mòn ở nhiệt độ cao, áp suất cao, (High
temperature, high pressure rotating cylinder electrode).
-
NACE: hội kỹ thuật ăn mòn Quốc tế, (National Association Corrosion
Engineer).
-
NBNT: nước biển nhân tạo.
-
RC : thiết bị lồng quay, (Rotating cage).
-
RDE : điện cực đĩa quay, (Rotating disk electrode).
-
RCE : điện cực hình trụ quay- (Rotating cylinder electrode).
-
SEM : hiển vi điện tử quét, (Scanning electro microscope).
-
SSCE : điện cực bạc, bạc clorua, (Silver silver chloride electrode)
-
TCVN : tiêu chuẩn Việt Nam.
-
A : đương lượng điện hóa.
-
Cd: điện dung lớp kép.
-
Cinh: nồng độ chất ức chế.
-
CM: nồng độ mol.
-
ĐH1 ÷ ĐH7: Các hệ ức chế ăn mòn.
-
Ecorr: thế ăn mòn, [V].
-
Eo: thế mạch hở, [V].
-
I : cường độ dòng, [A].
-
Ia: mật độ dòng anốt, [A/cm2] .
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....