Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tổng hợp 10 đề thi thử hóa pen i hocmai 2017 số (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.23 KB, 6 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

ĐỀ SỐ 09
Giáo viên: LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
Đây là đề thi tự luyện số 09 thuộc Khoá học luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Lê Đăng
Khương). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng
dẫn giải chi tiết trong video bài giảng.

Câu 1: Este thuộc dãy đồng đẳng este no, đơn chức, mạch hở là
A. HCOOC2H3.
B. CH3COOCH3.
C. (HCOO)3C3H5.
D. C3H5COOCH3.
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại α-amino axit?
A. H2NCH(CH3)NH2.
B. HOOCCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH.
D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 3: Chất phản ứng với dung dịch brom cho kết tủa trắng là
A. glyxin.
B. metylamin.
C. glucozơ.
D. anilin.
Câu 4: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon – 6,6. Số tơ thuộc loại tơ
poliamit là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Chọn phát biểu sai
A. Crom có tính khử yếu hơn sắt.


B. Cr2O3 và Cr(OH)3 có tính lưỡng tính
C. FeO vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước có lẫn trong xăng hoặc dầu hỏa.
Câu 6: Cho 5 kim loại: Cu, Fe, Al, Ag, Cr. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Kim loại có tính khử mạnh nhất là Al.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch Cr(NO3)2
D. Kim loại có độ cứng cao nhất là Cr.
Câu 7: Phát biểu không đúng là
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
B. Etylamin là chất khí, mùi khai.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
D. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
Câu 8: Cho các phát biểu sau
(a) Khử hoàn toàn glucozơ thu được sobitol
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenluozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Saccarozơ bị hóa đen trong dung dịch H2SO4 đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Dãy gồm các chất đều có tính lưỡng tính là
A. Al, Cr2O3, Al(OH)3.
B. CrO, Fe(OH)2, Cr(OH)3.
C. Al2O3, Cr(OH)3, Al(OH)3.
D. Cr, Cr2O3, Cr(OH)3.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933


- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
D. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
Câu 11: Chọn phát biểu đúng
A. Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 – 10 gốc α – aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
B. Peptit không có phản ứng màu với Cu(OH)2.
C. Thủy phân protein phức tạp thu được hỗn hợp các α – aminoaxit.
D. Protein có phản ứng màu với Cu(OH)2.
Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho etyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH.
(2) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(3) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (xúc tác Ni).
(4) Thủy phân xenlulozơ trong môi trường axit, đun nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13: Trường hợp không xảy ra ăn mòn hóa học là
t
A. Cu + Cl2 
B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑.

→ CuCl2.
C. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag ↓.
D. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 ↑.
Câu 14: Nếu để một thanh bạc nằm chìm một phần trong dung dịch H2SO4 loãng thì
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. thanh bạc tan một phần.
C. có khí H2 thoát ra.
D. xuất hiện dung dịch màu xanh lam.
Câu 15: Khi uống nước mía, người ta thường cho thêm quất hoặc chanh vào để
A. tăng độ ngọt của đường.
B. thúc đẩy quá trình thủy phân saccarozơ.
C. nước mía thơm hơn.
D. tăng quá trình oxi hóa.
Câu 16: Cho các kim loại: Mg, Zn, Cu, Al. Các kim loại tác dụng được với dung dịch FeCl 2 là
A. Mg, Al, Cu.
B. Mg, Zn, Al.
C. Zn, Al, Cu.
D. Zn, Mg, Cu.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch fructozơ.
(b) Metylamin là một bazơ, dung dịch của nó làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(c) Ở điều kiện thường, axit glutamic phản ứng được với dung dịch NaOH.
(d) Gly – Ala – Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 18: Cho phản ứng của oxi với K:
o


Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng cháy của K trong khí O2 là phản ứng thu nhiệt.
B. Lớp nước để bảo vệ đáy bình thuỷ tinh.
C. K thể hiện tính khử khi tác dụng với O2
Oxi
Nước
D. Người ta phải hơ cho K cháy ngoài không khí rồi mới
đưa nhanh vào bình
Câu 19: Phương pháp thủy luyện dùng các kim loại mạnh hơn để khử ion của kim loại yếu hơn (trong
K

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

dung dịch muối hoặc phức chất) thành kim loại. Để “đẩy” được Cu ra khỏi dung dịch CuSO 4 thì không
dùng kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Mg.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 20: Chất rắn X màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và
brom được dung dịch màu vàng, cho H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn X là
A. Cr2O3.
B. CrO.
C. Cr2O.

D. Cr.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Kim loại kiềm phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường.
C. Natri hiđroxit còn được gọi là xút.
D. Kim loại kiềm tồn tại ở dạng đơn chất trong tự nhiên.
Câu 22: Tính dẫn điện của kim loại chủ yếu được gây ra bởi sự chuyển động có hướng của các electron tự
do trong kim loại dưới tác dụng của điện trường. Trong số các kim loại, dẫn điện tốt nhất là Ag, vị trí thứ
hai và thứ ba lần lượt thuộc về
A. Cu và Au.
B. Al và Fe.
C. Na và Ca.
D. Mg và Zn.
Câu 23: Cho 22,1 gam triolein tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được m gam kali
oleat. Giá trị của m là
A. 22,8.
B. 7,6.
C. 24,0.
D. 8,0.
Câu 24: Đun nóng 1,2 gam axit axetic với ancol X đơn chức trong môi trường axit. Sau phản ứng thu được
1,056 gam este (biết hiệu suất phản ứng este hóa tính theo axit là 60%). Ancol X là
A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. C3H7OH.
D. C3H5OH.
Câu 25: Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hòa tan 4,16 gam CdSO4. Phản ứng xong khối lượng lá Zn tăng
2,35% so với ban đầu. Khối lượng lá Zn trước khi phản ứng là
A. 1,30 gam.
B. 40, 00 gam.
C. 3,25 gam.

D. 54,99 gam.
Câu 26: Cho 13,5 gam hỗn hợp Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng nóng trong điều
kiện không có không khí, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn dung dịch X trong điều
kiện không có không khí thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6.
B. 45,5.
C. 48,8.
D. 47,1.
Câu 27: Amino axit X có công thức (H 2N)2CxHyCOOH. Cho 0,2 mol X vào 100 ml dung dịch H 2SO4
0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 2M, thu
được dung dịch chứa 35,5 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 26,92%.
B. 10,53%.
C. 13,46%.
D. 26,42%.
Câu 28: Cho 1 mol dung dịch HCl vào dung dịch A gồm KOH và 0,3 mol KAlO 2 thu được 15,6 gam kết
tủa. Số mol KOH trong dung dịch A là
A. 0,8 mol hoặc 0,6 mol.
B. 0,8 mol hoặc 0,4 mol.
C. 0,4 mol
D. 0,8 mol
Câu 29: Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo thu được 32,5 gam muối clorua và nhận thấy thể
tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc). Kim loại đó là
A. Cu.
B. Al.
C. Cr.
D. Fe.
Câu 30: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy
chỉ gồm 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,2 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên gọi

của X là
A. axit propionic.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. ancol etylic.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Câu 31: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác dụng với
dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn
hợp X thì thu được sản phẩm cháy có tỉ lệ thể tích của CO2 và hơi nước là
A. 8 : 13.
B. 5 : 8.
C. 11 : 17.
D. 26 : 41.
Câu 32: Cho luồng khí oxi nóng đi nhanh qua 14,3 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn thu được 19,1 gam chất rắn
X. Hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 1,125 mol HNO 3 thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí không màu hóa
nâu trong không khí ( là khí duy nhất, ở đktc). Cô cạn cẩn thận Y thu được m gam muối. Giá trị của m:
A. 76,3 .
B. 77,3.
C. 32,9.
D. 33,9.
Câu 33: Phân huỷ hoàn toàn a gam CaCO3, rồi cho toàn bộ khí CO2 thu được hấp thụ vào 300ml dung dịch
gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M dư thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 3,4 gam
chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 2,00.

B. 2,57.
C. 1,00.
D. 2,50
Câu 34: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,20 tấn.
B. 1,10 tấn.
C. 2,97 tấn.
D. 3,67 tấn.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm một este đơn chức, không no có một nối đôi (C=C), mạch hở và một este no, đơn
chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình
đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng lên 23,9 gam và xuất hiện 40 gam
kết tủa. CTPT của 2 este là
A. C2H4O2 và C3H4O2.
B. C3H6O2 và C5H8O2.
C. C2H4O2 và C5H8O2.
D. C2H4O2 và C4H6O2.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% khối lượng). Cho m gam
X tác dụng với 84 mL dung dịch HCl 2M (dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y và còn lại
0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y, thu được khí NO và 28,32 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 8,0.
B. 6,4.
C. 8,8.
D. 9,6.
Câu 37: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π; Z là ancol
no, hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam
hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O 2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt
khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br 2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng hết với dung
dịch NaOH (dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối?

A. 11,0 gam.
B. 12,9 gam.
C. 25,3 gam.
D. 10,1 gam.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X, Y (đều được tạo thành từ hai amino axit no, có chứa một
nhóm chức amino và một nhóm chức cacboxyl, MX < MY).
Thủy phân hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, chỉ thu được hai muối có số mol
là 0,08 mol và 0,20 mol.
Đốt cháy hoàn toàn 10,20 gam E cần vừa đủ 15,84 gam khí O 2, tạo thành sản phẩm gồm CO 2, H2O và N2.
Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của X và Y bằng 8.
Tổng số nguyên tử trong một phân tử của Y là
A. 54.
B. 66.
C. 57.
D. 63.
Câu 39: Điện phân 400 mL (không đổi) dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO 4 0,02M (điện cực trơ, màng
ngăn xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện
phân được biểu diễn trên đồ thị dưới đây.

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Giá trị của t trên đồ thị là
A. 3600.
B. 1200.
C. 3000.

D. 1800.
Câu 40: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được
hỗn hợp X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H 2
(đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H 2SO4, thu được
dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO 2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H 2SO4).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,29.
B. 6,48.
C. 6,96.
D. 5,04.

MA TRẬN ĐỀ SỐ 09 – PEN I – N2
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 5 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Loại câu hỏi
Chuyên đề


thuyết

Cấp độ

Bài
tập


Nhớ

Tổng

Hiểu

Vận
dụng

Câu 13

Câu 25,
26, 29,
32, 39

9

Câu 18

Câu 33,
40

4

1.Đại cương về kim loại

4

5


Câu
16,
19, 22

2.Kim loại kiềm, kim loại kiềm
thổ, nhôm và hợp chất

2

2

Câu
21

3. Sắt, Cu, Crom và một số kim
loại nhóm B và hợp chất

4

1

Câu 5, Câu 20,
6
14

Câu 36

5

4. Tổng hợp hoá học vô cơ


2

1

Câu 9,
10

Câu 28

3

Câu 23,
24, 30,
35, 37

7

Câu 27,
31, 38

6

Câu 34

1

5. Este, lipit

2


5

Câu 1,

6. Amin, amino axit, protein,
peptit

3

3

Câu 2,
7, 11

7. Cacbohidrat

Câu 8

1

8. Polime, vật liệu polime

1

Câu 4

1

9. Tổng hợp nội dung kiến thức

hoá học hữu cơ

3

Câu 3,
12, 17

3

10. Phân biệt chất, hóa học và
các vấn đề KT-XH-MT

1

Câu
15

1

Tổng (câu)

22

18

17

5

18


40

Giáo viên: Lê Đăng Khương
Nguồn:

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

Hocmai.vn

- Trang | 6 -



×