Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tổng hợp 10 đề thi thử hóa pen i hocmai 2017 số (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1016.43 KB, 6 trang )

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

ĐỀ 07 PEN – I
Đây là đề thi tự luyện số 07 thuộc Khoá học luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Lê Đăng Khương).
Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết
trong video bài giảng

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, chất rắn tinh khiết không có tác dụng hút ẩm là
A. NaCl.
B. NaOH.
C. CaCO3.
D. CaCl2.
Câu 2: Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. K.
B. Na.
C. Al.
D. Zn.
Câu 3: Este nào sau đây chỉ chứa một liên kết  trong phân tử?
A. CH2=CH-COO-CH3.
C. (CH3COO)3C3H5.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng

B. CH3-COO-C2H5.
D. CH3-COO-CH=CH2.



//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH Các amin ở trạng thái lỏng và rắn không độc.
hcich A.
B. Anilin là chất lưỡng tính.

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o

o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
C. Metylamin tan nhiều trong nước.
o
o
o
bbo
e
e
c
D. Glyxin làm phenolphtalein đổi sangfmàu
hồng.
c
a
ww. .fa
w

wwww
Câu 5: Phát biểu nào sau đâyw
sai?
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
sprotein
ss: :
s: : đơn giản thu được các α-amino axit.
A. Thủy phân hoàn ttoàn
p
p
p
p
t
t
t
t
t
t
t

h
h
h
h
B. Dung dịch protein bị đông tụ khi đun nóng.
C. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. Các peptit không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
Câu 6: Kim loại sắt không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
D. Clo.
Câu 7: Kim loại không phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Cr.
B. Cu.
C. Zn.
D. Al.
Câu 8: X là vật liệu polime tổng hợp có hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải
may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.

X bền với nhiệt và bền trong môi trường axit và bazơ. Vật liệu X là
A. tơ nitron.
B. bông.
C. tơ tằm.
Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. phenylamoni clorua.
C. Alanin.
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

D. tơ nilon-6,6


B. Anilin.
D. Etylamin.
- Trang | 1 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2
A. Chế tạo vữa xây nhà.
B. Khử chua đất trồng trọt.
C. Bó bột khi gãy xương.
D. Chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng.
Câu 11: Cho các phát biểu sau
(1) Saccarozơ là chất rắn không màu, tan ít trong nước.
(2) Glucozơ phản ứng với H2/Ni thu được sobitol
(3) Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
(4) Aminoaxit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực.
(5) Hợp chất CH3COOCH=CH2 thuộc loại este.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.

C. 4.
D. 5.
+
3+
2+
2+
Câu 12: Cho dãy các ion kim loại: Na , Al , Fe , Cu . Ở cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa yếu nhất
trong dãy là
A. Cu2+.
B. Fe2+.
C. Na+.
D. Al3+.
Câu 13: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Để thu hồi thủy ngân rơi vãi người ta dùng
A. bột sắt.
B. bột lưu huỳnh.
C. natri.
D. nước.
Câu 14: Mật ong ẩn chứa một kho báu có giá trị dinh dưỡng và dược liệu quí. Thành phần mật ong
chứa khoảng 80% cacbohidrat, còn lại là nước và khoáng chất. Cacbohiđratcó hàm lượng nhiều nhất trong
mật ong (chiếm tới 40%) và làm cho mật ong có vị ngọt sắc là
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. xenluluzơ.
D. saccarozơ.

//
e
e
v
v

i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h

h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/

/
/
/
/
ss: :
ss: :
p
p
p
p
t
t
t
t
t
t
t
t
h
h
h este X thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Este X thuộc dãy đồng hđẳng
Câu 15: Đốt cháy một
A. No, hai chức, mạch hở.
B. không no, có 1 liên kết đôi, đơn chức, mạch hở.
C. no, đơn chức, mạch hở.
D. không no, có 1 liên kết đôi, hai chức, mạch hở.
Câu 16: Nung nóng 12,6 gam sắt với khí oxi (đktc), sau phản ứng thu được 15,8 gam hỗn hợp chất rắn
(Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4). Thể tích khí oxi cần dùng là
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.

C. 6,72 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 17: Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, alanin, glyxylalanin, nilon-6,6. Số chất bị thủy phân
khi đun nóng trong môi trường bazơ là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 18: Tiến hành phản ứng khử oxit kim loại thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ hình vẽ:

Hình vẽ trên minh họa cho thí nghiệm với oxit X là
A. Al2O3.

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

B. K2O.

C. MgO.

D. CuO.

- Trang | 2 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive

Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Câu 19: Nhúng thanh sắt nguyên chất vào các dung dịch CuCl2, HCl, FeCl3, AgNO3. Số trường hợp xuất
hiện ăn mòn điện hóa là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: Dãy nào sau đây sắp xếp các nguyên tố (thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn) theo chiều tăng dần
tính kim loại?
A. Na, Mg, Al.
B. Al, Mg, Na.
C. Mg, Al, Na.
D. Na, Al, Mg.
Câu 21: Khi phân tích thành phần muối sunfat của kim loại M thì thấy có chứa 40% M về khối lượng,
còn lại là oxi và lưu huỳnh. Kim loại đó là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ca.
Câu 22: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam.
B. 18,24 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam.
Câu 23: Kim loại X có độ cứng cao nhất trong các kim loại, thường được dùng chế tạo hợp kim không gỉ,
có độ bền cơ học cao. Kim loại X là

A. crom.
B. nhôm.
C. sắt.
D. đồng.
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Zn vào dung dịch Cr2(SO4)3 trong môi trường axit.
(b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí CO dư qua bột Fe2O3 nung nóng.
(d) Cho sợi Mg vào dung dịch CuSO4.

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v

v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e

c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
p
p
p
p
t
t
t
t
t

t
t
t
h
h
h
h gồm Al dư và Cr2O3 (không có không khí).
(e) Nung hỗn hợp

(g) Điện phân nóng chảy Al2O3 với điện cực than chì.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 25: Amin X (no, đơn chức, mạch hở) có tỉ lệ khối lượng mC : mH = 4 : 1. Số đồng phân cấu tạo amin bậc
một của X là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở liên tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O . Giá trị của a là
A. 0,05 mol.
B. 0,1 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,2 mol
Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn
bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 21,60.
B. 10,80.
C. 4,32.
D. 43,20.
Câu 28: Điện phân dung dịch muối sunfat kim loại M hóa trị II điện cực trơ với cường độ dòng điện 3A.
Sau 965 giây thấy khối lượng catot tăng 0,96 gam. Kim loại M là
A. Fe.
B. Ca.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 29: Cho 29 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy
sinh ra V lít H2 (đktc), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 86,6 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 3,36.
D. 13,44.
Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 300 mL dung dịch Ba(OH)2 0,1 mol/L, thu được 3,94
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 3 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 0,448.
B. 0,672.
C. 0,896.
D. 1,12.
Câu 31: Cho 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 200 mL dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch
A. Dung dịch A phản ứng vừa đủ với 600 mL dung dịch NaOH 0,5M. Số nhóm – NH2 và – COOH của X
lần lượt là
A. 1 và 1.
B. 1 và 3.
C. 1 và 2.
D. 2 và 1.
Câu 32: Thủy phân 4,3 gam este X đơn chức mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn, thu
được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z đều phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6
gam bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CH-CH3.
C. HCOOCH2CH=CH2.
D. HCOOC(CH3)=CH2.
Câu 33: Cho m gam hợp kim Fe, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và chất
rắn không tan Z. Hòa tan Z bằng dung dịch HCl thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 8.
B. 16.
C. 5,6.
D. 10,8.
Câu 34: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 32 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH
1M sinh ra 3,36 lít H2 ( đktc). Giá trị của V là

A. 150.
B. 400.
C. 100.
D. 500.
Câu 35: Cho 9,6 gam ancol metylic và 11,1 gam axit propanoic thực hiện phản ứng este hóa trong môi
trường axit đến khi đạt trạng thái cân bằng, thu được m gam este, biết hiệu suất phản ứng este hóa là

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i

r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o
o
o
bbo
e
e
c
c
a

ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
p
p
p
p
t
t
t
t
t
t
t
t

h
h
h
66,67%. Giá trị củah
m là
A. 13,2.
B. 8,8.
C. 17,6.
D. 19,8.
Câu 36: Nhúng thanh kim loại R hóa trị II vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra
thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác, nếu nhúng thanh kim loại R vào dung dịch Pb(NO3)2, sau một thời
gian thấy khối lượng kim loại R tăng lên 7,1%. Biết số mol R tham ra hai phản ứng là như nhau. Kim loại
R là
A. Al.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ni.
Câu 37: Cho 31,2 gam hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ, tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được
dung dịch N gồm hai muối R1COONa, R2COONa và m gam R'OH (R2 = R1 + 28; R1, R2, R' đều là các gốc
hiđrocacbon). Cô cạn N rồi đốt cháy hết toàn bộ lượng chất rắn, thu được H2O; 23,85 gam Na2CO3 và
11,76 lít CO2 (đktc). Biết tỉ khối hơi của R'OH so với H2 nhỏ hơn 30; công thức của hai chất hữu cơ trong
M là
A. HCOOCH3 và C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5 và C3H7COOC2H5.
C. HCOOH và C2H5COOCH3.
D. HCOOCH3 và C2H5COOH.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành phần %
của nitơ trong A và B lần lượt là 19,35% và 20,44%. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X bằng một
lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 35,78 gam hỗn hợp
muối. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là

A. 2 : 3.
B. 7 : 3.
C. 3 : 2.
D. 3 : 7.
Câu 39: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị sau: (các đơn vị được tính theo mol)
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 4 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

n↓
a
x

A
B

n OH
Giá trị x là

0,6 0,7
A. 0,100.
B. 0,025.
C. 0,050.
D. 0,200.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố oxi chiếm 17,6% về khối lượng). Cho m
gam X tác dụng với 300 mL dung dịch HCl 1M (dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y và còn
lại 0,192m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO và 46,29 gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 8.
B. 10.
C. 12.
D. 16.


//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich


//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
.c.c
k
k
o

o
o
bbo
e
e
c
c
a
ww.f.fa
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp

Tổng đài tư vấn: 1900 6933


- Trang | 5 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Loại câu hỏi
Chuyên đề

1.Đại cương về kim loại

Cấp độ


thuyết

Bài tập

Nhớ

3


3

Câu12,
câu 2

2.Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ,
nhôm và hợp chất

Tổng

Hiểu

Vận
dụng

Câu 19

Câu 28,
36, 29

6

Câu 30,
34, 39

3

3

3. Sắt, Cu và một số kim loại

nhóm B và hợp chất

3

2

Câu 6,
câu 7

Câu 21

Câu 16,
40

5

4. Tổng hợp hoá học vô cơ

5

1

Câu 1,
20, 23

Câu 24,
18

Câu 33


6

//
e
e
v
v
i
i
r
D
Drlipit
c
c
5.
Este,
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr6

c
c
Câu 3,
Câu 35,
2
4
o
o
h22,hHH
c
c
37,
i
15 hh
i
T
T
/
/
32
oomm
c
c
.
.
k
ooCâuk 4 Câu 5 Câu 31, 6
o
o
b

6. Amin, amino axit, protein,
2
4
b
e
cce
a
a
f
f
.
38, 26,
peptit
.
ww
w
wwww
w
w
w
25
w
w
/
/
/
/
/
/
/

/
ss: :
ss: :
p
p
p
p
t
t
t
t
t
t
t
t
h
h
h
h
7. Cacbohidrat
1
1
Câu 14
Câu 27
2
8. Polime, vật liệu polime

1

Câu 8


9. Tổng hợp nội dung kiến thức
hoá học hữu cơ

3

Câu 9

10. Phân biệt chất, hóa học và các
vấn đề KT-XH-MT

2

Câu
10, 13

Tổng (câu)

23

17

13

1
Câu 11,
17

3


2

10

17

40

Giáo viên: Lê Đăng Khương
Nguồn:

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

Hocmai.vn

- Trang | 6 -

Group : />


×