Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

TUYỂN tập bộ đề THI THỬ đại học môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.09 KB, 35 trang )

Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747
TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA-2012
ĐỀ SỐ 1
Phần chung cho tất cả các thí sinh ( từ câu 1 đến câu 40)
Câu1. Trường hợp nào sau đây thu được lượng kết tủa lớn nhất :
A. Cho V lit dung dịch HCl 1M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M
B. Cho V lit dung dịch AlCl3 1M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M
C. Cho V lit dung dịch NaOH 1M vào V lit dung dịch AlCl3 1M
D. Cho V lit dung dịch HCl 2M vào V lit dung dịch Na AlO2 1M
Câu 2. Cho BaO vào dung dịch H2SO4 loãng thu được kết tủa X và dung dịch Y . lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch NaHCO 3 vào
dung dịch Y lại thấy có kết tủa . Nếu thêm Al dư vào dung dịch Y thấy có khí bay ra và thu được dung dịch Z . Cho Na 2CO3
vào dung dịch Z lại thấy có kết tủa . Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra
A.6
B.3
C. 4
D. 5
Câu 3. Cho các phản ứng sau :

1.
2.
3.
4.

5.
6.
7.
8.

H2O2 + KMnO4 + H2SO4
Ag+ O3
KI + H2O + O3



Điện phân dung dịch H2SO4
Điện phân dung dịch CuCl 2
Nhiệt phân KClO3

Nhiệt phân Cu(NO3) 2
C6H5NH2 +HNO2
Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 4 Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 7,85 gam chất rắn khan . Xác định
nồng độ mol/l của dung dịch NaOH
A. 0,1M
B.0,075M
C.1,5M
D.1,75M.
Câu5. Cho khí H2 đi qua m gam hỗn hợp X gồm FeO , CuO thu được 3,6 gam H2O và hỗn hợp Y gồm 4 chất . Hòa tan hoàn
toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc) . Xác định khối lượng FeO trong hỗn hợp X
A. 10,08
B. 14,14
C. 21,6
D. 7,2
Câu6. Có các kim loại sau: Al, Ni,Sn,Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép
A. Al
B. Cu
C.Ni
D. Sn
Câu 7. Cho a mol Fe vào dung dịch b mol HNO3 thu được khí NO và dung dịch chứa 2 muối Fe . Thiết lập mối quan hệ giữa

a,b.
A. 3a< b<4a
B. 8a/3C. 2a< b <4a
D. 7a/3Câu 8. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào 200ml dung dịch Cu(NO 3) 2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kêt tủa.Xác
định m Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất và không có khí H2bay ra.
A. 6,4
B. 3,2
C. 1,6
D. 4,0
Câu9 Có thể dùng NaOH ở thể rắn để làm khô các chất khí :
A. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
B. NH3 , N2, O2, CH4, H2
C. N2, NO2, CH4 , CO2, H2.
D. NH3 , Cl2, SO2, CO, H2
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong 200ml dung dịch H2SO4loãng dư thu được dung dịch X và 2,24 lit khí H2(đktc)
.Thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)21M vào dung dịch X thì thu được 28,7 gam kết tủa . Xác định nồng độ mol/l của H2SO4 ban
đầu ?
A. 1,0M
B. 0,8M
C. 1,4M
D. 0,7M
Câu 11. Hh X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hh X vào nước (dư), đun nóng, dd thu được
chứa
A. KCl, KOH.
B. KCl.
C. KCl, KHCO3, BaCl2.
D. KCl, KOH, BaCl2.
Câu 12. Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?

A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử.
B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
D. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá.
Câu 13. Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra p/ư. X + Cu → không xảy ra p/ư.
Y + Cu → không xảy ra p/ư. X + Y + Cu → xảy ra p/ư.
X và Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHSO4.
B. NaNO3 và NaHCO3.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
D. Mg(NO3)2 và KNO3.
Câu 14. Cho m g hh Cu, Zn, Fe t/d với dd HNO 3 loãng, dư thu được dd X. Cô cạn dd X thu được (m+62) gam muối khan.
Nung hh muối khan trên đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 8 gam
B. (2m + 8) gam
C. (m + 8) gam
D. (m + 6) gam
Câu 15. Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau: FeS, FeS2, FeCO3, Fe2O3 ta có thể dùng:
A. Dd HNO3.
B. Dd H2SO4 đặc nóng.
C. Dd HCl
D. Dd NaOH.
Câu16. Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp 3 kim loại Al,Fe,Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí, nếu cho
34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung
dịch HNO3 nóng dư thu được V lít khí NO2(đktc)Giá trị V là
A. 11,2lit
B. 22,4lit
C. 53,76lit
D. 26,88lit

Câu17. Chia hỗn hợp X gồm Al ,Al2O3, ZnO thành 2 phần bằng nhau: .
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,3 mol khí
- Phần 2: hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 0,075 mol khí Y duy nhất .Khí Y là:

1


Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747
A. NO2
B. NO
C. N2O
D. N2
Câu18. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2 , thu được
11,76lit CO2(đktc)và 9,45 gam H2O. Mặt khác , nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi
cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13.95 gam chất rắn khan . Tỷ lệ mol của X1, X2là:
A. 4:3
B. 3:4
C. 2;3
D. 3;2
Câu19. Có 4 dung dịch riêng biệt là , CuCl2 ,FeCl3, HClvà HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên
chất .Số trường hợp xuât hiện ăn mòn điện hóa là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 20. Cho các chât sau : Al, Al2O3, Al2 (SO4) 3, Zn(OH)2, NaHS, K2 S O3, (NH4) 2CO3,. Alanin , Axit ađipic ,
CH3COONH3CH3, Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 5
B. 6
C. 7

D. 8
Câu 21.Cho m gam hơi của ancol etylic đi qua ống sứ chứa CuO đốt nóng .Làm lạnh toàn bộ hơi đi ra khỏi ống sứ rồi chia
làm 2 phần bằng nhau . Phần1 :phản ứng hết với Na kim loại thu được 4,48lit khí H2 (đktc) . Phần 2 phản ứng hết với dung
dịch AgNO3/NH3 thu được 64,8 gam Ag. Hiệu xuất phản ứng oxi hóa ancol etylic là:
A. 50%
B. 60%
C. 75%
D. 80%
Câu 22. Cho các polime:polivinylancol, polivinylaxetat, tơ olon, tơ enang, tơ nilon 6,6 , thủy tinh hữu cơ, keo dán
urefomanđehit .Có bao nhiêu chất trong số trên được tạo thành do phản ứng trùng hợp
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu23. Phân biệt 3 chất nguyên chất C2H5Cl, CH2=CHCH2Cl, C6H5Cl, bằng các hóa chất nào sau đây (được phép đun nóng)?
A. dung dịch NaOH, dung dịch HNO3
B. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3
C. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO 3, dung dịch HNO3
D. H2O, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO 3, dung dịch HNO3
Câu24. Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu ,Sn, Pb,Ni ở dạng bột (chỉ dùng 1 dung dịch chứa 1 hóa chất và lượng kim loại
tách dữ nguyên khối lượng ban đầu )
A. dung dịch HCl
B. dung dịch H2SO4loãng
C. dung dịch HNO3đặc nguội
D. dd FeCl3dư
Câu 25. Trộn CuO với 1 oxit kim loại hóa trị 2 theo tỷ lệ mol 1:2 được hỗn hợp A. Cho khí H2 dư đi qua 2,4 gam A nung nóng
được hỗn hợp rắn B . Để hòa tan hết B cần dùng dung dịch chứa 0,1mol HNO3(NO là sản phẩm khử duy nhất ).M là
A .Ca
B. Cu
C. Pb

D. Mg
Câu26. Oxi hóa 7,5 gam 1anđehit đơn chức X bằng oxi (xt,t0 ) với hiệu xuất 80%thu được 10,7 gam hỗn hợp Y. Mặt khác nếu
đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì khối lượng kêt
tủa thu được là:
A. 38,8 gam
B. 34,1
C. 50
D. 25
Câu 27 Oxi hóa m gam X gồm CH3CHO, C2H3CHO , C2H5CHO bằng oxi có xúc tác sản phẩm thu được sau phản ứng gồm 3
axit có khối lượng (m+3,2 gam ) . Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu được x gam kết tủa . giá
trị của x là:
A. 10,8 gam
B. 21,6 g
C. 32,4 g
D. 43,2g
Câu28. Hỗn hợp X gồm 2 axít cacboxilic. Để trung hòa m gam X cần 400 ml dung dịch NaOH 1,25M. Đốt cháy hoàn toàn m
gam X thu được 11,2 lít CO2 (đktc).Công thức cấu tạo của 2axít là:
A. HCOOH và CH3COOH
B. HCOOH và HOOC-COOH
C. CH3COOH và HOOC- CH2 – COOH
D. CH3COOH và HOOC-COOH
Câu 29. Hợp chất C3H4Cl2 có số đồng phân là :
A3
B4
C5
D6
Câu 30.Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa 3 muối AlCl3, ZnCl2, CuSO4 thu được kết tủa X .Nung kết tủa X được
chất rắn Y .Sau đó dẫn khí H2 dư đi qua Y nung nóng thì chất rắn thu được là:
A. Al2O3,Cu
B. Al2O3

C. Al,Cu
D. Zn
Câu31. Hỗn hợp X gồm 0,3 mol C2H2 và 0,4 mol H2. Nung nóng X với bột Ni một thời gian được hỗn hợp Y . Dẫn Y vào bình
đựng Br2 dư , hỗn hợp khí bay ra khỏi bình là hỗn hợp Z . Đốt Z thì thu được 8,8 gam CO2và 7,2 gam H2O. Khối lượng bình
Br2 tăng lên là :
A. 5,4 gam
B. 7,8 gam
C.3,2 gam
D. 11,8 gam
Câu 32 Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al,Al4C3 vào dung dịch KOH dư thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch
X .Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X thu được 46,8 gam kết tủa . giá trị của a là:
A. 0,6
B. 0,55
C. 0,45
D. 0,4
Câu 33 . Trộn 2 thể tích bằng nhau của các dung dịch AgNO 3 0,44M và Pb(NO3) 2 0,36M được dung dịch X .Thêm 0,828 gam
bột Al vào 100ml dung dịch X được m gam rắn Y.Giá trị của m là :A. 0,486g
B. 4,86g
C.
6,408g
D. 0,648g
Câu34. Cho các chất: anđehit axetic, axit axetic, glixerol và các dung dịch glucozo ,sacarozo ,fructozo,mantozo.Trong điều
kiện thích hợp số chất có thể hòa tan Cu(OH) 2 là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu35. Cho 13,44lit khí clo (đktc)đi qua 2,5 lit dung dịch KOH ở 1000c .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 37,25
gam KCl .Dung dịch KOH trên có nồng độ là :
A 0,24M

B 0,48M
C 0,4M
D 0,2M
Câu36. Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa hết với 80 ml dung dịch HCl 0,125M Lấy toàn bộ sản phẩm cho tác dụng với
dung dịch NaOH 1M thì thể tích dung dịch NaOH cần dùng là 30 ml . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,695 gam
chất rắn .Tên gọi của X là:

2


Chn v hng dn: TS.Trn Hin ..................................D:01642689747
A. Axit glutamic
B. lysin
C. tyrosin
D. valin
Cõu37 . Trn 400ml dung dch gm H2SO4 0,0375M v HCl 0,0125M vi 100ml dung dch gm Ba(OH) 2 0,1M v NaOH
0,1M thu c dung dch X . giỏ tr pH ca dung dch X l :
A. 7
B. 6
C. 2
D. 1
Cõu 38. Cú 5 khớ ng riờng bit trong 5 l l Cl2, O3, SO2,HCl, O2 .Trỡnh t tin hnh phõn bit cỏc khớ l :
A. Nhn bit mu ca khớ ,dd Ag NO3, dd Br2, dd KI, u que úm cũn tn
B. dung dch H2S, dd Ag NO3, dd KI
C. dd Ag NO3, dd Br2, dd KI, u que úm cũn tn
D. Tt c sai
Cõu39. Cho hn hp X gm 2 cht hu c cựng cú cụng thc phõn t C2H7O2N phn ng va vi dung dch NaOH un
nh thu c dung dch Y v 8,96 lit hn hp khớ Z gm 2 khớ (u lm xanh giy qu m). T khi hi ca Z so vi H2 bng
13,75. Cụ cn dung dch Y thu c khi lng mui khan l
A. 33g

B. 31,4g
C. 28,6g
D. 17,8g
Cõu 40.Cho 20 gam hn hp X gm Fe, FeO,Fe3O4, Fe2O3 tan va ht trong 700ml dung dch HCl 1M thu c 3,36 lit khớ H2
(ktc) v dung dch D.Cho dung dch D tỏc dng vi dung dch NaOH d lc kt ta v nung trong khụng khớ n khi lng
khụng i thu c cht rn Y.Khi lng ca Y l:
A.16
B. 32
C. 8
D. 24
Phn riờng (thi sinh ch c lm 1 trong 2 phn)
Phn 1: theo chng trỡnh chun ( T cõu 41 n cõu 50)
Cõu41. Hn hp A gm 2 ancol X,Y .Cho hn hp A tỏch nc thu c hn hp B gm cỏc olefin .Nu t chỏy hon ton
hn hp A thỡ thu c 1,792 lit CO2 (ktc).Khi t chỏy hon ton hn hp B thỡ tng khi lng CO2v H2O thu c l :
A.5,88g
B. 5,52g
C. 4,96g
D. 3,52g
Cõu 42. Xenlulozo trinitrat c iu ch t Xenlulozo v axớt HNO 3 c ( cú xỳc tỏc H2SO4 c núng) . cú 29,7 kg
Xenlulozo trinitrat cn dựng dung dch cha m kg HNO 3 (H=90%) .Tớnh m
A. 21kg
B. 17,01kg
C. 18,9kg
D. 22,5kg
Cõu 43. hợp chất hữu cơ X (có vòng benzen ) có công thức phân tử là C7H8O2 , tác dụng với Na và NaOH.Biết rằng khi cho X
tác dụng với Na d , số mol H2 thu đợc bằng số mol X tham gia phản ứng và X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:2. Số
chất hữu cơ phù hợp với X là:
A. 5
B.6
C. 7

D. 4
Câu44 Dung dịch phênol phản ứng với mấy chất trong số các chất sau đây : Na,dd brom , ddNaCl, dd NaOH, axit HNO3 /
H2SO4 đặc , dd NaHCO3 , dd Na2CO3
A. 4
B. 5
C. 6
D.7
Câu 45. X là 1 sản phẩm hữu cơ của phản ứng este hóa giữa glixerol với 2 axit : axit pammitic , axit stearic . Hóa hơi 29,8
gam X thu đợc 1 thể tích đỳng bằng của 1,4 gam khí N2 ở cùng điều kiện . Tổng số nguyên tử cácbon trong 1 phân tử X

A. 7
B. 35
C. 54
D. 52
Câu 46. Chất X có công thức phân tử C3H6O3. Trộn 0,1 mol X với 0,1 mol CH3COOH đợc 0,2 mol hỗn hợp Y . Cho toàn
bộ Y tác dụng với Na2CO3 . sau 1 thời gian lợng CO2 thu đợc đã vợt quá 0,08 mol . Toàn bộ Y tác dụng với Na d đợc 0,15 mol H2 . Cho X qua CuO nung nóng thu đợc chất E không có khả năng tráng gơng . Công thức cấu tạo của X là
A. CH3OCH2COOH
C. HOCH2CH2COOH
B. HOCH2COOCH3
D. CH3CH(OH) COOH
Cõu47. Cho 0,2 mol CH3COOH tác dụng hết với ancol X là CxHy(OH)3 theo tỷ lệ mol tơng ứng là 1:2 thu đợc 19 gam 1
este duy nhât . Công thức của X là
A.C3H5(OH)3
B.C4H5(OH)3
C.C4H7(OH)3
D.C5H9(OH)3
Câu 48. A,B,C, là 3 hợp chất thơm có công thức phân tử là C7 H6 Cl2 . Khi đun nóng với dung dịch NaOH(l) thì A phản
ứng theo tỷ lệ mol 1: 2 . B phản ng theo tỷ lệ mol 1:1 ,Còn C không phản ứng . Số đồng phân cấu tạo của A,B,C,là
A. 1,3,5
B. 1,2,3

C. 1,3,6
D. 1,3
Câu 49.Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 7,45 gam KCl
và 28,2 gam Cu(NO3)2 ( điện cực trơ có màng ngăn ) đến khi khối lợng dung dịch giảm 10,75 gam thì ngắt mạch . Dung
dịch sau khi điện phân chứa những chất gì sau đây:
A. KNO3 và KCl d
C. KNO3 và Cu(NO3)2 còn d , HNO3
B. KNO3 và Cu(NO3)2 còn d
D. KNO3 và KOH
Cõu50. Hn hp X gm Na v Al .Cho m gam X vo mt lng d nc thỡ thoỏt ra V lớt khớ . Nu cng cho m gam X vo
dung dch NaOH d thỡ c 1,75V lớt khớ . Thnh phn% theo khi lng ca Na trong X l:
A. 29,87%
B. 49,87%
C. 39,87
D. 77,31%
Phn 2: theo chng trỡnh nõng cao (T cõu 51 n cõu 60)
Cõu 51: t chỏy hon ton 0.15 mol hn hp X gm 1 ankan v 2 ankin l ng ng k tip nhau, thu c 6.496 lớt CO2
(ktc) v 4,32gam H2O. Cụng thc ca cht trong X l:
A. CH4; C2H2 v C3H4
C. C2H6; C3H4 v C4H6
B. CH4; C3H4 v C4H6
D. C2H6; C2H2 v C3H4
Cõu 52. Cho phn ng S2O82- +2 I2SO42- + I2 .Nu ban u nng ca ion I- bng 1,000M v nng sau 20 giõy l
0,752M thỡ tc trung bỡnh ca phn ng trong thi gian ny l :
A 24,8.10-3 mol/l.s
B. 12,4.10-3 mol/l.s
C. 6,2.10-3mol/l.s
D. 42,4.103 mol/l.s

3



Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747
Câu53. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p- xilen thu được CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy
bằng 500ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y .Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch BaCl 2 dư vào dung
dịch Y là:
A.59,1gam
B .19,7gam
C. 39,4 gam
D .157,6 gam
Câu 54. So sánh tính kim loại của 4 kim loại A,B,C,D biết rằng : Chỉ có A,C tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H 2 , C
đẩy được kim loại A,B,D ra khỏi dung dịch muối , D+Bn+
Dn++ B
A. BB. AC .AD. BCâu55. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 nóng dư thu được 3,36lit hỗn hợp
khí A gồm 2 khí ở (đktc) và dung dịch B . Tỷ khối hơi của A sovới H2 bằng 22,6 . Giá trị của m là :
A. 15,24g
B. 13,92g
C. 69,6g
D. 6 ,96
Câu 56. Trong số các aminoaxit dưới đây Gly, Ala, Glu, Lys Tyr , Leu, Val, Phe.bao nhiêu chất có số nhóm amino bằng số
nhóm cacboxyl ?
A. 6
B. 7
C.5
D.8
Câu57. Hỗn hợp A gồm muối sunfit , hiđrosunfit và sunfat của cùng một kim loại kiềm . Cho 17,775gam hỗn hợp A vào dung

dịch Ba(OH) 2 dư thấy tạo thành 24,5725gam hỗn hợp kết tủa . Lọc kết tủa rửa sạch cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy
còn lại 2,33 gam chất rắn .Kim loại kiềm M là :
A. Li
B.K
C. Rb
D .Na
Câu58.Hỗn hợp X gồm bột các kim loại Al,Fe,Cr . Cho 7,284gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư sau khi kết thúc phản
ứng thu được 0,4032lit H2 (đktc) và phần rắn không tan Y . choY tác dụng với dung dịch HCl dư (không có không khí ) thoát
ra 2,912lit khí H2 (đktc) .thành phần % Cr trong hỗn hợp X là:
A.57,11%
B. 62,71%
C. 72,61%
D. 75%
Câu59.Cho hỗn hợp gồm metanal và hiđro đi qua ống đựng Ni nung nóng .dẫn toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng vào bình nước
lạnh để ngưng tụ hoàn toàn hơi của chất lỏng và hòa tan các chất khí có thể tan được , khi đó khối lượng của bình này tăng
thêm 8,65 gam .lấy dung dịch trong bình này đem đun với AgNO 3/NH3thu được 32,4 gam Ag (phản ứng xáy ra hoàn
toàn ).khối lượng metanal ban đầu là
A.7,25 g
B. 7,6g
C .8,15g
D.8,25g
Câu60. Cho 17,6 gam chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa NaOH 1,5M và
KOH 1,0M sau phản ứng cô cạn thu được 20 gam rắn khan .Công thức của X là
A. C2H5 COOCH3
B. C3H7 COOH
C. CH3COOC2H5
D .HCOOC3H7
ĐỀ SỐ 2
Phần chung cho tất cả các thí sinh ( từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1.Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa 3 muối AlCl3, ZnCl2, CuSO4 thu được kết tủa X .Nung kết tủa X được

chất rắn Y .Sau đó dẫn khí H2 dư đi qua Y nung nóng thì chất rắn thu được là:
A. Al2O3,Cu
B. Al2O3
C. Al,Cu
D. Zn
Câu2. Hỗn hợp X gồm 0,3 mol C2H2 và 0,4 mol H2. Nung nóng X với bột Ni một thời gian được hỗn hợp Y . Dẫn Y vào bình
đựng Br2 dư , hỗn hợp khí bay ra khỏi bình là hỗn hợp Z . Đốt Z thì thu được 8,8 gam CO2và 7,2 gam H2O. Khối lượng bình
Br2 tăng lên là :
A. 5,4 gam
B. 7,8 gam
C.3,2 gam
D. 11,8 gam
Câu 3 Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al,Al4C3 vào dung dịch KOH dư thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch
X .Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X thu được 46,8 gam kết tủa . giá trị của a là:
A. 0,6
B. 0,55
C. 0,45
D. 0,4
Câu 4 . Trộn 2 thể tích bằng nhau của các dung dịch AgNO 3 0,44M và Pb(NO3) 2 0,36M được dung dịch X .Thêm 0,828 gam
bột Al vào 100ml dung dịch X được m gam rắn Y.Giá trị của m là :A. 0,486g
B. 4,86g
C.
6,408g
D. 0,648g
Câu5. Cho các chất: anđehit axetic, axit axetic, glixerol và các dung dịch glucozo ,sacarozo ,fructozo,mantozo.Trong điều
kiện thích hợp số chất có thể hòa tan Cu(OH) 2 là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 6. Cho các chât sau : Al, Al2O3, Al2 (SO4) 3, Zn(OH)2, NaHS, K2 S O3, (NH4) 2CO3,. Alanin , Axit ađipic ,
CH3COONH3CH3, Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 7.Cho m gam hơi của ancol etylic đi qua ống sứ chứa CuO đốt nóng .Làm lạnh toàn bộ hơi đi ra khỏi ống sứ rồi chia làm
2 phần bằng nhau . Phần1 :phản ứng hết với Na kim loại thu được 4,48lit khí H2 (đktc) . Phần 2 phản ứng hết với dung dịch
AgNO3/NH3 thu được 64,8 gam Ag. Hiệu xuất phản ứng oxi hóa ancol etylic là:
A. 50%
B. 60%
C. 75%
D. 80%
Câu 8. Cho các polime:polivinylancol, polivinylaxetat, tơ olon, tơ enang, tơ nilon 6,6 , thủy tinh hữu cơ, keo dán
urefomanđehit .Có bao nhiêu chất trong số trên được tạo thành do phản ứng trùng hợp
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu9. Phân biệt 3 chất nguyên chất C2H5Cl, CH2=CH CH2Cl, C6H5Cl, bằng các hóa chất nào sau đây (được phép đun nóng)?
A. dung dịch NaOH, dung dịch HNO3
B. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3
C. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO 3, dung dịch HNO3
D. H2O, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO 3, dung dịch HNO3
Câu10. Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu ,Sn, Pb,Ni ở dạng bột (chỉ dùng 1 dung dịch chứa 1 hóa chất và lượng kim loại
tách dữ nguyên khối lượng ban đầu )
A. dung dịch HCl
B. dung dịch H2SO4loãng
C. dung dịch HNO3đặc nguội
D. dd FeCl3dư


4


Chn v hng dn: TS.Trn Hin ..................................D:01642689747
Cõu11. Cho hn hp X gm 2 cht hu c cựng cú cụng thc phõn t C2H7O2N phn ng va vi dung dch NaOH un
nh thu c dung dch Y v 8,96 lit hn hp khớ Z gm 2 khớ (u lm xanh giy qu m). T khi hi ca Z so vi H2 bng
13,75. Cụ cn dung dch Y thu c khi lng mui khan l
A. 33g
B. 31,4g
C. 28,6g
D. 17,8g
Cõu 12.Cho 20 gam hn hp X gm Fe, FeO,Fe3O4, Fe2O3 tan va ht trong 700ml dung dch HCl 1M thu c 3,36 lit khớ H2
(ktc) v dung dch D.Cho dung dch D tỏc dng vi dung dch NaOH d lc kt ta v nung trong khụng khớ n khi lng
khụng i thu c cht rn Y.Khi lng ca Y l:
A.16
B. 32
C. 8
D. 24
Cõu13. Hn hp A gm 2 ancol X,Y .Cho hn hp A tỏch nc thu c hn hp B gm cỏc olefin .Nu t chỏy hon ton
hn hp A thỡ thu c 1,792 lit CO2 (ktc).Khi t chỏy hon ton hn hp B thỡ tng khi lng CO2v H2O thu c l :
A.5,88g
B. 5,52g
C. 4,96g
D. 3,52g
Cõu 14. Xenlulozo trinitrat c iu ch t Xenlulozo v axớt HNO 3 c ( cú xỳc tỏc H2SO4 c núng). cú 29,7 kg
Xenlulozo trinitrat cn dựng dung dch cha m kg HNO 3 (H=90%) .Tớnh m
A. 21kg
B. 17,01kg
C. 18,9kg

D. 22,5kg
Cõu15. Trng hp no sau õy thu c lng kt ta ln nht :
A. Cho V lit dung dch HCl 1M vo V lit dung dch Na AlO2 1M
B. Cho V lit dung dch AlCl3 1M vo V lit dung dch Na AlO2 1M
C. Cho V lit dung dch NaOH 1M vo V lit dung dch AlCl3 1M
D. Cho V lit dung dch HCl 2M vo V lit dung dch Na AlO2 1M
Cõu 16. Cho BaO vo dung dch H2SO4 loóng thu c kt ta X v dung dch Y . lc b kt ta, cho dung dch NaHCO 3 vo
dung dch Y li thy cú kt ta . Nu thờm Al d vo dung dch Y thy cú khớ bay ra v thu c dung dch Z . Cho Na 2CO3
vo dung dch Z li thy cú kt ta . Hóy cho bit cú bao nhiờu phn ng xy ra
A.6
B.3
C. 4
D. 5
Cõu17. Cho cỏc phn ng sau :

9. H2O2 + KMnO4 + H2SO4
10. Ag+ O3
11. KI + H2O + O3
12. Nhit phõn Cu(NO3) 2

13. in phõn dung dch H2SO4
14. in phõn dung dch CuCl 2
15. Nhit phõn KClO3
16. C6H5NH2 +HNO2

S phn ng m sn phm to ra cú O2
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

Cõu 18 Cho 100 ml dung dch HCl 1M vo 100 ml dung dch NaOH sau phn ng thu c 7,85 gam cht rn khan . Xỏc
nh nng mol/l ca dung dch NaOH
A. 0,1M
B.0,075M
C.1,5M
D.1,75M.
Cõu19. Cho khớ H2 i qua m gam hn hp X gm FeO , CuO thu c 3,6 gam H2O v hn hp Y gm 4 cht . Hũa tan hon
ton Y trong dung dch H2SO4 c núng d thu c 6,72 lớt khớ SO2 (ktc) . Xỏc nh khi lng FeO trong hn hp X
A. 10,08
B. 14,14
C. 21,6
D. 7,2
Câu 20 Hợp chất X có công thức CnH2nO2 không tác dụng với Na . Khi đun lâu X với axit vô cơ thu đợc 2 chất X1, X2 thỏa
mãn : X1 bị oxy hóa bởi CuO nung nóng tạo thành metanal . X2 có phản ứng tráng Ag. Giá trị n thỏa mãn l
A. 3
B. 4
C. 2
D. KX
Câu21. Cho các chât sau H2 O , HCN , H2 , nớc brom , dung dịch KMnO4 loãng , Dd AgNO3/NH3 , Cu(OH)2 /NaOH.
Anđehit fomic có thể tác dụng với mấy chất
A.6
B.5
C.4
D. 7
Câu22 Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam hỗn hợp gồm 1 Axit no đơn chức và 1 ancol no đơn chức đợc 0,54 mol CO2 và 0,64
mo H2O. Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn lợng hỗn hợp trên thì còn d m gam một chất hữu cơ . Tính m
A. 0,88
B. 0,66
C. 0.92
D. 1,02

Cõu23. Hũa tan hon ton 17,4 gam hn hp 3 kim loi Al,Fe,Mg trong dung dch HCl thy thoỏt ra 13,44 lớt khớ, nu cho
34,8 gam hn hp trờn tỏc dng vi dung dch CuSO4 d lc ly ton b cht rn thu c sau phn ng tỏc dng vi dung
dch HNO3 núng d thu c V lớt khớ NO2(ktc)Giỏ tr V l
A. 11,2lit
B. 22,4lit
C. 53,76lit
D. 26,88lit
Cõu24. Chia hn hp X gm Al ,Al2O3, ZnO thnh 2 phn bng nhau: .
- Phn 1: Cho tỏc dng vi dung dch NaOH d thu c 0,3 mol khớ
- Phn 2: hũa tan hon ton trong dung dch HNO3 thu c 0,075 mol khớ Y duy nht .Khớ Y l:
A. NO2
B. NO
C. N2O
D. N2
Cõu25. t chỏy hon ton m gam hn hp gm hai este X1, X2l ng phõn ca nhau cn dựng 19,6 gam O2 , thu c
11,76lit CO2(ktc)v 9,45 gam H2O. Mt khỏc , nu cho m gam hn hp trờn tỏc dng ht vi 200ml dung dch NaOH 1M ri
cụ cn dung dch sau phn ng thỡ cũn li 13.95 gam cht rn khan . T l mol ca X1, X2l:
A. 4:3
B. 3:4
C. 2;3
D. 3;2
Cõu26. hợp chất hữu cơ X (có vòng benzen ) có công thức phân tử là C7H8O2 , tác dụng với Na và NaOH.Biết rằng khi cho X
tác dụng với Na d , số mol H2 thu đợc bằng số mol X tham gia phản ứng và X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:2. Số
chất hữu cơ phù hợp với X là:
A. 5
B.6
C. 7
D. 4
Câu27 Dung dịch phênol phản ứng với mấy chất trong số các chất sau đây : Na,dd brom , ddNaCl, dd NaOH, axit HNO3 /
H2SO4 đặc , dd NaHCO3 , dd Na2CO3

A. 4
B. 5
C. 6
D.7

5


Chn v hng dn: TS.Trn Hin ..................................D:01642689747
Câu 28. X là 1 sản phẩm hữu cơ của phản ứng este hóa giữa glixerol với 2 axit : axit pammitic , axit stearic . Hóa hơi 29,8
gam X thu đợc 1 thể tích đỳng bằng của 1,4 gam khí N2 ở cùng điều kiện . Tổng số nguyên tử cácbon trong 1 phân tử X

A. 7
B. 35
C. 54
D. 52
Câu 29. Chất X có công thức phân tử C3H6O3. Trộn 0,1 mol X với 0,1 mol CH3COOH đợc 0,2 mol hỗn hợp Y . Cho toàn
bộ Y tác dụng với Na2CO3 . sau 1 thời gian lợng CO2 thu đợc đã vợt quá 0,08 mol . Toàn bộ Y tác dụng với Na d đợc 0,15 mol H2 . Cho X qua CuO nung nóng thu đợc chất E không có khả năng tráng gơng . Công thức cấu tạo của X là
E. CH3OCH2COOH
G. HOCH2CH2COOH
F. HOCH2COOCH3
H. CH3CH(OH) COOH

Cõu30. Cho 0,2 mol CH3COOH tác dụng hết với ancol X là CxHy(OH)3 theo tỷ lệ mol tơng ứng là 1:2 thu đợc 19 gam 1
este duy nhât . Công thức của X là
A.C3H5(OH)3
B.C4H5(OH)3
C.C4H7(OH)3
D.C5H9(OH)3
Câu 31. A,B,C, là 3 hợp chất thơm có công thức phân tử là C7 H6 Cl2 . Khi đun nóng với dung dịch NaOH(l) thì A phản

ứng theo tỷ lệ mol 1: 2 . B phản ng theo tỷ lệ mol 1:1 ,Còn C không phản ứng . Số đồng phân cấu tạo của A,B,C,là
E. 1,3,5
F. 1,2,3
G. 1,3,6
H. 1,3,4
Câu 32.Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 7,45 gam KCl
và 28,2 gam Cu(NO3)2 ( điện cực trơ có màng ngăn ) đến khi khối lợng dung dịch giảm 10,75 gam thì ngắt mạch . Dung
dịch sau khi điện phân chứa những chất gì sau đây:
E. KNO3 và KCl d
G. KNO3 và Cu(NO3)2 còn d , HNO3
F. KNO3 và Cu(NO3)2 còn d
H. KNO3 và KOH
Cõu33. Hn hp X gm Na v Al .Cho m gam X vo mt lng d nc thỡ thoỏt ra V lớt khớ . Nu cng cho m gam X vo
dung dch NaOH d thỡ c 1,75V lớt khớ . Thnh phn% theo khi lng ca Na trong X l:
A. 29,87%
B. 49,87%
C. 39,87
D. 77,31%
Cõu34. Cú 4 dung dch riờng bit l , CuCl2 ,FeCl3, HClv HCl cú ln CuCl2. Nhỳng vo mi dung dch mt thanh Fe nguyờn
cht .S trng hp xuõt hin n mũn in húa l:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cõu35. Cú cỏc kim loi sau: Al, Ni,Sn,Cu. Kim loi no cú th dựng bo v v tu bin bng thộp
A. Al
B. Cu
C.Ni
D. Sn
Cõu 36. Cho a mol Fe vo dung dch b mol HNO3 thu c khớ NO v dung dch cha 2 mui Fe . Thit lp mi quan h gia

a,b.
A. 3a< b<4a
B. 8a/3C. 2a< b <4a
D. 7a/3Cõu 37. Hũa tan hon ton m gam Fe vo 200ml dung dch Cu(NO3) 2 0,5M v HCl 1M thu c khớ NO v m gam kờt
ta.Xỏc nh m Bit rng NO l sn phm kh duy nht v khụng cú khớ H2bay ra.
A. 6,4
B. 3,2
C. 1,6
D. 4,0
Cõu38 Cú th dựng NaOH th rn lm khụ cỏc cht khớ :
A. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
B. NH3 , N2, O2, CH4, H2
C. N2, NO2, CH4 , CO2, H2.
D. NH3 , Cl2, SO2, CO, H2
Cõu 39. Hũa tan hon ton m gam Fe trong 200ml dung dch H2SO4loóng d thu c dung dch X v 2,24 lit khớ H2(ktc)
.Thờm 100 ml dung dch Ba(OH)21M vo dung dch X thỡ thu c 28,7 gam kt ta . Xỏc nh nng mol/l ca H2SO4 ban
u ?
A. 1,0M
B. 0,8M
C. 1,4M
D. 0,7M
Cõu 40. . Cho sơ đồ C2H2
X
Y
CH3COOH .Trong các chất : C2H6 , C2H4 , CH3CHO , CH3COOCH=CH2 .
Số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên là
A.4
B.3

C.2
D.1
Phn riờng (thi sinh ch c lm 1 trong 2 phn)
Phn 1: theo chng trỡnh chun ( T cõu 41 n cõu 50)
Câu 41 Số đồng phân của este X có công thức C7H14O2 mà khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu đợc ancol không bị oxy
hóa nhẹ bởi CuO nung nóng là .
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Cõu42. Cho 13,44lit khớ clo (ktc)i qua 2,5 lit dung dch KOH 1000c .Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c 37,25
gam KCl .Dung dch KOH trờn cú nng l :
A 0,24M
B 0,48M
C 0,4M
D 0,2M
Cõu43. Cho 0,01 mol aminoaxit X tỏc dng va ht vi 80 ml dung dch HCl 0,125M Ly ton b sn phm cho tỏc dng vi
dung dch NaOH 1M thỡ th tớch dung dch NaOH cn dựng l 30 ml . Cụ cn dung dch sau phn ng thu c 2,695 gam
cht rn .Tờn gi ca X l:
A. Axit glutamic
B. lysin
C. tyrosin
D. valin
Cõu44 . Trn 400ml dung dch gm H2SO4 0,0375M v HCl 0,0125M vi 100ml dung dch gm Ba(OH) 2 0,1M v NaOH
0,1M thu c dung dch X . giỏ tr pH ca dung dch X l :
A. 7
B. 6
C. 2
D. 1
Cõu 45. Cú 5 khớ ng riờng bit trong 5 l l Cl2, O3, SO2,HCl, O2 .Trỡnh t tin hnh phõn bit cỏc khớ l :

A. Nhn bit mu ca khớ ,dd Ag NO3, dd Br2, dd KI, u que úm cũn tn
B. dung dch H2S, dd Ag NO3, dd KI
C. dd Ag NO3, dd Br2, dd KI, u que úm cũn tn
D. Tt c sai

6


Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747
Câu 46. Trộn CuO với 1 oxit kim loại hóa trị 2 theo tỷ lệ mol 1:2 được hỗn hợp A. Cho khí H2 dư đi qua 2,4 gam A nung
nóng được hỗn hợp rắn B . Để hòa tan hết B cần dùng dung dịch chứa 0,1mol HNO3(NO là sản phẩm khử duy nhất ).M là
A .Ca
B. Cu
C. Pb
D. Mg
Câu47. Oxi hóa 7,5 gam 1anđehit đơn chức X bằng oxi (xt,t0 ) với hiệu xuất 80%thu được 10,7 gam hỗn hợp Y. Mặt khác
nếu đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì khối
lượng kêt tủa thu được là:
A. 38,8 gam
B. 34,1
C. 50
D. 25
Câu 48 Oxi hóa m gam X gồm CH3CHO, C2H3CHO , C2H5CHO bằng oxi có xúc tác sản phẩm thu được sau phản ứng
gồm 3 axit có khối lượng (m+3,2 gam ) . Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu được x gam
kết tủa . giá trị của x là:
A. 10,8 gam
B. 21,6 g
C. 32,4 g
D. 43,2g
Câu49. Hỗn hợp X gồm 2 axít cacboxilic. Để trung hòa m gam X cần 400 ml dung dịch NaOH 1,25M. Đốt cháy hoàn toàn

m gam X thu được 11,2 lít CO2 (đktc).Công thức cấu tạo của 2axít là:
A. HCOOH và CH3COOH
B. HCOOH và HOOC-COOH
C. CH3COOH và HOOC- CH2 – COOH
D. CH3COOH và HOOC-COOH
Câu 50. Hợp chất C3H4Cl2 có số đồng phân là :
A3
B4
C5
D6
Phần 2: Theo chương trình nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 0.15 mol hỗn hợp X gồm 1 ankan và 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 6.496 lít CO2
(đktc) và 4,32gam H2O. Công thức của chất trong X là:
E. CH4; C2H2 và C3H4
G. C2H6; C3H4 và C4H6
F. CH4; C3H4 và C4H6
H. C2H6; C2H2 và C3H4
Câu 52. Cho phản ứng S2O82- +2 I2SO42- + I2 .Nếu ban đầu nồng độ của ion I- bằng 1,000M và nồng độ sau 20 giây là
0,752M thì tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này là :
A 24,8.10-3 mol/l.s
B. 12,4.10-3 mol/l.s
C. 6,2.10-3mol/l.s
D. 42,4.103 mol/l.s
Câu53. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren và p- xilen thu được CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy
bằng 500ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y .Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch BaCl 2 dư vào dung
dịch Y là:
A.59,1gam
B .19,7gam
C. 39,4 gam
D .157,6 gam

Câu 54. So sánh tính kim loại của 4 kim loại A,B,C,D biết rằng : Chỉ có A,C tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H 2 , C
đẩy được kim loại A,B,D ra khỏi dung dịch muối , D+Bn+
Dn++ B
A. BB. AC .AD. BCâu55. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 nóng dư thu được 3,36lit hỗn hợp
khí A gồm 2 khí ở (đktc) và dung dịch B . Tỷ khối hơi của A sovới H2 bằng 22,6 . Giá trị của m là :
A. 15,24g
B. 13,92g
C. 69,6g
D. 6 ,96
Câu 56. Trong số các aminoaxit dưới đây Gly, Ala, Glu, Lys Tyr , Leu, Val, Phe.bao nhiêu chất có số nhóm amino bằng số
nhóm cacboxyl ?
A. 6
B. 7
C.5
D.8
Câu57. Hỗn hợp A gồm muối sunfit , hiđrosunfit và sunfat của cùng một kim loại kiềm . Cho 17,775gam hỗn hợp A vào dung
dịch Ba(OH) 2 dư thấy tạo thành 24,5725gam hỗn hợp kết tủa . Lọc kết tủa rửa sạch cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy
còn lại 2,33 gam chất rắn .Kim loại kiềm M là :
A. Li
B.K
C. Rb
D .Na
Câu58.Hỗn hợp X gồm bột các kim loại Al,Fe,Cr . Cho 7,284gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư sau khi kết thúc phản
ứng thu được 0,4032lit H2 (đktc) và phần rắn không tan Y . choY tác dụng với dung dịch HCl dư (không có không khí ) thoát
ra 2,912lit khí H2 (đktc) .thành phần % Cr trong hỗn hợp X là:
A.57,11%

B. 62,71%
C. 72,61%
D. 75%
Câu59.Cho hỗn hợp gồm metanal và hiđro đi qua ống đựng Ni nung nóng .dẫn toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng vào bình nước
lạnh để ngưng tụ hoàn toàn hơi của chất lỏng và hòa tan các chất khí có thể tan được , khi đó khối lượng của bình này tăng
thêm 8,65 gam .lấy dung dịch trong bình này đem đun với AgNO 3/NH3thu được 32,4 gam Ag (phản ứng xáy ra hoàn
toàn ).khối lượng metanal ban đầu là
A.7,25 g
B. 7,6g
C .8,15g
D.8,25g
Câu60. Cho 17,6 gam chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa NaOH 1,5M và
KOH 1,0M sau phản ứng cô cạn thu được 20 gam rắn khan .Công thức của X là
A. C2H5 COOCH3
B. C3H7 COOH
C. CH3COOC2H5
D .HCOOC3H7
ĐỀ SỐ 3
Cho H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;
Ag = 108; Ba = 137; Au = 197.
Câu 1. Trong số các chất: toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, naphtalen, p-xilen, cumen, pcrezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là
A. 7
B. 6
C. 9
D. 8
Câu 2. Khi tác dụng với chất nào sau đây anđehit thể hiện tính oxi hóa:
A. ddAgNO3/NH3(t0)
B. O2
C. ddBrom

D. H2(t0,Ni)

7


Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747
Câu 3. Cho 38,775 gam hỗn hợp bột Al và AlCl 3 vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch A (kết tủa vừa tan
hết) và 6,72 lít H2 (đktc). Thêm 250ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu được 21,84 gam kết tủa. Nồng độ M của dung dịch
HCl là :
A. 1,12M hoặc 2,48M
B. 2,24M hoặc 2,48M
C. 2,24M hoặc 3,84M
D. 1,12M hoặc 3,84M
Câu 4. Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien hiđrocacbon cho được hiện
tượng đồng phân cis - trans ?
A. but-2-en, penta-1,3- đien.
B. propen, but-2-en
C. penta-1,4-dien, but-1-en D. propen, but-1-en
Câu 5. ĐCHT 17,4(g) axit A mạch hở thu được 13,44(l) CO 2(đktc) và 5,4(g) nước . Nếu trung hoà 23,2(g) axit trên thì cần
V(ml) dung dịch hỗn hợp NaOH 1M,KOH 1,5M. V=
A. 120
B. 160
C. 300
D. 350
Câu 6. Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có dX/H2= 2,3 cho vào bình kín dung tích không đổi 8(l) và có chất xúc tác thích hợp.
Giữ bình ở nhiệt độ không đổi, khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 118/125 áp suất ban đầu . Hiệu suất phản
ứng là :
A. 20%
B. 56%
C. 28%

D. 46%
Câu 7. Chất nào không làm quỳ tím đổi màu đỏ:
A. axit glutamic
B. CH3NH3NO3
C. H2NCH2COONa
D. C6H5NH3Cl
Câu 8. Khí nào gây ra hiệu ứng nhà kính làm cho nhiệt độ trái đất nóng lên :
A. CO2
B. SO2
C. O3
D. N2
Câu 9. Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2 xM, KCl yM ( điện cực trơ, màng ngăn) đến khi nước bắt đầu điện
phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 22,04(g) so với dung dịch ban đầu và dung
dịch này hòa tan tối đa 7,92(g) Zn(OH)2. Biết thời gian điện phân là 19300 giây. Giá trị của x, y, cường độ dòng điện là:
A. 0,5M; 1,2M; 2,5A
B. 1M; 1,5M; 1A
C. 0,6M; 2M; 2A
D. 1M;2M; 2A
Câu 10. Khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO 3 với dung
dịch chứa 0,005 mol Ba(OH)2 là:
A. 1,4775(g)
B. 0,73875
C. 0,78(g)
D. 0,985gam
Câu 11. Cho các chất sau đây : Cl 2, Na2CO3, CO2, HF, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2, NaHSO4, NH4Cl, MgCO3,
SO2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất ?
A. 12
B. 11
C. 10
D. 9

Câu 12. Hấp thụ 0,07 mol CO2 vào 250ml dung dịch NaOH0,32M thu được dung dịch G. Thêm 250ml dung dịch gồm
BaCl20,16M, Ba(OH)2 xM vào dung dịch G thu được 7,88(g) kêt tủa. Giá trị của x là :
A. 0,02
B. 0,03
C. 0,04
D. 0,06
Câu 13. Trong các công thức sau đây, công thức nào của chất béo :
A. C3H5(OCOC17H33)3
B. C3H5(OCOC4H9)3
C. (C3H5 OOC)3C15H31
D. C3H5(COOC17H35)3
Câu 14. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl clorua,
phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m- crezol, số chất phản ứng được với
dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
Câu 15. Cho các thí nghiệm:
1, Sục khí sunfurơ vào dung dịch axit sunfuhiđric
2, Sục khí Clo vào dung dịch kaliiotua
3, Sục khí cacbonic vào dung dịch muối cloruavôi
4, Sục khí amoniac vào dung dịch sắt(III) sunfat
5, Thổi khí CO2 vào dung dịch Natrisilicat
6, Thả mẫu photpho vào dung dịch axitnitric đặc (dư), đun nóng
7, Sục khí ozon vào dung dịch KI
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa là:
A. 4
B. 7
C. 5

D. 6
Câu 16. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm CH3CHO, CH2=CH-COOH, CH≡C-COOH phản ứng hết với dung dịch AgNO 3 trong
NH3 dư thu được 41(g) hỗn hợp kết tủa. Mặt khác , cho 0,3 mol hỗn hợp X tác dụng dung dịch NaHCO 3 dư tạo 4,48(l) khí
CO2(đktc). Khối lượng axit CH≡C-COOH trong hỗn hợp X là :
A. 10,5g
B. 7g
C. 14g
D. 3,5g
Câu 17. Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 6,84 gam
B. 6,8 gam
C. 8,64 gam
D. 4,9 gam
Câu 18. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được 300 ml dung dịch X có pH = 13. Trung hòa dung dịch
X bằng dung dịch HCl rồi cô cạn thì thu được 2,665 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,6
B. 1,45
C. 2,1
D. 1,92
Câu 19. Cho a(g) hỗn hợp X gồm hai α-aminoaxit no, hở chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl tác dụng 40,15(g) dung
dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140ml dung dịch KOH 3M. ĐCHT a(g)
hỗn hợp X thu được sản phẩm cháy gồm CO2,H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2dư thấy khối lượng bình
tăng 32,8(g). Biết tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,56. Aminoaxit có phân tử khối lớn là :
A. valin
B. tyrosin
C. lysin
D. alanin
Câu 20. Buta-1,3-đien chứa bao nhiêu liên kết σ :
A. 9

B. 1
C. 7
D. 6
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2.

8


Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747
Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là
A. Ca.
B. Mg.
C. Be.
D. Cu.
Câu 22. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Ala-Val (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 11,25 gam Gly, 33 gam Gly-Gly
và 56,4 gam Ala-Val, 29,4(g) Gly-Ala-Val. Giá trị của m là
A. 111,743
B. 66,445
C. 81,542
D. 121,55
Câu 23. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2O và Al2O3, Kvà Zn, BaCl2 và CuSO4, Ba
và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 24. Đun 1 mol hổn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu được m gam ete,
biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m là
A. 53,76
B. 19,04

C. 28,4
D. 23,72
Câu 25. Dãy gồm các polime trùng ngưng :
A. polienantoamit, tơ tằm, tơ axetat
B. nhựa novolac, policaproamit , tơ lapsan
C. tơ nilon-6,6 ; tơ nitron, tơ nilon-7
D. Caosubuna-S, tơ nitron, tơ nilon-6
Câu 26. Cho đimetylamin lần lượt tác dụng với các dung dịch : HCl,
NH3, C6H5NH3Cl, NH4Cl, NaOH,CH3COOH, H2O,Br2 , FeCl3. Số chất phản ứng xảy ra là:
A. 6
B. 8
C. 4
D. 5
Câu 27. Một este mạch hở có tối đa 3 chức este. Cho este này tác dụng dung dịch NaOH dư thu được muối và 1,22(g) hỗn hợp
2 rượu có thể tích hơi bằng thể tích của 1,32(g) khí CO 2 ( đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tên của rượu có khối lượng
phân tử lớn hơn là:
A. ancol anlylic
B. ancol etylic
C. etilenglicol
D. ancol propylic
Câu 28. Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản
ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư),
thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,47
B. 9,26
C. 9,21
D. 8,79
Câu 29. Cho sơ đồ:
+ ddNaOHđặc, dư
Benzen → pheynylclorua


X
t0, xt, p
dung dịch của X không tác dụng với :
A. HCl
B. CO2
C. NaOH
D. CH3COOH
Câu 30. Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng
dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Còn nếu cho toàn bộ sản phẩm X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam
brom phản ứng.Giá trị của a, b lần lượt là :
A. 21,6 và 16
B. 43,2 và 32
C. 21,6 và 32
D. 43,2 và 16
Câu 31. Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H 2(đktc). Mặt
khác cho 0,15 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 3,92 lít khí Cl2 (đktc). % khối lượng Fe có trong 18,5 gam hỗn hợp X là :
A. 30,27%
B. 24,22%
C. 45,46%
D. 36,32%
Câu 32. Tiến hành bốn thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;
- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
- Thí nghiệm 5 : Thả mẫu Bari vào dung dịch ZnSO4
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá và số trường hợp xuất hiện ăn mòn hóa học là :
A. 2 và 4
B. 3 và 4

C. 3 và 5
D. 2 và 5
Câu 33. Cho 4,5(g) axit oxalic tác dụng vừa đủ ancol etylic ( xúc tác: H 2SO4 đặc, đun nóng; hiệu suất phản ứng là 100%) thu
được hỗn hợp 2 este và 1,62(g) H2O. Cho hỗn hợp sau phản ứng este hóa tác dụng với Na dư thu được V(l) khí H2(đktc):
A. 0,56
B. 1,12
C. 2,24
D. 1,008
Câu 34. Chất nào không hòa tan Cu(OH)2 ngay ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh:
A. Saccarozo
B. axit axetic
C. xenlulozo
D. glucozo
Câu 35. Trong ion R2+, lớp M chứa 14 electron . Vị trí R trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kỳ 4, nhóm VIIIB
B. chu kỳ 4, nhóm IIB
C. chu kỳ 5, nhóm IIA
D. chu kỳ 4, nhóm VIB
Câu 36. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Chì có ứng dụng chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ
B. Vàng dẫn điện tốt hơn đồng
C. Trong y học , ZnO được dùng làm thuốc giảm đau thần kinh, chữa bệnh ngứa
D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt sắt để chống gỉ
Câu 37. Trong các chất: Cl2, HCl, Cu(NO3)2 , FeCl2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 . Số chất có cả tính oxi
hoá và tính khử là :
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 38. Cho các hợp chất hữu cơ:(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở (3) xicloankan đơn vòng;

(4) ete no, đơn chức, mạch hở;(5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C),mạch hở;
(7) ankin;
(8) anđehit và este no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở;
(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.

9


Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
A. (3), (4), (6), (7), (10)
B. (3), (5), (6), (8), (9)
C. (2), (3), (5), (7), (9)
D. (1), (3), (5), (6), (8)
Câu 39. Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí (CO 2, NO) và dung dịch X. Khi
thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra)
A. 16g
B. 28,8g
C. 32g
D. 48g
Câu 40. Nhóm hỗn hợp chất nào tan vào nước tạo ra dung dịch làm quì tím hóa xanh:
A. Hỗn hợp gồm 0,1 mol Cu; 0,3(mol) FeCl3
B. Hỗn hợp gồm 0,2 mol NaHSO4 ; 0,2 mol NaOH
C. Hỗn hợp gồm 0,1 mol Na; 0,2(mol) NaCl; 0,1 (mol) NH4NO3 ( khi cho vào nước đun nóng nhẹ)
D. Hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba(OH)2; 0,2(mol) Al(OH)3; 0,15 (mol) Ba(NO3)2
Câu 41. Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho F2 vào H2O.
(2) Cho khí O2 tác dụng với dd H2S thấy dung dịch bị vẩn đục
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho K2CrO4 tác dụng với HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đung nóng.
(8) Cho ddHI vào dung dịch FeCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 7
B. 8
C. 5
D. 4
Câu 42. Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCOOH, CH3CHO (C2H5OH chiếm 50% số mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được
3,24 gam nước và 3,136 lít CO2 (đktc). Cho m gam X tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được số gam
Ag do axitfomic tạo ra là :
A. 2,16
B. 8,64
C. 4,32
D. 1,62
Câu 43. Cho a gam bột Al vào dung dịch chứa 0,3 mol AgNO 3 ; 0,15 mol Cu(NO 3)2 và 0,2 mol Fe(NO 3)3 thu được dung dịch
X và 46,2 (g)hỗn hợp chất rắn Y. Giá trị của a là :
A. 3,6 gam < a ≤ 9 gam
B. 8,55
C. 8,83
D. 5,4 gam < a ≤ 9 gam
Câu 44. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H 2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp
H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có
khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là:
A. 16,8
B. 11,2
C. 16,24
D. 9,6
Câu 45. Cho Bari vào nước được dung dịch A. Cho lượng dư dung dịch Na 2CO3 và dung dịch A rồi dẫn tiếp luồng khí CO 2

vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau ?
A. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng.
B. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan
C. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan.
D. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rối tan.
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehitfomic,axit propionic, etyl axetat, glucozo, ancol anlylic và
isobutilen, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch 200ml Ca(OH) 2 1M. Sau phản ứng thu được 15 gam kết tủa và
dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 7,92 gam
B. Giảm 7,38 gam
C. Tăng 0,5gam
D. Giảm 7,74 gam
Câu 47. Hấp thụ hết 4,48(l) buta-1,3-đien(đktc) vào 250ml ddBrom1M, ở điều kiện thích hợp đến khi brom mất màu hoàn toàn thu
được hỗn hợp lỏng X( chỉ chứa dẫn xuất brom) , trong đó khối lượng sản phẩm cộng 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối
lượng sản phẩm cộng 1,2 trong X là
A. 16,05g
B. 12,84g
C. 1,605g
D. 6,42g
Câu 48. Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 40 0 ( d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna ( Biết H iệu suất
phản ứng cả quá trình là 75% ) ?
A. 14,087 kg
B. 15,06 kg
C. 18,783 kg
D. 28,174 kg

(II)
CaCO
(r)
CaO

(r)
+
CO
(k);
Câu 49. Cho các cân bằng sau: (I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k);
3
2
(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k);
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k).
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 50. Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa học:
A. Cho anilin từ từ vào dung dịch HCl dư thấy anilin tan dần tạo dung dịch đồng nhất
B. Sục khí etilen vào dung dịch brom thấy dung dịch brom bị mất màu và thu được một dung dịch đồng nhất
C. Cho dung dịch axit axetic vào dung dịch natriphenolat thấy dung dịch bị vẫn đục
D. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch propylamin thấy giấy quì tím hóa xanh
ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k)


→ 2SO3(k) ; ∆ H < 0
¬



Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc

tác là V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 2, 3, 5.
C. 1, 2, 5.
D. 2, 3, 4, 5.

10


Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747
Câu 2: Peptit X mạch hở có công thức phân tử là C 14H26O5N4. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH đun
nóng thu được m gam hỗn hợp muối của các α-aminoaxit (các α-aminoaxit đều chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2). Giá trị
của m là
A. 47,2 gam
B. 49,0 gam
C. 51,2 gam
D. 49,4 gam
Câu 3: Cho các hóa chất sau: NaOH, NaHCO3, HCl (đặc), CH3COOH (xt H2SO4 đặc), Br2 (dd), CH3OH (xt H2SO4 đặc), HNO3
đặc (xt H2SO4 đặc), HCHO (xt H+). Số hóa chất tác dụng với phenol là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 4: Cho các chất sau: p-nitrophenol (X), phenol (Y), axit axetic (Z), axit fomic (T). Tính axit của các chất tăng dần :
A. Y < X < T < Z.
B. Y < X < Z < T.
C. X < Y< Z < T.
D. Z < T < X < Y.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm 1 hiđrocacbon ở thể khí và H 2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,8. Cho X đi qua Ni nung nóng đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn Y có tỉ khối so với CH4 bằng 1. Công thức phân tử của hiđrocacbon trong hỗn hợp X là

A. C2H2 .
B. C2H4 .
C. C3H6 .
D. C3H4.
Câu 6: Cho glixerol trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2, CH3OH, dung dịch Br2,
dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là:
A. 2 .
B. 3 .
C. 5.
D. 4 .
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi đốt nóng, bột nhôm cháy sáng trong không khí.
(2) Khi tác dụng với cacbon ở nhiệt độ cao, Al bị khử thành Al+3.
(3) Khi cho Al tác dụng với dung dịch kiềm, chất oxi hoá là OH(4) Al không tan trong nước do có lớp màng Al2O3 bảo vệ.
(5) Cho Al vào dung dịch CuCl2, xảy ra sự ăn mòn điện hoá học
(6) Al không tan trong dung dịch H2SO4 đặc và HNO3 đặc
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 8: Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi hóa đạt 50%). Cho hỗn hợp X tác
dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Vậy khối lượng axit thu được là
A. 18 gam
B. 9,0 gam
C. 6,0 gam
D. 12 gam
Câu 9: Quá trình điều chế polime nào sau đây là quá trình trùng hợp?
A. Tơ enang từ axit ω-aminoenanoic
B. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic

C. Tơ nilon-6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic
D. Tơ capron từ caprolactam
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 mol valin. Mặt khác, khi thủy
phân không hoàn toàn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Ala-Gly và Val-Ala và Ala-Ala . Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. Ala-Gly-Val-Ala
B. Ala-Ala-Gly-Val
C. Val-Ala-Ala-Gly
D. Gly-Ala-Ala-Val
Câu 11: Cho a gam bột Al vào dd chứa 0,1 mol AgNO 3; 0,15 mol Cu(NO 3)2 và 0,2 mol Fe(NO 3)3 thu được dd X và kết tủa Y.
Giá trị a để kết tủa Y thu được chứa 3 kim loại là
A. 3,6g < a ≤ 9g
B. 2,7g < a < 5,4g
C. a ≥ 3,6
D. 5,4g < a ≤ 9g
Câu 12: Cho 7,0 gam axit đơn chức X vào dung dịch chứa 7,0 gam KOH thì thu được dung dịch có chứa 11,75 gam chất tan.
Vậy công thức của X là:
A. C2H3COOH .
B. HCOOH .
C. C2H5COOH .
D. CH3COOH .
Câu 13: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO 3)2. Thêm m (gam) bột sắt vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,628m (gam) và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị của
m là
A. 9,28.
B. 1,92.
C. 20,00.
D. 14,88.
Câu 14: Cho sơ đồ : Photpho (a gam)

0


+ O2 du, t

 →

X

+ H 2O

→

dd Y

NaOH 0,1M
 +a litdd 
 


dd Z

Chất tan trong dung dịch Z gồm:
A. Na3PO4 và NaOH.
B. NaH2PO4 và H3PO4.
C. Na3PO4 và NaHPO4.
D. Na2HPO4 và NaH2PO4.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, anđehit axetic . Hiđro hóa 14 gam hỗn hợp X thu được 14,8 gam hỗn hợp Y. Cho hỗn
hợp Y tác dụng với Na dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 17,92 lít.
C. 4,48 lít.

D. 8,96 lít.
Câu 16: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH) 2 và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn
toàn thu được kết tủa và dung dịch có chứa 21,35 gam muối. Giá trị của V tương ứng là:
A. 7,84 lít.
B. 8,96 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,40 lít.
Câu 17: Chất hữu cơ X và Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C 3H7O2N. X có tính bazơ còn Y là chất lưỡng
tính. Cả X và Y đều tác dụng với HCl và NaOH, trong đó khi phản ứng với NaOH đều thu được muối của α-aminoaxit.X và Y
lần lượt là:
A. H2N-CH2-COOCH3 và CH3-CH(NH2)-COOH
B. CH2=CH-COONH4 và CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOCH3 và H2N-CH2-CH2-COOH
D. CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOCH3
Câu 18: Có các sơ đồ phản ứng tạo ra các khí như sau:
MnO2 + HClđặc
0

→ khí X + … ;

t
NH4NO2(r) 
→ khí Z + …

KClO3
;

0

t


→ khí Y + …;
MnO2
0

t
FeS + HCl 
→ khí M + ...;

11


Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747
Cho các khí X, Y, Z , M tiếp xúc với nhau (từng đôi một) ở điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng là:
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 19: Nung m gam Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao thu được 0,5m gam chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hết hỗn hợp khí Y
bằng nước thu được 2 lít dung dịch Z có pH = 1. Vậy giá trị của m tương ứng là
A. 10,8 gam.
B. 28,2 gam.
C. 21,6 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn một lượng Fe 3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng
với các hoá chất sau: (1) NaNO 3, (2) khí Cl2, (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch KMnO 4; (5) bột Cu; (6) dung dịch Na 2CO3.
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5.
B. 3.
C. 6.

D. 4.
Câu 21: Cho một số tính chất sau:
(1) là chất rắn không màu, tan tốt trong nước, tạo dung dịch có vị ngọt.
(2) bị oxi hóa bởi dung dịch brom hoặc AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.
(3) dd hòa tan Cu(OH)2 ở t0 thường và tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng.
(4) lên men trong điều kiện thích hợp thu được etanol và axit axetic
(5) tác dụng với (CH3CO)2O có thể tạo ra hợp chất có tối đa 5 chức este (pentaeste).
(6) bị khử bởi H2 với xúc tác Ni đun nóng, tạo thành sobitol.
Số tính chất đúng với glucozơ là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 22: Cho các chất và dung dịch sau: vinyl axetat, Etyl acrylat, Đivinyl oxalat, dung dịch fomalin, Axeton, dung dịch
glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br 2/CCl4 là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 23: Có các phát biểu sau:
(1) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan vô hạn trong nước
(2) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
(3) Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hoá yếu.
(4) K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước
(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt.
Những phát biểu đúng là
A. (1), (2), (5)
B. (2), (3), (5)
C. (1), (3), (4)
D. (3), (4), (5)

Câu 24: Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Al(OH)3,
ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 25: Hợp chất hữu cơ X có chứa vòng benzen có CTPT là C xHyO2 , trong đó oxi chiếm 25,8% về khối lượng. X tác dụng
được với NaOH theo tỷ lệ mol là 1:1. Số công thức cấu tạo của X là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 26: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X và este Y (được tạo từ axit X và metanol). Cho m gam hỗn hợp M tác dụng vừa
đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 16,4 gam muối cacboxylat và 1,6 gam metanol. Giá trị của m tương
ứng là:
A. 11,7 gam
B. 12,7 gam
C. 13,7 gam
D. 14,5 gam
Câu 27: Ancol X có công thức phân tử là C 4H10O2. X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
Khi cho X tác dụng với CuO nung nóng thu được số mol Cu đúng bằng số mol ancol đã phản ứng. Vậy X là :
A. butan-1,2-điol
B. butan-1,4-điol
C. 2-Metylpropan-1,2-điol
D. butan-1,3-điol
Câu 28: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na 2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất
tan trong dung dịch X là:
A. NaOH và Ba(OH)2.
B. NaOH và NaAlO2.
C. NaAlO2.

D. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2.
Câu 29: Một bình kín dung tích 1 lít chứa 1,5 mol H 2 và 1,0 mol N2 (có xúc tác và nhiệt độ thích hợp). Ở trạng thái cân bằng
có 0,2 mol NH3 tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25 % cần phải thêm vào bình số mol N2 là
A. 2,25
B. 1,71
C. 1,50
D. 0,83
Câu 30: Điện phân nóng chảy hỗn hợp Al 2O3 và Na3AlF6 (criolit) với anot làm bằng than chì và catot làm bằng thép. Sau một
thời gian tại catot sinh ra 8,1 kg Al và tại anot thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí (đo ở 819 0C và áp suất 1 atm) gồm CO2 60%, CO
20% và O2 20% (theo thể tích). Giá trị của V tương ứng là:
A. ≈33,6 m3.
B. ≈44,8 m3.
C. ≈56,0 m3.
D. ≈22,4 m3.
Câu 31: Sục 16,8 lít khí CO2 (đktc) vào 100 gam dung dịch chứa M(OH) n nồng độ 14%, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch có chứa 25 gam muối. Kim loại M là
A. Na
B. K.
C. Ca
D. Ba
Câu 32: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, vinyl axetat, glixerol triaxetat và metyl fomat. Thuỷ phân hoàn toàn 20 gam X cần dùng
200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 20 gam X thu được V lít khí CO 2(đktc) và 12,6 gam H2O. Giá trị
của V là
A. 14,56 lít.
B. 22,40 lít.
C. 17,92 lít.
D. 16,80 lít.
Câu 33: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng
giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Fe là 55,85 ở 20 0C khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm 3. Bán kính nguyên tử gần
đúng của Fe là

A. 1,28 A0.
B. 1,67 A0.
C. 1,41A0.
D. 1,97 A0.

12


Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747
Câu 34: Điện phân 200 ml dung dịch X có FeCl3 0,6M và CuCl2 0,2M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện là 1,34A cho đến
khi Cu giải phóng hết thì thời gian đã điện phân là t giờ. Giá trị của t là.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 35: Hai ion X+ và Y- đều có cấu hình electron của khí hiếm Ar (Z=18). Cho các nhận xét sau:
(1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là 4
(2) Oxit cao nhất của Y là oxit axit, còn oxit cao nhất của X là oxit bazơ
(3) Hiđroxit tương ứng của X là bazơ mạnh, còn hiđroxit tương ứng của Y là axit yếu
(4) Bán kính của ion Y- lớn hơn bán kính của ion X+
(5) X ở chu kì 3, còn Y ở chu kì 4
(6) Hợp chất khí của Y với hiđro tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng phenolphtalein
(7) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y
(8) Trong hợp chất Y có các số oxi hoá là -1, +1, +3, + 5 và +7
Số nhận xét đúng là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 36: Một hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe (với tỉ lệ mol Na : Al là 5 : 4) tác dụng với H 2O dư thì thu được V lít khí, dung dịch Y

và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dd H 2SO4 loãng dư thì thu được 0,25V lít khí (các khí đo cùng điều kiện). Thành phần %
khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 34,80%
B. 33,43%
C. 20,07%
D. 14,40%
Câu 37: Dung dịch metylamin tác dụng được với dung dịch nào trong các dung dung dịch sau: Na 2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng,
CH3COOH, C6H5ONa
A. Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, C6H5ONa
B. FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH
C. Na2CO3, H2SO4 loãng
D. FeCl3
Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Tráng một lớp Zn mỏng lên bề mặt tấm thép.
(2) Tráng một lớp Sn mỏng lên bề mặt tấm thép.
(3) Gắn một số miếng Cu lên bề mặt tấm thép.
(4) Gắn một số miếng Al lên bền mặt tấm thép.
(5) Phủ một lớp sơn lên bề mặt tấm thép.
Số trường hợp tấm thép được bảo vệ?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Mg và Fe hòa tan vừa hết trong dung dịch H 2SO4 nồng độ 4,9% thì thu được dung dịch chứa hai
muối trong đó nồng độ % của FeSO4 là 3%. Nồng độ % của MgSO4 là:
A. 4,65%
B. 4,41%
C. 3,25%
D. 3,54%
Câu 40: Trung hoà dung dịch chứa m gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng

dung dịch H2SO4 loãng, thu được 2m gam muối sunfat. Công thức của hai amin là:
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7N và C3H9N
C. C4H11N và C5H13N
D. C3H9N và C4H11N
_________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]. Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 u. Số mắt xích
trong đoạn mạch tơ nilon-6,6 và tơ capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 114.
B. 121 và 152.
C. 121 và 114.
D. 113 và 152.
Câu 42: Cho 20 gam bột Cu vào 200 ml dung dịch chứa H 2SO4 1,5M (loãng) và Fe(NO3)3 0,5M, khuấy đều cho các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thấy có khí NO thoát ra (NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3-). Sau phản ứng thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m tương ứng là
A. 58,8 gam
B. 61,3 gam
C. 62,4 gam
D. 60,4 gam
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng oxi vừa đủ, thu được 8,4 lít khí CO 2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở
đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N
B. C4H9N
C. C3H9N
D. C5H11N
Câu 44: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau:
FeSO3 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản nhau, tổng đại số của các hệ số chất tham gia phản ứng


A. 30
B. 20
C. 32
D. 28
Câu 45: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH 3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). Lấy 16,96
gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H 2SO4 đặc) thu được m gam este (hiệu suất các phản ứng este
hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 12,064 gam.
B. 22,736 gam.
C. 17,728 gam.
D. 20,4352 gam.
Câu 46: Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,1 mol Na 2CO3 và 0,15 mol NaHCO3 vào V lít dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn
toàn, khí CO2 thoát ra có thể tích là 2,8 lít (đktc). Giá trị của V là:
A. 0,150.
B. 0,175.
C. 0,225.
D. 0,125.
Câu 47: Cho các dung dịch chất sau: (1) anilin, (2) benzylamin, (3) glyxin, (4) lysin, (5) H 2N-CH2-COONa, (6) natri axetat.
Số dung dịch đổi màu quỳ tím sang xanh là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 48: Kim loại nào tan được trong tất cả các dung dịch sau: HCl, HNO 3 đặc nguội, NaOH, FeCl3, dung dịch hỗn hợp KNO3
và KHSO4.
A. Cu
B. Al
C. Zn
D. Mg


13


Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747
Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 trong 300 ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HNO3 1M, sau phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Thể tích dung dịch NaOH 1M
tối thiểu cần cho vào dung dịch Y để thu được kết tủa lớn nhất là
A. 0,5 lít.
B. 0,4 lít.
C. 0,9 lít.
D. 0,8 lít.
+ H O/xt

2
→X
Câu 50: Cho sơ đồ sau: etilen 
A. poliisopren.
B. polietilen.

0

0

xt,t
xt Na, t

→ Y →
polime M. Vậy M là:


C. poli(vinyl clorua).

D. polibutađien.

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho 8,55 gam saccarozơ (C12H22O11) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được hỗn hợp khi X gồm các khí CO2 và SO2. Thể tích hỗn hợp khí X (đktc) là
A. 20,16 lít.
B. 10,08 lít.
C. 13,44 lít.
D. 26,88 lít.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng?
Α. α-metyl glucozit không tham gia phản ứng tráng gương.
B. Không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch nước brom.
C. không thể phân biệt saccarozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
D. thuỷ phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương.
Câu 53: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Mg-Ni là 2,11 V; Ni-Ag là 1,06 V. Biết thế điện cực chuẩn của cặp
Ag+/Ag bằng 0,8V. Thế điện cực chuẩn của cặp Mg2+/Mg và cặp Ni2+/Ni lần lượt là:
A. -1,87V và +0,26V.
B. -1,46V và -0,34V.
C. - 0,76V và -0,26V.
D. -2,37V và -0,26V.
Câu 54: X là một tetrapeptit. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95g muối. Phân tử khối của X có
giá trị là
A. 234
B. 432
C. 324
D. 342
+ Br2 (1:1mol),Fe,t 0
+ NaOH(dö ),t 0 ,p

+ HCl(dö )
Câu 55: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Toluen 
→ X 
→ Y 
→Z
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm
A. o-bromtoluen và p-bromtoluen
B. m-metylphenol và o-metylphenol
C. o-metylphenol và p-metylphenol
D. benzyl bromua và o-bromtoluen
+ NaOH , t 0

+ CuO , t 0

→ X3. Với X1 là sản phẩm chính của phản ứng
→ X1 → X2 
Câu 56: Cho sơ đồ sau: propen 
(1). Vậy X3 là
A. axeton
B. ancol anlylic
C. propanal
D. propan-2-ol
Câu 57: Trong pin điện hóa Zn-Cu, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu
B. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu2+
C. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn2+
Câu 58: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Fe3O4 + HI (dd)
B. FeO + HI (dd)

C. Fe2O3 + HI (dd)
D. Fe + HI (dd)
Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit
B. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng
C. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng.
D. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng
Câu 60: Ion M2+ có tổng số hạt (n, p, e) là 58 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt. Phương pháp
điều chế M từ M2+ là:
A. thủy luyện
B. điện phân dung dịch
C. nhiệt luyện
D. điện phân nóng chảy
+ HBr

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho m gam hỗn hợp Cu, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung dịch Z (giả thiết NO là sản
phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Z thu được (m + 62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng
không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. (m + 8) gam.
B. (m + 31) gam.
C. (m + 16) gam.
D. (m + 4) gam.
Câu 2: Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s 22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 3: Chất X có công thức phân tử CxHyOz. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z không tác dụng được với Na

và có sơ đồ chuyển hóa sau:
+ O2
+ NaOH
+ NaOH
Z →
T → Y → ankan
đơn giản nhất.
o
xt, t
CaO, to
Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong X là
A. 40,00%.
B.55,81%.
C. 48,65%.
D. 54,55%.

14


Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747
Câu 4: Hoà tan m gam Al trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít hỗn hợp Y (ở đktc) gồm N 2
và N2O. Tỉ khối của Y so với hiđro là 18. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí (ở đktc)
làm xanh quỳ tím ẩm. Giá trị của m là
A. 4,86.
B. 6,75.
C. 8,10.
D. 7,02.
Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X trong NaOH (dư) đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và 91,2 gam một muối natri
của axit béo. Tên của X là
A. tristearin.

B. triolein.
C. tripanmitin.
D. trilinolein.
Câu 6: Cho 16,4 gam hỗn hợp các kim loại Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không
có không khí), thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H 2 (ở đktc). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH (trong điều
kiện có không khí) được m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là
A. 31,7.
B. 19,3.
C. 21,0.
D. 17,6.
Câu 7: Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: KMnO 4, Cl2,
NaOH, CuSO4, Cu, KNO3, KI, dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất ?
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 8: Oxi hoá hoàn toàn 11,2 lít SO 2 (đktc) bằng không khí (dư) ở nhiệt độ cao, có chất xúc tác. Hoà tan toàn bộ sản phẩm
vào 210 gam dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch X. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm khối lượng của
dung dịch X là
A. 16%.
B. 24%.
C. 28%.
D. 32%.
Câu 9: Thực hiện phản ứng nhiệt phân V lít khí metan điều chế axetilen, thu được 11,2 lít hỗn hợp X gồm axetilen, hiđro và
metan chưa phản ứng hết. Cho toàn bộ X qua dung dịch AgNO 3 (dư) trong amoniac thu được 24,0 gam kết tủa. Các thể tích
khí đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 3,36.

Câu 10: Hiđro có nguyên tử khối trung bình là 1,008. Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại hai đồng vị là 11 H và 12 H. Số nguyên
tử của đồng vị 12 H trong 1ml nước là
(cho số Avogađro bằng 6,022.1023 , khối lượng riêng của nước là 1 g/ml).
A. 5,33.1020.
B. 4,53.1020.
C. 5,35.1020.
D. 4,55.1020.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic. Cho 14,52 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,024 lít H 2
(đktc). Thêm H2SO4 đặc vào hỗn hợp X và đun nóng thu được 8,80 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75,36%.
B. 80,00%.
C. 83,33%.
D. 66,67%.
Câu 12: Ion NO3− oxi hoá được Zn trong dung dịch kiềm (OH− ) tạo NH3, ZnO22− và H2O. Hòa tan hết 6,5 gam Zn vào 200ml
dung dịch hỗn hợp gồm KNO3 0,1M và NaOH 1,0M. Kết thúc phản ứng, thu được V lít hỗn hợp khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,448.
B. 0,784.
C. 0,896.
D. 1,120.
Câu 13: Cho phương trình ion sau: Al + NO3− + OH− + H2O → AlO2− + NH3
Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là
A. 19.
B. 29.
C. 18.
D. 28.
Câu 14: Một hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, O có phân tử khối bằng 90. Cho X tác dụng hết với Na thấy số mol H 2 sinh ra
bằng số mol X tham gia phản ứng. X không tác dụng với NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.
B. 6.
C. 5.

D. 4.
Câu 15: Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh bằng thạch anh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng khuếch
tán. Sau một thời gian ngừng chiếu sáng, thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và lượng clo đã giảm
xuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của hiđro trong hỗn hợp ban đầu là
A. 88,25%.
B. 30,75%.
C. 81,25%.
D. 66,25%.
Câu 16: Cho các dung dịch sau: Anilin, natri phenolat, natri axetat, metylamin. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17: Cho các chất sau: Clobenzen, axit oxalic, phenyl axetat, glyxin, benzyl clorua. Số chất có thể tác dụng với NaOH
(trong điều kiện thích hợp) theo tỉ lệ mol nX : nNaOH = 1 : 2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Cho 18,4 gam hỗn hợp Y gồm ancol metylic, ancol anlylic và etylen glicol tác dụng với Na kim loại (dư) thu được
V lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, đốt 18,4 gam hỗn hợp Y, thu được 30,8 gam CO2 và 18,0 gam H2O. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 5,60
Câu 19: X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O có 32,43% C (về khối lượng), phân tử khối của X bằng 74. Cho sơ đồ phản ứng:
X
+ H2 Y
to, xt
Công thức phân tử của Y là

A. C2H2O3
B. C2H4O3
C. C2H6O3
D. C2H4O2
Câu 20: Ngâm một thanh sắt trong dung dịch Fe 2(SO4)3 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y có khối
lượng tăng 5,6 gam so với dung dịch Fe2(SO4)3 ban đầu. Số mol KMnO4 trong H2SO4 loãng, dư phản ứng hết với dung dịch Y là
A. 0,04.
B. 0,05.
C. 0,06.
D. 0,07.
Câu 21: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tới phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn Y. Nghiền nhỏ, trộn đều và
chia Y làm 2 phần:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH đến dư thu được 0,672 lít H 2 (đktc) và chất rắn Z. Hòa tan chất rắn Z trong dung
dịch HCl dư thu được 2,688 lít khí H2 (đktc)

15


Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 29,04 gam.
B. 43,56 gam.
C. 53,52 gam.
D. 13,38 gam.
Câu 22: X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C 7H9NO2. Cho 13,9 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, cô cạn dung dịch thu được 14,4 gam muối khan Y. Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được chất hữu cơ Z. Khối
lượng phân tử (theo đvC) của Z là
A. 161,5.
B. 143,5.
C. 144.

D.122.
Câu 23: Cho 124,0 gam canxi photphat tác dụng với 98,0 gam dung dịch axit sunfuric 64,0%. Làm bay hơi dung dịch thu
được đến cạn khô được m gam một hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 186,72.
B. 188,72.
C. 180,72.
D. 190,68.
Câu 24: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO 4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catot thu
1,28 gam kim loại và anot thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng
A. 12.
B. 1.
C. 13.
D. 2.
Câu 25: Hiđro hóa etylbenzen thu được xicloankan X. Khi cho X tác dụng với clo (có chiếu sáng) thu được bao nhiêu dẫn
xuất monoclo ?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 26: Cho a gam Si tác dụng với dung dịch KOH (dư) thu được 8,96 lít khí (ở đktc). Giá trị của a là
A. 4,2.
B. 5,6.
C. 7,0.
D. 8,4.
Câu 27: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X, Y mạch hở có cùng chức hoá học. Khi đốt cháy hoàn toàn 21,8 gam hỗn hợp E
thu được 24,64 lít CO2 (ở đktc) và 19,8 gam H 2O. Mặt khác, cho 21,8 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu đ ược
12 gam ancol đơn chức và m gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Giá trị của
m là
A. 17,8.

B. 18,8.
C. 15,8.
D. 21,8.
Câu 28: Một hỗn hợp gồm Al 2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong hỗn hợp.
Hoà tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, hỏi khối lượng kết tủa thu được gấp bao nhiêu lần
khối lượng hỗn hợp ban đầu ?
A. 1,588 lần.
B. 1,788 lần.
C. 1,688 lần.
D. 1,488 lần.
Câu 29: Cho các nhận xét sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Tơ nilon-6,6 , tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
(4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) tạo thành m-đinitrobenzen.
(5) Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin.
Số nhận xét đúng là:
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 30: X là hỗn hợp hai anđehit đơn chức mạch hở. 0,04 mol X có khối lượng 1,98 gam tham gia phản ứng hết với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. m gam X kết hợp vừa đủ với 0,35 gam H2. Giá trị của m là .
A.8,66 gam.
B. 5,94 gam.
C. 6,93 gam.
D. 4,95 gam.
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng:
Ca(OH)2 + H3PO4 (dư) → X + H2O.
X là

A. Ca3(PO4)2.
B. CaHPO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. Ca3(PO4)2 và CaHPO4.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken. Cho 11,2 lít hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 500 ml dung dịch Br 2 0,4M.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp X thu được 13,44 lít CO 2 (thể tích các khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X,
Y là
A. C2H6 và C3H6.
B. C2H6 và C2H4.
C. CH4 và C4H8.
D. C3H8 và C3H6.
Câu 33: Khi cho hỗn hợp Al và K vào nước thấy hỗn hợp tan hết, chứng tỏ
A. nước dư.
B. Al tan hoàn toàn trong nước.
C. nước dư và nAl > nK.
D. nước dư và nK ≥ nAl.
Câu 34: Cho 9,2 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na (dư) sinh ra 2,24 lít H 2 (đktc). Mặt khác oxi
hóa hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này bằng CuO nung nóng, sản phẩm thu được cho phản ứng với lượng dư AgNO 3 trong NH3,
thu được 43,2 gam Ag. Khối lượng của ancol có khối lượng mol nhỏ hơn là
A. 3,2 gam.
B. 4,6 gam.
C. 6 gam.
D. 3 gam.
Câu 35: X có công thức nguyên là (CH)n. Khi đốt cháy 1 mol X được không quá 5 mol CO 2. Biết X phản ứng với dung dịch
AgNO3 trong NH3. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 36: Cho dung dịch các chất sau: Br2, NaOH, NaHCO3, CH3COOH. Số dung dịch phản ứng với được với phenol là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 37: Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần phần trăm theo khối lượng của X là 42,86%. Có các
phát biểu sau:
(I). Y là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, là khí rất độc.
(II). Y là oxit axit.
(III). Ở nhiệt độ cao, Y có thể khử được nhiều oxit kim loại.

16


Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747
(IV). Y có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng giữa X nung đỏ và hơi nước.
(V). Từ axit fomic có thể điều chế được Y.
(VI). Từ Y, bằng một phản ứng trực tiếp với metanol (xt, to), có thể điều chế được axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4 .
D. 6.
Câu 38: Khi cho 7,15 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn, Al vào dung dịch H 2SO4 loãng (dư) thu được 5,60 lít khí (ở đktc).
Khối lượng muối clorua thu được khi cho 7,15 gam hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với khí clo là
A. 26,80 gam.
B. 24,90 gam.
C. 16,03 gam.
D. 25,12 gam.

Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Điều chế khí HBr bằng cách cho NaBr (rắn) tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc, đun nóng.
B. Điều chế khí HF bằng cách cho CaF2 (rắn) tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc, đun nóng.
C. Cho khí clo tác dụng với sữa vôi ở 30OC thu được clorua vôi.
D. Flo có tính oxi hoá rất mạnh, oxi hoá mãnh liệt nước.
Câu 40: Đốt cháy a mol một axit cacboxylic X thu được b mol CO 2 và c mol H2O (biết a = b - c). Khi cho a mol chất X tác
dụng với NaHCO3 (dư) thu được 2a mol khí. X thuộc dãy đồng đẳng của axit
A. no, đơn chức.
B. no, hai chức.
C. có 1 nối đôi, đơn chức.
D. có 1 nối đôi, hai chức.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hỗn hợp X gồm có anđehit acrylic và một anđehit no đơn chức Y cần 2,296 lít oxi (ở
đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư được 8,50 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của
Y là
A. CH3-CH=O.
B. H-CH=O.
C. C2H5CH=O.
D. C3H7-CH=O.
Câu 42: Khi dùng khí CO để khử Fe2O3 thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát
ra (ở đktc). Dung dịch thu được sau phản ứng tác dụng với NaOH dư (không có mặt không khí) thu được 45 gam kết tủa trắng
xanh. Thể tích khí CO (ở đktc) cần dùng là
A. 6,72 lít.
B. 8,96 lít.
C. 10,08 lít.
D. 13,44 lít.
Câu 43: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH.
Số loại trieste được tạo thành chứa đồng thời cả 3 gốc axit trên có thể là
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 3.

Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của sắt và crom ?
A. Sắt và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội.
B. Sắt và crom đều phản ứng với lưu huỳnh ở nhiệt độ cao theo cùng tỉ lệ về số mol.
C. Sắt là kim loại có tính khử yếu hơn crom .
D. Sắt và crom đều tan trong dung dịch loãng khi đun nóng của axit HCl và H 2SO4 tạo muối sắt(II) và muối crom(II) khi
không có không khí.
Câu 45: Hợp chất A1 có công thức phân tử C3H6O2 thỏa mãn sơ đồ:
dd AgNO /NH

dd H SO

NaOH
3
3
2
4
A1 →
A 2 

→ A3 
→ A4

Công thức cấu tạo của A1 là
A. HCOO–CH2–CH3.
B. CH3–OCO–CH3.
C. CH3–CH2–COOH .
D. HO–CH2–CH2–CHO.
Câu 46: Hai dung dịch CH3COONa và NaOH có cùng pH, nồng độ mol/l của các dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ
giữa x và y là
A. x = y.

B. x < y.
C. x > y.
D. x = 0,1y.
Câu 47: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử chung là C xHyO2 (x ≥ 2), biết chất X là hợp chất no, mạch hở. Phát biểu nào
sau đây không đúng ?
A. y = 2x + 2 ; X là ancol no hai chức.
B. y = 2x - 4 ; X là anđehit no hai chức.
C. y = 2x - 2 ; X là anđehit no hai chức.
D. y = 2x ; X là axit hoặc este no đơn chức.
Câu 48: Cho a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br 2 . Đốt a mol X được b mol H 2O và V lít CO2 .Biểu thức liên hệ
giữa V, a và b là
A. V = 22,4.(4a - b).
B. V = 22,4.(b + 5a).
C. V = 22,4.(b + 6a).
D. V = 22,4.(b + 7a).
Câu 49: Cho 45,0 gam hỗn hợp bột Fe và Fe3O4 vào V lít dung dịch HCl 1M, khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5,0 gam kim loại không tan (cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa-khử
trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe ; H+/H2 ; Fe3+/Fe2+ ).
Giá trị của V là
A. 1,4 lít
B. 0,4 lít
C. 0,6 lít
D. 1,2 lít
Câu 50: Cho các chất sau: C2H5NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH3Cl, C6H5NH3Cl, NH4Cl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.

17



Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747
ĐỀ SỐ 6
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm Al và Fe vào 500 ml dung dịch HNO 3 0,1M thu được 0,224 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở
đktc) và dung dịch Y. Thể tích dung dịch NH3 0,1M cần thêm vào để kết tủa hết cation trong dung dịch Y là
A. 300 ml.
B. 400 ml.
C. 200 ml.
D. 700 ml.
Câu 2: Đốt 5,8 gam chất hữu cơ mạch hở X cần 0,15 mol O 2 thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 2:1. Tỉ khối hơi của X so với
H2 bằng 29. Số công thức cấu tạo của X là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 3: Cho Cu dư vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H 2SO4 0,5M và HNO3 1M, thu được sản phẩm khử duy nhất là
NO. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 12,7 gam.
B. 14,1 gam.
C. 12 gam.
D. 26,1 gam.
Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm H2, CO, C4H10. Để đốt cháy hoàn toàn 17,92 lít X cần 76,16 lít O2. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu
chuẩn, thành phần % thể tích C4H10 trong X là
A. 48,7%.
B. 45,2%.
C. 54,4%.
D. 62,5%.
Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm một olefin M và H 2 có phân tử khối trung bình


32
qua Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu
3

được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 8. Công thức phân tử của M là
A. C3H6.
B. C5H10.
C. C4H8.
D. C2H4.
Câu 6: Cho 1,12 lít hỗn hợp khí H2, Cl2 và HCl vào dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam I2 và phần khí còn lại có thể tích 0,56
lít. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, phần trăm thể tích của H2, HCl trước phản ứng lần lượt là
A. 50% và 30%.
B. 30% và 20%.
C. 20% và 30%.
D. 50% và 25%.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm anđehit fomic, axeton, axit acrylic rồi dẫn toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH) 2
dư thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm đi 16,1 gam. Khối lượng axit acrylic trong hỗn hợp là
A. 5,4 gam.
B. 2,4 gam.
C. 3,6 gam.
D. 1,8 gam.
Câu 8: Khử hoàn toàn 0,8 gam oxit kim loại X cần dùng 336 ml khí H 2 và thu được a gam kim loại. Cho a gam kim loại phản
ứng với dung dịch axit HCl dư sinh ra 224 ml khí H2. Nếu cho a gam kim loại X phản ứng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư
thì thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) thu được là bao nhiêu? (Các khí đều đo ở đktc)
A. 224 ml
B. 336 ml
C. 560 ml
D. 672 ml
Câu 9: Dung dịch CH3COOH 0,01M có
A. pH = 2.

B. pH = 12.
C. 2 < pH < 7.
D. 7 < pH < 12.
Câu 10: Cho các chất rắn sau: FeI 2, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI2, NaCl. Dung dịch H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa bao nhiêu
chất?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 11: Cho thanh kim loại R (hóa trị không đổi) vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp AgNO 3 0,2M và Cu(NO3)2 0,3M. Sau
khi các muối phản ứng hết, thấy khối lượng thanh kim loại tăng 1,48 gam. Vậy R là
A. Cu.
B. Zn.
C. Mg.
D. Al.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X chỉ được hỗn hợp gồm 8,8 gam CO2 và 2,7 gam nước.
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. X có thể tác dụng được với NaOH.
B. X làm mất màu nước brom.
C. X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở.
D. X chứa 2 liên kết π trong phân tử.
Câu 13: Monoclo hóa ankan X tạo 9,64 gam hỗn hợp hai dẫn xuất monoclo đồng phân. Để trung hòa hết HCl sinh ra cần vừa
đúng 80ml dung dịch NaOH 1M. X có tên gọi là
A. 2-metylpropan.
B. 3-metylpentan.
C. 2,3-đimetylbutan.
D. 2,2,5,5-tetrametylhexan.
Câu 14: Cho các thí nghiệm sau:
(I) Thổi khí O3 vào dung dịch KI, hồ tinh bột.
(II) Cho dung dịch Br2 loãng vào dung dịch KI, hồ tinh bột.

(III) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch KI, hồ tinh bột.
(IV) Cho dung dịch I2 vào hồ tinh bột.
Số thí nghiệm xuất hiện màu xanh là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 15: Cho 5,400 gam Al tác dụng với hỗn hợp gồm Fe2O3, CuO, Al2O3 với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp X. Cho X tác
dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,584.
B. 5,376.
C. 4,480.
D. 3,360.
Câu 16: Điện phân 200ml dung dịch CuSO 4 aM với điện cực trơ một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để làm kết
tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân, cần dùng 300ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là
A. 1,25.
B. 1,375.
C. 0,75.
D. 1,06.
Câu 17: Có 2 ống nghiệm chứa nước brom màu vàng. Dẫn khí A không màu vào ống nghiệm thứ nhất thì dung dịch brom mất
màu. Dẫn khí B không màu vào ống nghiệm thứ hai thì dung dịch có màu sẫm hơn. Khí A và khí B có thể là
A. O3 và Cl2.
B. SO2 và H2S.
C. C2H4 và H2S.
D. SO2 và HI.

18


Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic thu được 11,2 lít khí CO 2 (đktc). Để trung hòa 0,3
mol X cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit trong hỗn hợp X là
A. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH.
B. HCOOH và HOOC-COOH.
C. CH3COOH và HOOC-COOH.
D. HCOOH và HOOC-CH2-COOH.
Câu 19: Cho 0,18 mol muối FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 rất loãng, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí CO 2, N2 và
dung dịch X. Thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X thì được dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu (sản phẩm khử
duy nhất là NO). Giá trị của m là
A. 58,56.
B. 51,84.
C. 52,80.
D. 65,28.
Câu 20: Số đồng phân cấu tạo của các anđehit no, mạch hở, đa chức ứng với hợp chất có công thức đơn giản nhất C2H3O là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 21: Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C 2H4O2 tác dụng với từng chất sau: Na,
NaOH, Na2CO3?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 22: Tinh bột và xenlulozơ có điểm giống nhau nào sau đây?
A. Cùng là polime tự nhiên, thuộc loại polisaccarit, mạch thẳng.
B. Cùng là những hợp chất có nhiều nhóm –OH nên hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Là đồng phân của nhau và đều tham gia phản ứng thủy phân sinh ra glucozơ.
D. Đều phản ứng với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thường.
Câu 23: Cho 4,020 gam hỗn hợp A gồm ancol metylic và một đồng đẳng của nó tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H 2

(đktc). Khi cho hỗn hợp A trên tác dụng với 10 gam axit axetic (hiệu suất các phản ứng este hoá đều bằng 80%) thì số gam
este thu được là
A. 6,540.
B. 16,175.
C. 8,175.
D. 5,232.
Câu 24: Trong 4 este có công thức phân tử: C 3H4O2, C4H6O2, C3H6O2, C4H8O2, este nào khi bị thuỷ phân tạo ra hai chất đều có
khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. Chỉ có C3H4O2.
B. Chỉ có C4H6O2.
C. C3H4O2 và C4H6O2.
D. C3H6O2 và C4H8O2.
Câu 25: Có 7 chất lỏng đựng trong các bình riêng biệt: axit fomic, axit axetic, anđehit propionic, benzen, axit acrylic, glixerol,
Gly-Gly-Ala. Nếu chỉ dùng một thuốc thử là Cu(OH)2/NaOH có thể nhận biết được bao nhiêu chất?
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 26: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Thủy phân xenlulozơ rồi cho sản phẩm phản ứng với dung dịch I2 thì có màu xanh đen xuất hiện.
B. Khi nhai thật kĩ mẩu giấy nhỏ một lúc lâu sẽ có vị ngọt nhẹ xuất hiện.
C. Phản ứng quang hợp chỉ xảy ra khi có mặt khí cacbonic.
D. Fructozơ tham gia phản ứng tráng gương chứng tỏ fructozơ có nhóm –CHO.
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, phenol, ancol etylic tác dụng vừa đủ với Na thu được 19,6 gam hỗn hợp muối
Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 10,6 gam muối cacbonat. Nếu cho 30,4 gam hỗn hợp X trên tác dụng với Na dư thì thể tích
khí H2 (đktc) thu được là
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 9,68 lít.

Câu 28: Trong phân tử hiđrocacbon mạch hở X có 7 liên kết σ và 3 liên kết π. Tên gọi của X có thể là
A. đivinyl.
B. buta-1,3-đien.
C. vinyl axetilen.
D. isopren.
Câu 29: Nhận xét nào đúng khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp HCl và H2SO4?
A. pH dung dịch giảm xuống đến giá trị nhất định rồi không thay đổi nữa.
B. pH dung dịch tăng lên đến giá trị nhất định rồi giảm xuống.
C. pH dung dịch giảm xuống đến giá trị nhất định rồi tăng dần lên.
D. pH dung dịch tăng lên đến giá trị nhất định rồi không thay đổi nữa.
Câu 30: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Sợi bông, tơ nhện, lông thú, gốm sứ đều là polime.
B. Các polime có thành phần chính là protein đều tham gia phản ứng thủy phân.
C. Xenlulozơ, tinh bột, mantozơ đều là các polime thiên nhiên.
D. Các polime sau: tơ nilon-6, tơ nilon-7, tơ visco đều có liên kết amit trong phân tử.
Câu 31: Cho 21,6 gam Al tác dụng với HNO3 loãng dư thu được dung dịch X và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2O và khí
Z. Làm bay hơi X thu được 176,4 gam muối khan. Z là
A. NH3.
B. NO.
C. NO2.
D. N2.
Câu 32: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sự điện phân có thể không có dung môi, còn sự điện li phải có dung môi.
B. Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử, còn sự điện li thì không.
C. Sự điện phân luôn sinh ra kim loại, còn sự điện li thì không.
D. Sự điện phân tạo ra dòng điện, còn sự điện li thì không.
Câu 33: Cho các hợp chất sau: but-1-en, pent-2-en, 1-brom-2-cloeten; axit 3-metylbut-2-enoic; but-2-en-1-ol; 1,1điclopropen. Số chất có đồng phân cis-trans là
A. 2.
B. 3.
C. 5.

D. 4.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp đồng số mol gồm một ankanol, một ankanal và hiđro thu được 4,5 gam H 2O.
Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là

19


Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747
A. 10 gam.
B. 15 gam.
C. 5 gam.
D. 20 gam.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 2,74 lít hỗn hợp khí A gồm CH 4, C3H8 và CO thu được 5,14 lít CO 2 (các thể tích khí đo ở cùng
điều kiện). Nhận định nào sau đây đúng?
A. dA/N2 ≤ 1

B. dA/N2 > 1

C. dA/N2 = 1

D. dA/N2 < 1

Câu 36: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Các nguyên tố có 2 electron lớp ngoài cùng đều ở nhóm IIA hoặc IIB.
B. Các nguyên tố có 9 electron hóa trị đều ở nhóm VIIIB.
C. Các nguyên tố ở nhóm VIIIA đều có 8 electron lớp ngoài cùng.
D. Các nguyên tố có 6 electron hóa trị đều ở nhóm VIB.
Câu 37: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong H2O.
B. Hỗn hợp Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.

C. Hỗn hợp KNO3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4.
D. Hỗn hợp FeS + CuSO4 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 38: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm FeS, FeS2, S phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được 53,76 lít NO 2 (khí
duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa, nung trong chân
không đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 16.
B. 9.
C. 8,2.
D. 10,7.
Câu 39: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Lipit là este của glixerol với các axit monocacboxylic có số cacbon chẵn, không nhánh.
B. Có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Phản ứng giữa glixerol với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) không tạo ra este.
D. Phản ứng của các chất béo với dung dịch kiềm đều là phản ứng xà phòng hóa.
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước, thu được dung dịch Y và
3,36 lít H2 (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl 3 0,8M thu được kết tủa Z. Nung kết tủa Z đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,02.
B. 4,08.
C. 0,00.
D. 2,04.
Câu 41: Cho hợp chất hữu cơ A có công thức C 3H9O2N phản ứng với dung dịch NaOH, đun nhẹ, thu được muối B và khí C
làm xanh giấy quỳ ẩm. Nung B với vôi tôi xút thu được một hiđrocacbon D. Nung nóng D ở 1500 oC rồi làm lạnh nhanh ta
được hiđrocacbon E. Hiđrat hóa E thu được chất F có khả năng cho phản ứng tráng bạc. A là
A. đimetylamoni fomat.
B. amoni propionat.
C. etylamoni fomat.
D. metylamoni axetat.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ancol metylic dùng để sản xuất axit axetic.

B. Dung dịch natri etylat và dung dịch natri phenolat đều phản ứng với CO2.
C. Phenol được dùng làm dung môi hữu cơ.
D. Ancol metylic và phenol đều tan trong dung dịch NaOH loãng.
Câu 43: Trong các chất sau: HNO 3, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2; có bao nhiêu chất có thể chuyển FeCl 2 thành Fe(NO3)2 chỉ
bằng một phản ứng?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 44: Cho hỗn hợp rắn gồm: AlCl3, Cu(NO3)2, MgCl2, BaCl2, Na2S vào lượng dư dung dịch NH3, số kết tủa thu được là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
2–
Câu 45: Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X chứa 0,025 mol CO 3 ; 0,1 mol Na+; 0,25 mol NH4+; 0,3 mol
Cl– và đun nóng nhẹ (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm đi bao nhiêu gam?
A. 4,215 gam
B. 5,296 gam
C. 6,761 gam
D. 7,015 gam
Câu 46: Cho m gam dung dịch HCl nồng độ C% tác dụng hết với một lượng dư hỗn hợp kim loại kali và magie, thấy khối
lượng khí hiđro bay ra là 0,05m gam. Giá trị của C là
A. 19,73.
B. 20,00.
C. 9,13.
D. 18,25.
Câu 47: Cho hợp chất X (p-HO-C6H4-CH2-OH) lần lượt tác dụng với Na, dung dịch NaOH, HBr, CuO ở điều kiện thich hợp.
Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 48: Cho các chất sau: anđehit axetic (1), etyl clorua (2), axit fomic (3), ancol etylic (4). Nhiệt độ sôi của chúng đư ợc sắp
xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. (1) < (2) < (4) < (3).
B. (1) < (2) < (3) < (4).
C. (2) < (1) < (4) < (3).
D. (2) < (1) < (3) < (4).
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm 2 ankanal thu được 4,48 lít CO 2. Mặc khác hiđro hóa hoàn toàn a gam hỗn
hợp X cần vừa đủ 2,24 lít H 2 và thu được hỗn hợp Y (các khí đều đo ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì khối lượng
H2O thu được là
A. 3,6 gam.
B. 5,4 gam.
C. 10,8 gam.
D. 4,5 gam.
Câu 50: Cho phương trình ion rút gọn sau: Al + NO 3− + OH− + H2O → AlO2− + NH3. Tổng các hệ số (ở dạng số nguyên,
tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là

20


Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747
A. 29.

B. 19.

C. 18.

D. 28.


ĐỀ SỐ 7
Câu 1: Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn : glucozơ, glixerol, alanylglyxylvalin, anđehit
axetic, ancol etylic là
A. Cu(OH)2/dung dịch NaOH.
B. nước brom.
C. AgNO3/dung dịch NH3.
D. Na.
Câu 2: Cho các chất : Al, NaHCO 3, NH4NO3, Cr(OH)3, BaCl2, Na2HPO3, H2N-CH2-COOH, CH3COONH4, C2H5NH3Cl,
ClNH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH2=CHCOONa, H2NCH2COONa. Số chất lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được
dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được kết tủa Y. Đem Y tác dụng với dung dịch NH 3 (dư), đến
phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit có trong Y và Z lần lượt là
A. 7 ; 4.
B. 3 ; 2.
C. 5 ; 2.
D. 4 ; 2.
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá :
2 NaOH
C6H5-C≡CH +HCl

→ X +HCl

→ Y +

→ Z

Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A. C6H5CH(OH)CH2OH.
B. C6H5CH2CH2OH.
C. C6H5CH(OH)CH3.
D. C6H5COCH3.
Câu 5: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO 3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t giờ thu
được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử
duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất rắn. Giá trị của t là
A. 0,50.
B. 1,00.
C. 0,25.
D. 2,00.
Câu 6: Cho các chất : CH 3CH2OH, C4H10, CH3OH, CH3CHO, C2H4Cl2, CH3CH=CH2, C6H5CH2CH2CH3, C2H2, CH3COOC2H5.
Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 7: Hỗn hợp M gồm anken X và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (M Y < MZ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần
dùng 21 lít O2 sinh ra 11,2 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức của Y là
A. CH3NH2.
B. CH3CH2CH2NH2.
C. C2H5NH2.
D. CH3CH2NHCH3.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết
thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m - 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối
hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m - 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là
A. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2.
B. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.
C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3.

D. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2.
Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn 29,6 gam một muối nitrat kim loại, sau phản ứng thu được 8 gam oxit kim loại. Công thức của
muối nitrat là
A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Pb(NO3)2.
D. Mg(NO3)2.
Câu 10: Đốt cháy chất hữu cơ X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 5 : 4. Chất X tác dụng với Na, tham gia phản
ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HOCH2-CH=CH-CH2-COOH.
B. HOCH2-CH=CH-CHO.
C. HOCH2-CH=CH-CH2-CHO.
D. HCOOCH=CH-CH=CH2.
Câu 11: Hợp chất chứa đồng thời liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là
A. SO2Cl2.
B. NH4NO3.
C. BaCl2.
D. CH3COOH.
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng :
NaOH
HCl
H 2 SO 4
CrO3 +
→ X +
→ Z 
→ X.

→ Y +
X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là
A. Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cl2.

B. Na2Cr2O7, Na2CrO4, CrCl3.
C. Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl3.
D. NaCrO2, Na2Cr2O7, CrCl3.
Câu 13: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C 3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc ; X, Z có
phản ứng cộng hợp Br2 ; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2, HCO-CH2-CHO, CH2=CH-COOH.
B. HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO.
C. HCO-CH2-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
D. CH3-CO-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
Câu 14: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 4H6O2. Chất X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia
phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp điều kiện trên (không kể đồng phân hình học) là
A. 7.
B. 10.
C. 6.
D. 8.
Câu 15: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn X. Cho X vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 8,960.
B. 0,448.
C. 0,672.
D. 1,344.
Câu 16: Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat.
B. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6.

21


Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747
C. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin.

D. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột.
Câu 17: Phát biểu đúng là
A. Ion Cr3+ có cấu hình electron là [Ar]3d5.
B. Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO3.
C. Fe cháy trong Cl2 tạo ra khói có màu xanh lục.
D. Urê có công thức hóa học (NH4)2CO3.
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp M gồm hai axit X, Y (Y nhiều hơn X một nhóm -COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH tạo
ra (m + 8,8) gam muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, sau phản ứng kết
thúc thu được 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữu cơ. Công thức của Y và giá trị của m lần lượt là
A. HOCO-CH2-COOH và 30,0.
B. HOCO-CH2-COOH và 19,6.
C. HOCO-COOH và 18,2.
D. HOCO-COOH và 27,2.
Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng.
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch HNO3 đặc.
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(5) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
(6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 20: Hòa tan hết m gam hỗn hợp FeS 2 và Cu2S trong dung dịch HNO 3, sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X
chỉ có 2 chất tan, với tổng khối lượng các chất tan là 72 gam. Giá trị của m là
A. 80.
B. 20.
C. 60.

D. 40.


Câu 21: Trong dung dịch X có: 0,02 mol Ca2+ ; 0,05 mol Mg2+ ; 0,02 mol HCO 3 ; Cl − . Trong dung dịch Y có : 0,12 mol OH


; 0,04 mol Cl − ; K+. Cho X vào Y, sau các phản ứng hoàn toàn khối lượng kết tủa thu được lớn nhất là
A. 6,2 gam.
B. 4,9 gam.
C. 4,2 gam.
D. 2,0 gam.
Câu 22: Cho X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 thu được 0,15 mol SO2. Chất X là
A. Na2SO3.
B. Cu.
C. S.
D. Fe.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 4,5 lít khí O 2 sinh ra 3 lít khí CO2 (các
thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X và Y lần lượt là
A. C3H4 và CH4.
B. C2H2 và C2H4.
C. C2H2 và CH4.
D. C3H4 và C2H6.
Câu 24: Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim loại Al, rồi cho vào lượng H 2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn có 2,7 gam chất rắn
không tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho vào H 2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H 2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 11,20.
B. 14,56.
C. 15,68.
D. 17,92.
Câu 25: Cho 27,4 gam hỗn hợp M gồm axit axetic và hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với 13,8 gam Na thu

được 40,65 gam chất rắn. Nếu cho toàn bộ lượng M trên phản ứng với dung dịch NaHCO 3 (dư), kết thúc phản ứng sinh ra 6,72
lít CO2 (đktc). Công thức của hai ancol trong M là
A. C7H15OH và C8H17OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. CH3OH và C2H5OH.
D. C3H5OH và C4H7OH.
Câu 26: Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl axetat,
anđehit fomic. Những dung dịch vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom là
A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat.
B. glucozơ, mantozơ, axit fomic.
C. glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic.
D. fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ.
Câu 27: Cho cân bằng : N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k)
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 28: Cho 8,96 lít hỗn hợp 2 khí H 2 và CO (đktc) đi qua ống sứ đựng 0,2 mol Al 2O3 và 0,3 mol CuO nung nóng đến phản
ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. X phản ứng vừa đủ trong 0,5 lít dung dịch HNO 3 có nồng độ a M (sản phẩm khử là khí
NO duy nhất). Giá trị của a là
A. 2,00.
B. 2,80.
C. 3,67.
D. 4,00.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm CnH2n-1CHO, CnH2n-1COOH, CnH2n-1CH2OH (đều mạch hở, n ∈ N*). Cho 2,8 gam X phản ứng vừa đủ
8,8 gam brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, kết thúc
phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của CnH2n-1CHO trong X là
A. 26,63%.
B. 16,42%.

C. 20,00%.
D. 22,22%.
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng hoàn toàn làm bay
hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 9,125) gam muối khan. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc
phản ứng tạo ra (m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là
A. 26,40.
B. 39,60.
C. 33,75.
D. 32,25.

22


Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747
Câu 31: Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà
X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam
Ag. Giá trị của m là
A. 58,32.
B. 58,82.
C. 51,84.
D. 32,40.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số
phản ứng tạo ra oxit kim loại là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 33: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và ancol không no, đa chức, mạch hở Y (Y chứa 1 liên kết π trong
phân tử và X, Y có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng V lít O 2 (đktc) sinh ra 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,16
gam H2O. Công thức của Y và giá trị của V lần lượt là

A. C4H6(OH)2 và 3,584.
B. C3H4(OH)2 và 3,584.
C. C4H6(OH)2 và 2,912.
D. C5H8(OH)2 và 2,912.
Câu 34: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr 2O3 trong điều kiện không có không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu
được hỗn hợp X có khối lượng 43,9 gam. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu
được 1,68 lít khí (đktc). Phần 2 phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M (loãng, nóng). Giá trị của V là
A. 1,15.
B. 1,00.
C. 0,65.
D. 1,05.
Câu 35: Hòa tan hết 10,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 3 lít dung dịch có pH =
13. Hai kim loại kiềm đó là
A. Li, Na.
B. K, Rb.
C. Na, K.
D. Rb, Cs.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, mạch hở sinh ra 1,792 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, toàn bộ
lượng X trên phản ứng vừa đủ với 0,08 mol H2 (xúc tác Ni, t0). Công thức của hai anđehit trong X là
A. CH3CHO và HCO-CHO.
B. HCHO và HCO-CH2-CHO.
C. HCHO và HCO-CHO.
D. HCHO và CH3CHO.
Câu 37: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một nhóm -NH 2. Phần trăm
khối lượng của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit
thu được 0,945 gam M ; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là
A. 8,389.
B. 58,725.
C. 5,580.
D. 9,315.

Câu 38: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn : NH 4Cl, AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl. Thuốc thử cần thiết để
nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. BaCl2.
D. NaHSO4.
Câu 39: Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp hỗn hợp dung dịch gồm 2a mol NaCl và a mol CuSO4, đến khi ở catot
xuất hiện bọt khí thì ngừng điện phân. Trong quá trình điện phân trên, khí sinh ra ở anot là
A. Cl2 và O2.
B. Cl2.
C. H2.
D. O2.
n+
2
2
6
Câu 40: Ion X có cấu hình electron là 1s 2s 2p , X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện
của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần I hoặc phần II)
Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu : Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho một số tính chất : là chất kết tinh không màu (1) ; có vị ngọt (2) ; tan trong nước (3) ; hoà tan Cu(OH) 2 (4) ; làm
mất màu nước brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) ; bị thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng nóng (7). Các tính chất
của saccarozơ là
A. (1), (2), (3) và (4).
B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6).
C. (2), (3), (4), (5) và (6).

D. (1), (2), 3), (4) và (7).
Câu 42: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,44 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 120,064 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng
glixerol thu được là
A. 13,75584 kg.
B. 13,8045 kg.
C. 13,8075 kg.
D. 10,3558 kg.
Câu 43: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C 2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo ra
91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch brom trong CCl 4 thì khối lượng brom đã phản ứng
tối đa là
A. 64 gam.
B. 40 gam.
C. 32 gam.
D. 80 gam.
Câu 44: Có 4 dung dịch : H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, HCl. Chất không tác dụng với cả 4 dung dịch trên là
A. Fe.
B. NaF.
C. MnO2.
D. NaNO3.
Câu 45: Cho 0,2 mol FeCl2 vào dung dịch chứa 0,7 mol AgNO 3, sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng kết
tủa là
A. 21,6 gam.
B. 57,4 gam.
C. 75,6 gam.
D. 79,0 gam.
Câu 46: Cho 19 gam hỗn hợp bột gồm kim loại M (hoá trị không đổi) và Zn (tỉ lệ mol tương ứng 1,25 : 1) vào bình đựng
4,48 lít khí Cl2 (đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư)
thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). Kim loại M là
A. Na.
B. Ca.

C. Mg.
D. Al.
Câu 47: Có các hóa chất : K 2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, KClO3. Những hóa chất được sử dụng để điều
chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là

23


Chọn và hướng dẫn: TS.Trần Hiền ..................................DĐ:01642689747
A. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, HClO.
B. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3.
C. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4.
D. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO.
Câu 48: Trung hoà hoàn toàn 3 gam một amin bậc I bằng axit HCl tạo ra 6,65 gam muối. Amin có công thức là
A. CH3NH2.
B. H2NCH2CH2CH2NH2.
C. H2NCH2CH2NH2.
D. CH3CH2NH2.
Câu 49: Hỗn hợp M gồm anđehit X, xeton Y ( X, Y có cùng số nguyên tử cacbon) và anken Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam M
cần dùng 8,848 lít O2 (đktc) sinh ra 6,496 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam H2O. Công thức của anđehit X là
A. C2H5CHO.
B. CH3CHO.
C. C3H7CHO.
D. C4H9CHO.
Câu 50: Hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có tổng khối lượng là 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được
17,472 lít O2 (đktc) và chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít dung dịch K2CO3 0,5M thu được dung dịch Z.
Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO3 trong X là
A. 47,62%.
B. 58,55%.
C. 81,37%.

D. 23,51%.
Phần II. Theo chương trình Nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho hỗn hợp X gồm CH2=CHOCH3 ; CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO (số mol mỗi chất đều bằng nhau) phản ứng
với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 5,4 gam Ag. Mặt khác, nếu cho toàn bộ lượng X trên
tác dụng hết với dung dịch KMnO4 (dư) thì khối lượng chất hữu cơ sinh ra là
A. 7,08 gam.
B. 7,40 gam.
C. 4,60 gam.
D. 7,85 gam.
Câu 52: Khử este X đơn chức bằng LiAlH4 thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được 0,3 mol CO 2
và 0,3 mol H2O. Mặt khác, đốt cháy hết 0,1 mol X thì thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 33,6 gam.
B. 37,2 gam.
C. 18,6 gam.
D. 16,8 gam.
Câu 53: Phát biểu đúng là
A. Cho HNO2 vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etyl amin thì đều có sủi bọt khí thoát ra.
B. Lực bazơ tăng dần theo dãy : C2H5ONa, NaOH, C6H5ONa, CH3COONa.
C. Fructozơ bị khử bởi AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư).
D. Benzen và các đồng đẳng của nó đều làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
Câu 54: Nung hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 54 gam Fe(NO 3)2 trong bình kín, chân không. Sau phản ứng hoàn toàn thu được
hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với nước, thu được 2 lít dung dịch Y. pH của dung dịch Y là
A. 1,3.
B. 1.
C. 0,523.
D. 0,664.
0

0


0

Câu 55: Cho các thế điện cực chuẩn : E Al3+ / Al = -1,66 V ; E Cu 2+ / Cu = + 0,34 V. Biết suất điện động chuẩn của pin : E Zn−Cu
0

0

=1,1 V, E Mg− Al = 0,71 V. Vậy suất điện động chuẩn của pin Mg-Zn (E Mg− Zn ) là
A. 1,81 V.
B. 0,9 V.
C. 1,61 V.
D. 2 V.
Câu 56: Cho 27,4 gam Ba vào 200 gam dung dịch CuSO 4 16%, sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch
X có khối lượng thay đổi so với khối lượng dung dịch CuSO4 ban đầu là
A. giảm 38,4 gam.
B. giảm 38,8 gam.
C. giảm 39,2 gam.
D. tăng 27,0 gam.
Câu 57: Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (4).
B. (2), (5).
C. (1), (2), (3), (4), (5).
D. (2), (3), (4).
Câu 58: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2H8O3N2. Cho 0,15 mol X phản ứng hết với dung dịch chứa 0,2 mol

NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn chỉ gồm các chất vô cơ. Giá trị của m là
A. 14,30.
B. 12,75.
C. 20,00.
D. 14,75.
Câu 59: Axeton không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. KMnO4 trong H2O.
B. brom trong CH3COOH.
C. HCN trong H2O.
D. H2 (xúc tác Ni, t0).
Câu 60: Phát biểu đúng là
A. Người ta sử dụng ozon để tẩy trắng tinh bột và dầu ăn.
B. Không thể dùng nước brom để phân biệt 2 khí H2S và SO2.
C. Ở trạng thái rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.
D. Nước cường toan là hỗn hợp dung dịch HNO3 và HCl với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1.
ĐỀ SỐ 8
Câu 1: Hỗn hợp Z gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu
được khối lượng H2O ít hơn khối lượng CO2 là 5,46 gam. Nếu lấy 1/2 lượng hỗn hợp Z ở trên cho tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ thì sau phản ứng thu được 3,9 gam hỗn hợp muối khan. Công thức của axit có khối lượng mol phân tử nhỏ trong
Z:
A. C3H7COOH
B. HCOOH
C. CH3COOH
D. C2H5COOH
Câu 2: Cấu hình electron không đúng?
A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2
B. Cr2+: [Ar] 3d4

24



Chn v hng dn: TS.Trn Hin ..................................D:01642689747
C. Cr ( z = 24): [Ar] 3d54s1
D. Cr3+: [Ar] 3d3
Cõu 3: Cho 11,6 gam mui FeCO 3 tỏc dng va vi dung dch HNO 3, c hn hp khớ CO2, NO v dung dch X. Khi
thờm dung dch HCl (d) vo dung dch X, thỡ dung dch thu c ho tan ti a bao nhiờu gam bt ng kim loi, bit rng
cú khớ NO bay ra.
A. 32 gam.
B. 6,4 gam
C. 3,2 gam.
D. 64 gam.
Cõu 4: Cho cỏc s phn ng sau :
xt
xt
xt
a) 6X
b) X + O2
c) E + H2O
Y
Z
G
+

xt
H
d) E + Z
e) F + H2O
Z + G.
F
iu khng nh no sau õy ỳng

A. Cỏc cht X, Y, Z, E, F, G u cú cựng s C trong phõn t.
B. Ch cú X v E l hirocacbon
C. Cỏc cht X, Y, Z, E, F, G u phn ng c vi dung dch AgNO 3 trong NH3.
D. Cỏc cht X, Y, Z, E, F, G u cú nhúm chc CHO trong phõn t.
Cõu 5: Ho tan ht hn hp FeS2, FeCO3 bng dung dch HNO3 c, núng c dung dch X v 4,48 lớt (ktc) hn hp khớ Y
cú t khi so vi hiro bng 22,75. Hp th ton b khớ Y vo 300 ml dung dch NaOH 1M c dung dch Z. Tng khi
lng cỏc cht tan trong Z l:
A. 18,85g.
B. 20,00g.
C. 16,85g.
D. 32,20g.
Cõu 6: Nung núng AgNO 3 c cht rn X v khớ Y. Dn khớ Y vo cc nc c dung dch Z. Cho ton b X vo Z thy X
tan mt phn v thoỏt ra khớ NO duy nht. Gi thit cỏc phn ng xy ra hon ton. Phn trm khi lng ca X khụng tan
trong Z l
A. 20%.
B. 25%.
C. 30%.
D. 40%.
Cõu 7: Phn ng gia HNO 3 vi Fe3O4 to ra khớ X (sn phm kh duy nht) cú tng h s trong phng trỡnh hoỏ hc l 20
thỡ khớ X l
A. NO.
B. N2.
C. NO2.
D. N2O.
Cõu 8: Cho 1,2 lớt hn hp gm hiro v clo vo bỡnh thu tinh y kớn v chiu sỏng bng ỏnh sỏng khuch tỏn. Sau mt thi
gian ngng chiu sỏng thỡ thu c mt hn hp khớ cha 30% hiroclorua v th tớch v hm lng ca clo ó gim xung
cũn 20% so vi lng clo ban u. Thnh phn phn trm v th tớch ca hiro trong hn hp ban u bng
A. 88,25%
B. 30,75%
C. 66,25%

D. 81,25%
Cõu 9: Chia hn hp X gm hai axit n chc, k tip nhau trong dóy ng ng ra hai phn bng nhau. Phn I phn ng va
vi 500 ml dung dch NaOH 1M. Phn II phn ng vi lng d dung dch AgNO 3/NH3 to ra 43,2 gam Ag. Phn trm
khi lng ca axit cú khi lng mol phõn t nh trong X l
A. 33,82%.
B. 35,55%.
C. 18,4%.
D. 36,22%
Cõu 10: Từ m gam tinh bột điều chế đợc 575 ml ancol etylic 10 0 (khối lợng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml) với
hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là:
A. 60,75g
B. 108g
C. 135g
D. 75,9375g
Cõu 11: Cho cỏc nhn xột sau:
1- Cht bộo thuc loi cht este.
2- T nilon, t capron, t enang u iu ch bng phn ng trựng ngng.
3- Vinyl axetat khụng iu ch c trc tip t axit v ancol tng ng.
4- Nitro benzen phn ng vi HNO3 c (xỳc tỏc H2SO4 c) to thnh m-initrobenzen.
5- Anilin phn ng vi nc brom d to thnh p-bromanilin.
S nhn xột ỳng l:
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Cõu 12: Cho 2 mol axit axetic và 3 mol ancol etylic vào bình cầu để cho phản ứng sau xảy ra:

CH3COOH + C2H5OH



CH3COOC2H5 + H2O
ơ



Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, trong hỗn hợp có 1,2 mol este. ở nhiệt độ đó, hằng số cân bằng của phản ứng có
giá trị là
A. 2,8
B. 3,2.
C. 1,2.
D. 1,0.
Cõu 13: ho tan hon ton mt hiroxit ca kim loi M (cú hoỏ tr khụng i) cn mt lng axit H 2SO4 ỳng bng khi
lng hiroxit em ho tan. Cụng thc phõn t hiroxit kim loi l
A. Cu(OH)2.
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Al(OH)3
Cõu 14: Mt s hin tng sau:
(1) Thờm (d) NaOH vo dung dch K2Cr2O7 thỡ dung dch chuyn t mu da cam sang mu vng
(2) Thờm (d) NaOH v Cl2 vo dung dch CrCl2 thỡ dung dch t mu xanh chuyn thnh mu vng.
(3) Thờm t t dung dch NaOH vo dung dch CrCl3 thy xut hin kt ta vng nõu tan li trong NaOH (d)
(4) Thờm t t dung dch HCl vo dung dch Na[Cr(OH)4] thy xut hin kt ta lc xỏm, sau ú tan li.
S ý ỳng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cõu 15: Dựng phng phỏp in phõn núng chy iu ch c
A. cỏc kim loi hot ng trung bỡnh v yu.
B. tt c cỏc kim loi vi tinh khit cao.

C. ch cỏc kim loi hot ng mnh.
D. ch cỏc kim loi hot ng trung bỡnh.
Cõu 16: t chỏy hon ton 1,1g hn hp X gm metan, etin, propen thu c 3,52g CO 2. Mt khỏc, khi cho 448 ml hn hp
khớ X (ktc) i qua dung dch nc brom d thỡ ch cú 4g brom phn ng. Phn trm th tớch etin trong hn hp X l:
A. 40%
B. 50%
C. 25%
D. 60%

25


×