Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

440 câu trắc nghiệm hình học lớp 10 phần 2 - đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 3 trang )

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm

TRẮC NGHIỆM TOÁN 10-HK2|22

Chương 6: GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
Câu 208. Cung tròn có số đo là
A. 150

5
. Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
4
B. 1720

C. 2250

Câu 209. Nếu một cung tròn có số đo là a 0 thì số đo radian của nó là.
180
a
A. 180 a
B.
C.
a
180

D. 50

D.


180a


Câu 210. Một cung tròn có số đo là 450 . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau
đây.



A.
B.
C.
D. 
4
3
2
Câu 211. Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo rađian của cung tròn đó là.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 212. Một cung tròn có số đo là 1350 . Hãy chọn số đo rađian của cung tròn đó trong các cung tròn sau
đây.
3
5
2
4
A.
B.
C.
D.
4
6
3

3
Câu 213. Nếu một cung tròn có số đo là 3 0 thì số đo rađian của nó là.


180
A.
B.
C.
60
180


D.

60


Câu 214. Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm O có bán kính bằng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 215. Cung tròn có số đo là  . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
A. 30 0

B. 450

C. 90 0

D. 1800


Câu 216. sin120 0 bằng.
A. 

1
2

1
2

C. 

3
2

D.

3
2

B.  3

C. 

1
3

D.

1

3

B. 1

C. –1

B.

 
Câu 217. tan    bằng.
 3
A.

3

Câu 218. sin(
A. 0

105
) bằng.
6
D.

1
2

 3 
Câu 219. Cho tan   12 với     ;  . Hãy chọn kết quả đúng của sin  trong các kết quả sau đây.
2 



Cần file Word vui lòng liên hệ:

Mã số tài liệu: TNT10HK2-440


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm
1
145

A.

Câu 220. Cho cos  
A. 

1
145

B. 

TRẮC NGHIỆM TOÁN 10-HK2|23
C.

12
145

D. 

12
145


C.

2
2

D. 

2
2

1
3

   2 . Khi đó sin  là.
2
2

3
2

B.

3
2

Câu 221. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
sin 
cos 
A. tan  

;cos   0
B. tan  
;sin   0
cos 
sin 
sin 
 cos 
C. cot  
;cos   0
D. cot  
;sin   0
cos 
sin 
Câu 222. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây.

sin 
;cos   0
cos 
cos 
D. tan  
;sin   0
sin 

A. 1  cos   1

B. tan  

C. sin 2   cos 2   1

Câu 223. Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau

đây.
A. sin   0

B. cos   0

C. tan   0

D. cot   0

Câu 224. Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
đây.
A. tan   0
Câu 225. sin 0 0 bằng.
A. 0
Câu 226. sin
A.

B. sin   0

C. cos   0

D. cot   0

B. 1

C. –1

D. 2



bằng.
4
1
2

B.

3
2

Câu 227. tan  không xác định khi  bằng.


A.
B.
2
6
Câu 228. tan
A.

C.


3

D. 1

D.



4


bằng.
4
3
3

Câu 229. Cho tan  
A.

2
2

C.

5
41

B.

3

C. 1

4
3
, với
   2 . Khi đó cos  bằng.
5

2
5
4
B.
C.
41
41

Cần file Word vui lòng liên hệ:

D. không xác định

D.

4
41

Mã số tài liệu: TNT10HK2-440


TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm
Câu 230. Cho cos  
A.

A.

4

, với 0    . Khi đó sin  bằng.
13

2

3 17
13

Câu 231. Cho tan  

7
274

TRẮC NGHIỆM TOÁN 10-HK2|24

B.

3 17
13

C.

3 17
4

15

, với     . Khi đó sin  bằng.
7
2
7
7
B.

C.
15
274

D.

4
3 17

D.

15
274

Câu 232. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây.
A. cos(  )   cos 
B. sin(  )   sin 
C. tan(  )   tan 

D. cot(  )   cot 

Câu 233. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây.
A. cos(   )   cos 
B. sin(   )   sin 
C. tan(   )   tan 

208
C
221 222 223 224 225 226 227 228
A D A C A C A C


D. cot(   )  cot 

209
C
229
A

ĐÁP ÁN
210 211
A B
230 231
B D

212
A
232
A

Cần file Word vui lòng liên hệ:

213 214 215 216 217 218 219 220
A A D D B B D A
233
C

Mã số tài liệu: TNT10HK2-440




×