Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tổng hợp 10 đề thi thử hóa pen i n3 hocmai 2017 số (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.81 KB, 6 trang )

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Đề số 04

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)-N3

ĐỀ SỐ 04
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Đây là đề thi tự luyện số 04 thuộc Khoá học luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc).
Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết
trong các video bài giảng .

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại càng mạnh thì độ âm điện càng lớn.
B. Kim loại chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học
C. Nguyên tử kim loại có ít electron ở lớp ngoài cùng.
D. Các phân nhóm phụ của bảng hệ thống tuần hoàn chỉ gồm các kim loại
Câu 2: Cho 3 kim loại thuộc chu kỳ 3: 11Na, 12Mg, 13Al. Tính khử của chúng giảm theo thứ tự là

/ / A. Na > Mg > Al.
e
e
v
v


i
i
r
DDr
c
c
C. Mg > Al > Na.
o
o
H
H
h
h
Câu 3: Nhận xét nào dưới đây là không đúng?
hcic

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
D. Mg > Na > Al.
o
o

hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim
c là liên kết kim loại.
.c.vẫn
k
k
o
o
o
B. Các thiết bị máy móc bằng
bsắt
botiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn
e
e
c
c
a
mòn hóa học.
ww.f.fa

w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
C. Kim s
loại
skim.
s: :có các tính chât vật lý chung là: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có tánh
s: :
p
p
p
p
t
t
t
t
t
t

t
h
h
h ứng ở
h điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương
D. Để
B. Al > Mg > Na.

nhiệt độ cao.
Câu 4: Loại đá quặng nào sau đây không phải là hợp chất của nhôm?
A. Đá rubi
B. Đá saphia
C. Quặng boxit
D.
Quặng
đôlômit
Câu 5: Kim loại nào dưới đây trong thực tế được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện
và điện phân?
A. Na.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 6: Cho m gam 1 khối Al hình cầu có bán kính R vào 1,05 lít dung dịch H2SO4 0,1M. Biết rằng sau
phản ứng (hoàn toàn) ta được một quả cầu có bán kính R/2. Giá trị của m là
A. 2,16 gam
B. 3,78 gam
C. 1,08 gam
D. 3,24 gam
Câu 7: Các vật làm bằng gang thép để lâu trong không khí ẩm bị chuyển dần thành gỉ sắt là do sắt đã bị
A. thuỷ phân.


B. khử.

C. oxi hóa.

D. phân huỷ.

Câu 8: Cr(OH)3không phản ứng với
A. Dung dịch NH3

B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. Dung dịch brom trong NaOH
D. Dung dịch Ba(OH)2
Câu 9: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,10M và AgNO3 0,20M. Sau khi phản ứng
kết thúc thu được dung dịch chứa hai ion kim loại và chất rắn có khối lượng là (m + 1,60) gam. Giá trị của
m là
A. 0,28
Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

B. 0,92

C. 2,8

D. 0,56
- Trang | 1 -

Group : />

Page

Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Đề số 04

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)-N3

Câu 10:Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A.NaOH

B. FeCl2

C. BaCl2

D.Fe

Câu 11: Tiến hành 5 thí nghiệm sau:
(1): Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.
(2): Nhúng thanh kẽm vào dung dịch CuSO4.
(3): Cho thanh sắt tiếp xúc với thanh đồng rồi nhúng vào dung dịch HCl.
(4): Nhúng thanh nhôm vào dung dịch NaOH.
(5): Để một vật làm bằng thép trong không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3


B. 2

C. 5

D. 4

Câu 12: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH
1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là

//
//
e
e
e
e
v
v
v
v
i
i
i
i
r
r
r
DDr
DDD.300.
A. 150.

B. 100.
C. 200.
c
c
c
c
o
o
o
o
hHH
h. Nung
hHH A đến khối lượng không đổi
13: Hỗn hợp rắn A gồm Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO
3c
c
i
i
h
hcich Câu
h
/T/T
được chất rắn B. Thành phần của chất rắn B gồm
m
m
o
o
.2cCO
.c 3. C. CaO và Na2CO3. D. CaO và Na2O.
k

k
A. CaCO3 và Na2O. B. CaCO3ovà
Na
o
o
o
bbthường
e
e
c
c
Câu 14: Mùa đông, các gia đình ở nông
thôn
hay sử dụng than tổ ong để sưởi ấm. Tuy nhiên, có
a
.f.fa
w
w
wthường
wwww
w đóng kín cửa để cho ấm hơn. Điều này có nguy hại rất lớn đến sức
một thói quen xấu là mọi người
w
w
w
w
/
/
/
/

/
/
/
/
ss: :
khỏe, như gây khótthở,
pss: :là
hhttptptức ngực, nặng hơn nữa là gây hôn mê, buồn nôn thậm chí dẫn đến tử vong.
hhtttptKhí
nguyên nhân chính gây nên tính độc trên là
A. COCl2.
B. CO2.

C. CO.

D. SO2

Câu 15: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glucozơ là
A. Dung dịch Br2, Na, NaOH, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xt: H2SO4 đặc).
B. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2.
C. Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc).
D. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, NaOH, AgNO3/NH3, H2.
Câu 16: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là
A. 30.
B. 10.
C. 21.
D. 42
Câu 17: Có bao nhiêu trieste của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH và

C15H31COOH?
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 18: Este X có công thức phân tử là C5H10O2. Thủy phân X trong NaOH thu được ancol Y. Đề hiđrat
hóa ancol Y thu được hỗn hợp 3 anken. Vậy tên gọi của X là
A. sec-butyl fomiat

B. tert-butyl fomiat

C. etyl propionat

D. iso-propyl axetat

Câu 19: Chất hữu cơ nào dưới đây có số nguyên tử hiđro trong phân tử là số chẵn?
A. axit glutamic.
B. hexametylen điamin.
C. Vinyl clorua.
clorofom.

D.

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

- Trang | 2 -


Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Đề số 04

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)-N3

Câu 20: Cho các dung dung dịch sau: (1): natri cacbonat; (2): sắt (III) clorua; (3): axit sunfuric loãng; (4):
axit axetic; (5): natri phenolat; (6): phenyl amoni clorua; (7): đimetyl amoni clorua. Dung dịch metylamin
tác dụng được với các dung dịch
A. 3, 4, 6, 7
B. 2, 3, 4, 6
C. 2, 3, 4, 5
D. 1, 2, 4, 5
Câu 21: Cho 12,4 gam chất A có công thức phân tử C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch NaOH0,15
M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí B làm xanh quỳ ẩm và dung dịch C. Cô cạn C rồi nung đến
khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. 14,6

B. 17,4


C. 24,4

D. 16,2

Câu 22: Cho dãy các chất: C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO (caprolactam). Số chất trong dãy
có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,6 mol hỗn
hợp khí và hơi. Cho 9,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thì số mol HCl phản ứng là

//
//
e
e
e
e
v
v
v
v
i
i
A.
0,4
B.
0,3
C.

0,1
D.
0,2
i
i
r
r
DDr
DDr
c
c
c
c
o
o
o
o
HH với 300 ml dung dịch NaOH
hHH Câu 24: Một este X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 20 gamhXictác
hhdụng
c
i
hcich 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất/Trắn
h
/Tkhan. Công thức cấu tạo của X là
m
m
o
o
.c.c B. C2H5COOCH=CH2

A. CH3COOCH=CH-CH3
k
k
o
o
o
bbo
e
e
C. CH3COOCH2-CH=CHc
D. CH2=CHCOOC2H5
2c
a
a
f
f
.
.
Câu 25: Dung dịch X gồm AgNO
www3wvà Cu(NO3)2có cùng nồng độ mol. Lấy một lượng hỗn hợp gồm 0,03
wwww
w
w
w
w
/
/
/
/
/

/
/
/
scho
ss: :3
s: : vào 100 ml dung dịch X tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắntYttptchứa
mol Al và 0,05 molttFe
p
p
p
t
t
h
h
h
h
kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ mol của 2 muối đã cho là
A. 0,3M

B. 0,4M

C. 0,42M

D. 0,45M

Câu 26: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2. Mối quan hệ giữa số mol CO2 và số mol kết tủa tạo
thành được biểu diễn trên đồ thị sau:

Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 30,45%

B. 32,4%

C. 25,63%

D. 40,5%

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn một kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ. Sau phản ứng thu được
khí NO là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa một chất tan là A. Điện phân dung dịch sau phản
ứng một thời gian với anot làm bằng Cu thì thấy khối lượng của chất tan trong dung dịch không đổi. Kết
luận nào dưới đây là đúng?
A. Khối lượng O2 sinh ra ở anot bằng khối lượng M sinh ra ở catot.
B. Không xảy ra phản ứng điện phân dung dịch trong trường hợp này.
Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

- Trang | 3 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Đề số 04

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)-N3


C. Trong dung dịch, khối lượng chất tan tách ra bằng khối lượng chất tan mới tạo thành.
D. Chất A không bị điện phân dung dịch, chỉ có H2O bị điện phân ở cả 2 cực.
Câu 28: Cho 17,80 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,40M và H2SO4 0,50M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V là
A. 10,68 và 3,36
B. 10,68 và 2,24
C. 11,20 và 3,36
D. 11,20 và 2,24
Câu 29:Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Biết Z tan hết trong
dung dịch HNO3(loãng, dư) và giải phóng một khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2. B. AgNO3 và FeCl3. C. Na2CO3 và BaCl2. D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o

hHH
hcich

(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3

//
e
e
v
v
i
i
r
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
DDr
c
c
o
o
h
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al
(SO
hHH
2c
4)3
c
i
i
h
h

T
T
/ / dịch Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư o
vào
dung
m
m
o
c
c
. được kết tủa là
kk.thu
o
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm
o
o
o
b
eeb
c
c
A. 5
B.
3
C. 4
D. 6
a
a
f

f
.
.
w
w
ww
wwww
Câu 31: Cho hỗn hợp A gồm
ba
oxit của sắt là Fe2O3, Fe3O4 và FeO với số mol bằng nhau. Lấy m1 gam/A
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
::
:
tpssbộ:
thtchịu
thttptoàn
cho vào một ốnghsứ
tptpssnhiệt, nung nóng rồi cho một luồng khí CO đi qua ống. CO phản ứng hhết,
khí CO2 ra khỏi ống được hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được m2 gam kết


tủa trắng. Chất còn lại trong ống sứ sau phản ứng có khối lượng là 19,20 gam gồm Fe, FeO và Fe3O4. Cho
hỗn hợp này tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, đun nóng thì thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5, đo ở đktc). Giá trị m1, m2 và số mol của HNO3 phản ứng lần lượt là
A. 18,560; 19,700 và 0,91
B. 20,880; 19,700 và 0,81
C. 18,560; 20,685 và 0,81
D. 20,880; 20,685 và 0,91
Câu 32: Rót từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm y mol Na2CO3 và y mol K2CO3
thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và dung dịch chứa 138,825 gam chất tan. Tỉ lệ x:y là
A. 11:4

B. 7:3

C. 9:4

D. 11:3

Câu 33: Để thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X chứa một loại nhóm chức cần dùng vừa đủ 200 ml dung
dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1 ancol no và 1 muối của axit no có tổng khối lượng là
19,8 gam. Số este thoả mãn điều kiện đó là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34: Dãy nào dưới đây gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch axit H2SO4 loãng, đun nóng?
A. Tinh bột, vinyl fomat, protein, saccarozơ, fructozơ.
B. Triolein, cao su buna, polipeptit, etyl axetat, poli(vinyl axetat).
C. Tristearin, poli(vinyl axetat), glucozơ, nilon-6, polipeptit.
D. Xenlulozơ, policaproamit, tripanmitin, protein, saccarozơ.
Câu 35:Cho các phát biểu sau:

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

- Trang | 4 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Đề số 04

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)-N3

a, Alanin và anilin đều là những chất tan tốt trong nước.
b, Miozin và albumin đều là những protein có dạng hình cầu.
c, Tristearin và tripanmitin đều là những chất rắn ở điều kiện thường.
d,Saccarozơ và glucozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh thẫm.
e,Phenol và anilin đều tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2.
g, Axit glutamic và lysin đều làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.


C. 5.

D. 2.

Câu 36: Cho phản ứng hóa học sau:
t
X  NaOH 
 CH3CHO  (COONa)2  C2H5OH
o

Kết luận nào dưới đây về X là không đúng?

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

A.X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol.


//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
o
o
hhHH
c
c
i
i
D.Không thể điều chế X từ axit cacboxylic và ancol
tương
ứng.
h
h
T/T
/
m
m
oo X, một ancol đơn chức Y và một este Z được
Câu 37: Cho hỗn hợp A gồm một axit cacboxylic đơn

c.chức
c
.
k
k
o
o
oo
tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 6,2egam
X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 460 ml
b
b
e
c
ac phần dung dịch trong bình tăng 3,68 gam và trong bình có ww
.f.aflượng
dung dịch Ca(OH)2 0,5M thì thấyw
khối
w
ww6,2 gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M
ww
w
w
w
w
/
/
/
/
/

/
15 gam kết tủa. Mặt khác,
khi
cho
/
/
:
:
:
:
ss
ss
hhtttptp
htttptp0,04 mol Y. Phần trăm về số mol của X trong hỗn hợp A là
đun nóng thì thuh
được
B.X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.

A. 36,72%.

B. 42,86%.

C. 57,14%.

D. 32,15%.

Câu 38: Đốt cháy hết a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c
mol H2O (biết b – c = 4a). Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam este Y. Nếu đun
nóng m gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH tới phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn dung dịch sau phản
ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?

A. 52,6 gam.
B. 53,2 gam.
C. 57,2 gam.
D.61,48 gam.
Câu 39: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Biết 1
mol X tác dụng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có một muối có
KLPT < 100 đvC), một anđehit no, đơn chức, mạch hở và H2O. Cho dung dịch Y phản ứng hết với dung
dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với
A.226,8.
B.430,6.
C.653,4.
D.861,2.
Câu 40: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z (X, Y, Z đều mạch hở)
bằng dung dịch NaOH vừa đủ tới phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin;
0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác,đốt cháy hoàn toàn m gam E rồi cho toàn bộ
sản phẩm cháy thu được qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thì thấy khối lượng của bình tăng
78,28 gam. Giá trị của m gần nhất với
A. 32,5

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

B. 33,0

C. 33,5

D. 34,0

- Trang | 5 -

Group : />


Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Đề số 04

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)-N3

Cấp độ nhận thức

Loại câu hỏi
Chuyên đề
1.Đại cương về kim loại


Bài
thuyết tập
6
1

Nhớ

Hiểu


Câu 1
Câu 2

Câu: 3,
5, 6, 10
Câu 4
Câu 12
Câu 7

Câu 11

Câu:25,27,
28, 29, 30
Câu:17,33,
38
Câu 21

2.Kim loại kiềm, kim loại kiềm
thổ, nhôm và hợp chất
3. Bài tập về sắt - một số kim
loại nhóm B và hợp chất
4. Tổng hợp hoá học vô cơ

1

3

4

Câu 13


5. Este, lipit

1

5

Câu: 18,
24
Câu: 23
Câu: 16
Câu :
20, 34
Câu 14

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich


3

3

Câu 8

Vận dụng

Tổng
Vận dụng
cao
7
Câu 26
Câu 32

4

Câu 9

3
Câu 31

7

Câu: 37,
39
Câu 40

7


//
3
e
e
v
v
i
i
r
r
Câu 15
2
ccDD
o
o
H
H
Câu:
6
h 35, 36
icichCâu
h
h
T
T
19, 22 m/ /
oom
c
c

.
.
1
k
k
o
o
o
o
b
eeb
c
c
a
a
f
f
.
6
15
13
6
ww. 17
w
wwww
w
w
w
w
w

/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp

6. Amin, amino axit, protein
7. Cacbonhidrat
1
8. Tổng hợp nội dung kiến thức 5
hoá học hữu cơ
9.Hóa học với các vấn đề phát 1
triển KT-XH-MT
Tổng (câu)
23

3
1

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33


Hocmai.vn

- Trang | 6 -

Group : />


×