Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tổng hợp 10 đề thi thử hóa pen i hocmai 2017 số (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.87 KB, 5 trang )

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

ĐỀ SỐ 04
Giáo viên: LÊ ĐĂNG KHƢƠNG
Đây là đề thi tự luyện số 04 thuộc Khoá học luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Lê Đăng
Khương). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn
giải chi tiết trong video bài giảng.

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Etyl acrylat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây
A. CH2=CHCOOH và CH3OH.
B. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH.
C. CH2=CHCOOH và C2H5OH.
D. CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH.
Câu 2: Dẫn luồng khí CO dư đi qua ống chứa MgO, CuO, ZnO nung nóng, sau phản ứng thu được hỗn
hợp chất rắn B. Các chất trong B gồm
A. Mg, Cu, Zn.
B. MgO, Cu, Zn.
C. MgO, Cu, ZnO.
D. Mg, CuO, Zn.
Câu 3: Từ Gly, Ala và Val có thể tạo tối đa bao nhiêu đipeptit
A. 3.


B. 6.
C. 9.
D. 12.
Câu 4: Đồng thau là hợp kim
A. Cu – Zn.
B. Cu – Ni.
C. Cu – Sn.
D. Cu – Au.
Câu 5: Thuốc thử để phân biệt vinyl fomat và metyl fomat là
A. AgNO3/NH3, to
B. Br2/H2O
C. Br2/CCl4
D. Cu(OH)2/NaOH, to
Câu 6: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại
kính chắn gió của ôtô thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần của thủy
tinh hữu cơ
A.Polietilen.
B. Poli (metyl metacrylat).
C. Poli butadien.
D. Poli (vinyl clorua).
Câu 7: Cho các dung dịch AlCl3, FeCl3, FeCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể
nhận ra được các dung dịch trên
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch BaCl2.
D. Quỳ tím.
Câu 8: Cho các chất sau:
(1) NH2(CH2)5CONH(CH2)5COOH.
(2) NH2CH(CH3)CONHCH2COOH.
(3) NH2CH2CH2CONHCH2COOH.

(4) NH2(CH2)6NHCO(CH2)4COOH.
Hợp chất nào có liên kết peptit?
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 4.
C. 2.
D. 2, 3.
Câu 9: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (điện cực trơ) là
A. Cu, N2, O2.
B. CuO, N2.
C. CuO, NO2, O2.
D. Cu, HNO3, O2.
Câu 10: Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu tím.
B. màu đỏ tía.
C. màu xanh lam.
D. màu vàng.
Câu 11: Chọn phát biểu không đúng về Fe3O4
A. Chất rắn màu đen, tan được trong axit.
B. Thành phần chính trong quặng manhetit

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c

c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o

o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :

ss: :
hhtttptp
hhtttptp

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 1 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

C. Tạo thành khi sắt tác dụng với hơi nước khi nhiệt độ thấp hơn 570oC.
D. Tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng không tạo ra khí.
Câu 12: Người ta dùng quả nào sau đây để lấy nước cho vào nước mía hoặc nước đường để quá trìnhthủy
phân diễn ra nhanh hơn
A. Chanh
B. Táo
C. Nho
D. Mận
o
Câu 13: Khi đốt nóng crom(VI) oxit trên 200 C thì tạo thành oxi và một oxit của crom có màu xanh. Oxit
đó là

A. CrO.
B. CrO2.
C. Cr2O5.
D. Cr2O3.
2+
2+
Câu 14: Tại sao nước chứa nhiều ion Ca hoặc Mg người ta gọi là nước cứng?
A. Vì nước đó cứng hơn nước thường
B. Vì nước đó có khối lượng riêng lớn hơn nước thường
C. Vì nước đó khi giặt quần áo bằng xà phòng thì quần áo bị cứng hơn nước thường
D. Tất cả đều sai.
Câu 15: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

//
e
e
v
v
i
i
r
DDrMẫu thử
c
c
o
o
T
hHH
hcich
Y


//
e
e
v
v
i
i
r
r
Thuốc thử
Hiện
tƣợng
DD
c
c
o
o
Quỳ tím
Quỳ
H chuyển màu xanh
hhHtím
c
c
i
i
h
h
/T/T Kết tủa Ag trắng sáng
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

m
m
o
o
.c.c
X, Y
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
k
k
o
o
o
o
Z
Nước brom ee
Kết tủa trắng
b
b
c
c
a
.f.fa
w
w
w
wwww
w
X, Y, Z, T lần lượt là:
w

w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
p
p
p
p
t
t
t
t
t
t
t
t
h
h
A. Saccarozơ,hglucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
h

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

Câu 16: Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Mg, Au, Al, Zn.
B. Ca, Mg, Al, Cu.
D. K, Fe, Mg, Al.
D. Zn, Fe, Na, Ag.
Câu 17: Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua. Trong
các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 18: Cho các chất sau: HCl, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, SO2, Cl2, FeCl2. Số chất tác dụng với dung dịch
KMnO4 là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D.7.
Câu 19: Trong các chất sau: PE, PVC, xenluluzơ, nilon-6, saccarozơ, tinh bột, glucozơ, vinylaxetat, cao su
buna, poli(metyl metacrylat), chất béo. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. 11.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
2+
2+
2+

3+,
2+
Câu 20: Cho các ion kim loại: Zn , Sn , Ni , Fe Pb . Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe3+ > Ni2+ > Zn2+.
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe3+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe3+ > Pb2+.
D. Fe3+ > Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Zn2+.
Câu 21 : Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin làm quỳ tím hóa xanh
(2) Thủy phân xenlulozơ thu được fructozơ.
(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh
(4) Các chất béo tan được trong nước
(5) Trong máu người, nồng độ glucozơ hầu như không đổi khoảng 0,1%.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 2 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Các phát biểu đúng là:
A. (3). (5).

B. (3), (4), (5).
C. (1) (2), (5).
D. (2), (3)
Câu 22: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học
A. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch HCl
B. Cho mẩu đồng vào dung dịch HNO3
C. Đốt dây sắt nguyên chất trong khí clo.
D. Hợp kim Fe – C để ngoài không khí ẩm.
Câu 23: Chất có khả năng làm mềm nước cứng toàn phần là:
A. Ca(NO3)2.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. CaCl2.
Câu 24: Dung dịch NaOH loãng phản ứng được với
A. Al2O3
B. Fe2O3
C. Cr2O3
D. FeO
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 2,65 gam hỗn hợp X gồm (Cr, Zn, Mg ) bằng khí clo, ta thu được 8,33 gam
hỗn hợp muối clorua của các kim loại. Nếu cho X phản ứng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 1,568 lít
H2 (đktc). Vậy % khối lượng của crom trong X là
A. 33,33%.
B. 39,25%.
C.12,48%.
D. 19,62%.
Câu 26: Nhúng thanh Fe nặng 28 gam vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy thanh Fe ra rửa sạch,

//
//
e

e
e
e
v
v
v
v
i
i
i
i
r
r
DDr
DDr
c
c
c
c
o
o
o
o
hHH
hHH
hcich sấy khô, cân nặng 29,6 gam. Khối lượng Fe tham gia phản ứng/làT/Thhicich
m
A. 1,6 gam
B. 5,6 gam.
C. 12,8

D. 11,2 gam.
oomgam.
c
c
.
.
k
olítokdung dịch NaHCO3 nồng độ b mol/l, thu được 4 lít
Câu 27: Cho 2 lít dung dịch NaOH a mol/l vàoo2o
b
b
e
ccevới dung dịch BaCl2 (dư) thu được 29,55 gam kết tủa. Mặt
dung dịch X. Lấy 2 lít dung dịch X tác
dụng
a
a
f
f
.
.
khác, đun nóng 2 lít dung dịch
Xwsau
wwwđó thêm dung dịch CaCl2 (dư) thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của/a,//w/wwwww
w
w
/
/
/
/

::
::
b tương ứng là
thttptpss
thttptpss
h
h
A. 0,150 và 0,250
B. 0,300 và 0,400 .
C. 0,075 và 0,125.
D. 0,150 và 0,200.
Câu 28: Cho 26,8 gam hỗn hợp X ( gồm 2 chất có CTPT là CH8O3N2 và C2H8O4N2) tác dụng vừa đủ với
500 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 37,3.
B. 54,5.
C. 45,5.
D. 40,0.
Câu 29: Cho a mol dung dịch Al2(SO4)3 vào 100 ml dung dịch KOH b mol/lít thu được 0,08 mol kết tủa.
Thêm tiếp 100 ml dung dịch KOH trên thì được 0,12 mol kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 0,15 và 2,40.
B. 0,075 và 2,40.
C. 0,11 và 0,24.
D. 0,12 và 0,24.
Câu 30: Cho m gam vinyl fomat tác dụng vừa đủ với NaOH thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng
với AgNO3/NH3 dư thu được 8,64 gam Ag. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,43.
B. 2,87.
C. 2,15.
D. 3,48.
Câu 31: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình

bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là
nCaCO3
A

E

B

D

C

x
0

0,15

0,45

nCO2

0,5

A. 0,12.
B. 0,11.
C. 0,13.
D. 0,10.
Câu 32: Hòa tan hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe3O4; 0,25 mol Fe và 0,25 mol Cu vào dung dịch HCl 1M và
HNO3 3M thu được dung dịch Y (chỉ chứa muối Fe(II) và Cu(II)) và khí NO là sản phẩm khử duy nhất.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933


- Trang | 3 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa Z. Khối lượng muối trong dung dịch Y và khối
lượng của Z lần lượt là
A. 184,1 gam và 91,8 gam.
B. 84,9 gam và 91,8 gam.
C. 184,1 gam và 177,9 gam.
D. 84, 9 gam và 86,1 gam.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu
được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
A. 25%.
B. 27,92%.
C. 72,08%.
D. 75%.
Câu 34: Cho 13,2 gam hỗn hợp X (Mg, Fe) tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được 2,24 lít (đktc)
hỗn hợp khí NO, N2O có tỉ khối so với hiđro bằng 18,5 và dung dịch Y chỉ chứa các muối nitrat, khối
lượng chất tan có trong Y bằng 67,46 gam. Cho Y tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z trong
không khí tới khối lượng không đổi được 20 gam chất rắn. Khối lượng của Fe(NO3)3 có trong Y là

A. 36,30 gam
B. 3,60 gam.
C. 31,46 gam.
D. 37,86 gam
Câu 35: Nung hỗn hợp gồm 8,1 gam Al và 15,2 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là
A. 13,1 gam.
B. 10,4 gam.
C. 10,2 gam.
D. 23,3 gam.
Câu 36: Cho chất X (H2NRCOOH) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M thu được 25,1 gam
muối. Phân tử khối của X có giá trị là:
A. 75.
B. 89.
C. 103.
D. 117
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol
đơn chức) thu được 22 gam CO2 và 9 gam H2O. Số este đồng phân của X là
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 5
Câu 38: Cho 32 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, thu được
dung dịch chứa 72 gam muối. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là
A. 70%.
B. 60%.
C. 50%.
D. 40%.
Câu 39: Cho m gam gạo nếp (80% tinh bột) lên men thành V ml ancol etylic nguyên chất, dẫn 1/10 khí
CO2 thu được vào dung dịch Ba(OH)2 thấy tạo thành 197 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm 135,4

gam. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%, khối lượng riêng của ancol etylic là 0,807 g/ml. Giá trị của
m và V lần lượt là
A. 506,3 và 570,0.
B. 787,5 và 798,0.
C. 1575,0 và 798,0.
D. 630,0 và 798,0.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở)
tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn
toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong
dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

//
e

e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo

e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp

A. 6,0.

Tổng đài tư vấn: 1900 6933


B. 6,5.

C. 7,0.

D. 7,5.

- Trang | 4 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Cấp độ

Loại câu hỏi
Chuyên đề


thuyết

Bài
tập


1.Đại cương về kim loại

5

1

2.Kim loại kiềm, kim loại
kiềm thổ, nhôm và hợp
chất

1

4

3. Sắt, đồng, crom - một
số kim loại nhóm B và
hợp chất

3

3

8. Polime, vật liệu polime

1

9. Tổng hợp nội dung kiến
thức hoá học hữu cơ

4


10. Phân biệt chất, hóa
học và các vấn đề KTXH-MT

4

Tổng (câu)

24

Nhận
biết
Câu 9,
16, 20

Thông
hiểu
Câu 2,
22

Câu 23

Câu 4,
13

Câu 11

Tổng
Vận
dụng

Câu 34

6

Câu 27,
29, 31,
35

5

Câu 25,
32, 38

6

//
e
e
v
v
i
i
r
4.
Tổng
D
Dr hợp hoá học vô cơ
c
c
o

o
hHH
hcich 5. Este, lipit

//
e
e
v
v
i
i
r
2
1
Câu 24
Câu 18 Câu 26 cc
DD3r
o
o
H
hhH33,
c
c
i
i
1
2
Câu 1
Câu
h

3
h
T/T
/
m
m
37
c.coo
.
k
k
o
oo3, câu 8 Câu 36, 5
bboCâu
e
6. Amin, amino axit,
3
2c
e
c
.f.afa câu 10
w
protein, peptit
40
w
ww
wwww
w
w
w

w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
p
p
p
t
7. Cacbohidrat htttp
1
Câu 39
1
t
t
t
t
h
h
h
Câu 6
2

1

Câu 15,
17, 19,
22

Câu 28,
30

Câu 5,
7, 12,
14
16

11

13

6

4

16

40

Giáo viên: Lê Đăng Khƣơng
Nguồn:

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

Hocmai.vn


- Trang | 5 -

Group : />


×