Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tổng hợp 10 đề thi thử hóa pen i hocmai 2017 số (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (650.83 KB, 6 trang )

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

ĐỀ SỐ 05
Giáo viên: LÊ ĐĂNG KHƢƠNG
Đây là đề thi tự luyện số 05 thuộc Khoá học luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Lê Đăng
Khương). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn
giải chi tiết trong video bài giảng.

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Công thức của este tạo bởi axit benzoic và ancol etylic là
A. C6H5COOC2H5.
B. C2H5COOC6H5.
C. C6H5COOCH3.
Câu 2: Chất CH3NHCH3 có tên gọi là

D. CH3COOC6H5.

//
//
e
e
e


e
v
v
v
v
i
i
i
i
r
r
Dđimetylamin.
DDr
Dr
c
c
c
c
A.
B.
etylamin.
C.
Etanamin.
D.
metylamin
o
o
o
o
hHH

hHH
hcich Câu 3: Khi nấu canh cua thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do/T/Thhicich
m của protein.
oom
A. sự đông tụ lipit.
B. phản.c
ứng
màu
c
.
k
o
okứng thủy phân của protein.
o
o
C. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
D.
phản
b
b
e
e
fac–cFe,
.wf.aZn
Câu 4: Cho các hợp kim sau : Fe –w
Cu,
Al – Fe và Mg - Fe được để trong không khí ẩm, hợp kim
w
wwww
w

w
w
w
w
/
/
/
/
nào kim loại Fe bị ăn mòn:điện
hóa
trước?
/
/
/
/
ss: :
pssAl: – Fe.
A. Zn – Fe.
C. Fe – Cu.
D. Mg - Fe.
hhtttptB.
hhtttptp
Câu 5: Tơ nilon-6,6 có tính dai, mềm, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, được dùng để dệt vải may
mặc, dệt bít tất, đan lưới, bện dây cáp, dây dù. Polime tạo thành tơ nilon-6,6 có tên là
A. poliacrilonitrin.
B. poli(etylen terephtalat).
C. poli(hexametylen ađipamit).
D. xenlulozơ triaxetat
Câu 6: Chất không có phản ứng tráng gương là
A. HCOOCH3.

B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. H2NCH2COOH.
Câu 7: Chọn phát biểu sai:
A. Cho 1 mol glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 2 mol Ag.
B. Este đơn chức, mạch hở, có 1 liên kết đôi có công thức phân tử là CnH2n-4O2 (n ≥ 2)
C. Thủy phân Ala – Gly trong môi trường kiềm thu được CH3CH(NH2)COONa và H2NCH2COONa.
D. Thuốc thử để nhận biết lòng trắng trứng là Cu(OH)2/NaOH.
Câu 8: Số e lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại nhóm IA là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 9: Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh. Gạo
nếp sở dĩ dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần có chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là
A. glucozơ.
B. amilozơ.
C. amilopectin.
D. saccarozơ.
Câu 10: Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Na, Fe, Cu.
B. K, Zn, Al.
C. Al, Fe, Ag.
D. Zn, Fe, Ag.
Câu 11: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 1 -


Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Câu 12: Crom là nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm VIB trong bảng tuần hoàn và thường tạo ra các hợp chất
với số oxi hóa +2, +3 và +6. Trong hợp chất nào sau đây thì crom có số oxi hóa cao nhất?
A. Cr2O3.
B. Cr(OH)3.
C. CrSO4.
D. K2CrO4.
Câu 13: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H6O2 trong môi trường axit thu được hai chất Y và Z,
trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 22. Tên gọi của este X là
A. etyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. vinyl axetat.
D.metyl propionat.
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
(b) Chất béo được gọi chung là triglixerol.
(c) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(d) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(e) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
(f) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(g) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là : (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v

v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e

c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
p
p
p
p
t
t
t
t
t

t
t
t
h
h
h
h biểu sau :
Câu 15: Cho các phát
a) Cho dây sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội thấy có khí SO2 thoát ra.
b) Sắt có trong hemolglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống.
c) Trong gang cacbon chiếm 2 – 5% về khối lượng.
d) CrO là oxit bazơ.
e) Zn(OH)2, ZnO đều có tính lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 16: Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III) ?
A. H2SO4.
B. HNO3.
C. FeCl3.
D. HCl.
Câu 17: Để nhận biết các chất C6H5NH2, CH3CH(NH2)COOH, CH3NHC2H5 và anbumin. Ta có thể tiến
hành theo trình tự nào sau đây ?
A. Dùng quỳ tím, Cu(OH)2, H2SO4 đặc.
B. Dùng phenolphtalein, CuSO4, HNO3 đặc.
C. Dùng nước brom, H2SO4 đặc, quỳ tím.
D. Dùng nước brom, HNO3 đặc, dung dịch NaOH.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng

A. Este của phenol phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1 : 1.
B. H2NCH2COOH làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho phức màu xanh lam.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 2 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(b) Điện phân dung dịch NaCl.
(c) Điện phân dung dịch ZnSO4.
(d) Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho Fe vào AgNO3 dư.
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi phản ứng kết thúc là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.

Câu 20: Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sông suối là nguyên nhân gây
ô nhiễm môi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion kim loại
Pb2+, Fe3+, Cu2+, Hg2+, ... người ta có thể dùng
A. H2SO4.
B. Ca(OH)2.
C. NaCl.
D. NH4Cl
Câu 21: Có 5 kim loại Mg, Ba, Al, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng thì có thể nhận biết
được các kim loại
A. Mg, Ba, Ag.
B. Mg, Ba, Al.
C. Mg, Ba, Al, Fe.
D. Mg, Ba, Al, Fe, Ag.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
a) Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
b) Các kim loại có tính khử trung bình được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của
chúng.
c) Dùng Na3PO4 hoặc Na2CO3 để làm mất nước cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
d) Cho từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa keo trắng.

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c

c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o

o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :

ss: :
p
p
p
p
t
t
t
t
t
t
t
t
h
h
h
hđộng hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
e) Kim loại Cr bị thụ
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 23: Chọn phát biểu sai
A. Cho kim loại Cr tác dụng với dung dịch HCl thu được CrCl3.
B. Sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu.
C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.
D. Công thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 24: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít

khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6.
B. HCOOCH3 và 6,7.
C. CH3COOCH3 và 6,7.
D. HCOOC2H5 và 9,5.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm: etyl axetat, glyxin, metyl amin (trong đó số mol etyl axetat và metyl amin bằng
nhau). Cho hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 125 gam dung dịch HCl 7,3%. Mặt khác, cho X phản ứng hết
với dung dịch NaOH thu được 21,25 gam muối. % khối lượng etyl axetat trong hỗn hợp X là
A. 63,88%.
B. 15,97%.
C. 13,61%.
D. 22,50%.
Câu 26: Cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975
gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là
A. 9,521 gam.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

B. 9,125 gam.

C. 9,215 gam.

D. 9,512 gam.

- Trang | 3 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich

Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Câu 27: Cho 2,16 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M.
Thành phần phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp là
A. 33,33%.
B. 66,67%.
C. 22,22%.
D. 77,78%.
Câu 28: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng
đạt tới trạng thái cân cân bằng thì được m gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam este ta thu được 5,6 lít
CO2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 31,25%
B. 62,50%.
C. 75,00%.
D. 80,00%.
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam một tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH (vừa
đủ), sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 47,85.
B. 42,45.
C. 35,85.
D. 44,45.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam α - amino axit A (chứa 1 nhóm -COOH) thì thu được 0,3 mol CO2;
0,35 mol H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Công thức cấu tạo của A là
A. H2NCH2COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH.

D. H2N[CH2]4CH(NH2)COOH.
Câu 31: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có
cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A. 1,344 lít.
B. 2,240 lít.
C. 1,792 lít.
D. 2,912 lít.
Câu 32: Cho 0,01 mol Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,025 mol AgNO3, sau phản ứng thu được
chất rắn X và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 2,11.
B. 1,80.
C. 1,21.
D. 2,65.

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich


//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o

o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
p
p
p
p
t

t
t
t
t
t
t
t
h
h
h hỗn hợp Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,hthu được
Câu 33: Cho m gam

2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 4,35.
B. 4,85.
C. 6,95.
D. 3,70.
Câu 34: Cho 6,4 gam bột đồng tác dụng với oxi, sau phản ứng thu được 8 gam hỗn hợp chất rắn. Thể tích
khí oxi cần dùng (đktc) là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 35: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch
X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 650.
B. 550.
C. 810.
D. 750.

Câu 36: Hỗn hợp A gồm Cl2, O2. Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp A tác dụng hết với 11,9 gam hỗn hợp B gồm
Al, Zn tạo ra 29,3 gam hỗn hợp clorua và oxit của 2 kim loại. Thành phần phần trăm về khối lượng của Al
trong hỗn hợp B gần nhất với giá trị
A. 22,69%.
B. 54,62%.
C. 45,38%.
D. 77,31%.
Câu 37: Cho 23,6 gam hỗn hợp ba kim loại Fe, Cu, Cr tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3
thu được 13,44 lít hỗn hợp hai khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là

61
. Khối lượng muối thu được là
3

A. 85,6 gam.
B. 79,4 gam.
C. 60,8 gam.
D. 122,8 gam.
Câu 38: Nung nóng hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 và Al dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 23,3 gam hỗn hợp X. Cho toàn bộ X phản ứng với HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Giá
trị của V là
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 4 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich

Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

A. 7,84.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 10,08.
Câu 39: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị sau: (các đơn vị được tính theo mol)
n↓
a

A

0,4a

B
0,3 x

n OH

Giá trị x là
A. 0,40.
B. 0,36.
C. 0,32.
D. 0,38.
Câu 40: Cho m gam Cu tan hoàn toàn trong 400 ml dung dịch X ( gồm HCl 1,5M và NaNO3 0,5M) thu

được 3,36 lít NO duy nhất ( ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với một lượng AgNO3 vừa đủ thu
được kết tủa trắng và dung dịch Z chứa m1 gam muối. Giá trị của m và m1 lần lượt là
A.14,4 và 59,3.
B. 28,8 và 73,7.
C. 14,4 và 22,1.
D. 28,8 và 36,5.

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich
\

//
e
e
v
v
i

i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c

a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 5 -

Group : />

Page
Page ::

// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i

r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a

ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp
Giáo viên: Lê Đăng Khƣơng
Nguồn:

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

Hocmai.vn

- Trang | 6 -

Group : />



×