Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tổng hợp 10 đề thi thử hóa pen i n3 hocmai 2017 số (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.6 KB, 6 trang )

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Đề số 02

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)-N3

ĐỀ SỐ 03
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC
Đây là đề thi tự luyện số 03 thuộc Khoá học luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc).
Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết
trong các video bài giảng .

Câu 1:Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Nhôm.
Câu 2:Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+.Cặp chất
không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl3.
B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
C. Fe và dung dịch CuCl2.

D. Fe và dung dịch FeCl3.



//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o

hCu
hHH D. Oxi hoá Zn
A. Khử O2
B. Khử Zn
C. Oxi ihoá
c
c
i
h
h
T/T cacbonat?
/canxi
Câu 4: Loại đá (hoặc khoáng chất) nào dưới đây khôngo
chứa
m
m
o
.c.c C. đá vôi
k
k
o
o
A. đá hoa cương
B. thạch cao
D. đá phấn
o
o
b
b
e

e
c
Câu 5: Dãy gồm các kim loại có cùng
facmạng tinh thể lập phương tâm khối là
.f.akiểu
w
w
ww B. Li, Na, Mg
wwww
A. Mg, Ca,/Ba
C. Na, K, Ba
D. Na, K, Ca
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
::
pss: :4,34 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Al trong dung dịch HCl thu được h1,792
thttpttoàn
thttptpslítsH2
Câu 6: Hòa tan h
hoàn
Câu 3: Một vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hoà tan O2) đã xảy

ra ăn mòn điện hoá. Tại anot xảy ra quá trình

(đktc). Khối lượng muối muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 12,02 gam.

B. 11,05 gam.

C. 10,02 gam.

D. 10,2 gam.

Câu 7: Các hợp chất của crom có tính lưỡng tính là
A. CrO và CrO3

B. CrO và Cr(OH)2

C. Cr2O3 và Cr(OH)3
D. CrO3 và K2Cr2O7
Câu 8: Loại quặng hoặc hỗn hợp nào dưới đây không chứa sắt dưới dạng oxit?
A. hematit
B. tecmit
C. xiđerit
D. manhetit
Câu 9: Khử hoàn toàn 58 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 22,4 lít (đktc) hỗn hợp CO
và H2. Khối lượng sắt sinh ra là
A. 34 gam

B. 42 gam

C. 50 gam


D. 26 gam

Câu 10:Dãy gồm các kim loại đều có phản ứng với dung dịch CuSO4 là
A. Mg, Al, Ag
B. Fe, Mg, Zn
C. Ba, Zn, Hg
D. Na, Hg, Ni
Câu 11:Dung dịch thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt các dung dịch CuSO4, AlCl3, KNO3,
Mg(NO3)2?
A. dung dịch BaCl2
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch H2SO4 và Cu.
D. dung dịch AgNO3.
Câu 12: Cho 8,5 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào 200 ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít H2 (ở
đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn rắn khan thu được là
A. 13,7 gam
Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

B. 15,6 gam

C. 18,5 gam

D. 17,3 gam
- Trang | 1 -

Group : />

Page
Page ::

// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Đề số 02

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)-N3

Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol thu được khí X và chất rắn
Y. Hoà tan Y vào H2O dư, lọc bỏ kết tủa được dung dịch Z. Hấp thụ hoàn toàn khí X vào dung dịch Z thu
được
A. CaCO3 và Ca(HCO3)2.

B. Ca(HCO3)2.

C. CaCO3 và Ca(OH)2.

D. CaCO3.

Câu 14: Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị
viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả cuối
cùng để giặt?
A. Phèn chua
B. Giấm ăn
C. Muối ăn
D. Gừng tươi
Câu 15: Trong thành phần cấu tạo của cacbohiđrat nhất thiết phải có nhóm chức nào dưới đây?

A. ancol
B. anđehit
C. xeton
D. cacboxyl
Câu 16: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 60%. Dung dịnh sau phản ứng chia thành hai phần
bằng nhau. Phần I tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được x mol Ag. Phần II làm mất màu
vừa đủ dung dịch chứa y mol brom. Giá trị của x, y lần lượt là

//
//
e
e
e
e
v
v
v
v
i
i
i
i
r
r
DDr
DDr
c
c
c
c

o
o
o
o
A. 0,24 và 0,06.
B. 0,32 và 0,1.
C. 0,48 và h
0,12.
hHH
hHH D. 0,12 và 0,06.
c
c
i
i
h
hcich Câu 17: Cho các phát biểu sau về este và chất béo:
h
/T/T
m
m
o
o
.c.cchất béo ở dạng rắn thường nặng hơn nước.
(a) Các este thường nhẹ hơn nước nhưng
k
k
o
o
o
bkhông

bo tan trong nước nhưng tan tốt trong các dung môi hữu
(b) Các este và chất béo đều
e
e
c
c
a
ww.f.fa
cơ.
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
(c) Thủy
sphân
s: : các este và chất béo trong môi trường kiềm đều thu được xà phòng.tttptpss: :
p
p
t

t
t
t
h
hh ứng xà
(d) h
Phản ứng thủy phân este và chất béo trong môi trường kiềm đều gọi là phản
phòng hóa.
(e) Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong phân tử chất béo luôn là số chẵn.
(g) Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín.
(h) Khối lượng phân tử của este và chất béo càng lớn thì nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy
càng cao.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 18: Chất béo nào dưới đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. triolein.
B. trilinolein.
C. tristearin.
D. tripanmitin.
Câu 19: Chất hữu cơ nào dưới đây có nhóm –CONH– trong phân tử?
A. tristearin.

B. tơ nitron.

C. xenlulozơ.

D. keratin.


Câu 20: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là
A. Amoniac, metyl amin, anilin, điphenyl amin, đimetyl amin.
B. Điphenyl amin, anilin, amoniac, metyl amin, đimetyl amin.
C. Điphenyl amin, amoniac, anilin, metyl amin, đimetyl amin.
D. Điphenyl amin, anilin, amoniac, đimetyl amin, metyl amin.
Câu 21: Một muối X có công thức C3H10O3N2. Lấy 14,64 gam X cho phản ứng hết với 120 ml dung dịch
KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu
cơ Y bậc I, trong phần chất rắn chỉ có một chất vô cơ. Công thức phân tử của Y là
Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

- Trang | 2 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Đề số 02

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)-N3

A. C2H5NH2


B. CH3NH2

C. C3H7OH

D. C3H7NH2

Câu 22: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức A, B (nA = 2,5nB) thu được 8,8 gam
CO2 và 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của 2 amin là
A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C2H7N C. C2H7N và C3H9N D. CH5N và C3H9N.
Câu 24: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi N2O bằng 2. Khi đun
nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/ 22 lượng este đã phản ứng. Công
thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH3COOCH3

B. HCOOC3H7

C. CH3COOC2H5

D. C2H5COOCH3


Câu 25: Cho 5,1 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe vào 250 ml dung dịch CuSO4 (x) M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, lọc, thu được 6,9 gam chất rắn B và dung dịch D chứa 2 muối. Thêm dung dịch
NaOH dư vào dung dịch D. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 4,5
gam chất rắn E. Giá trị của (x) là
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,3

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH
hcich

//
e
e
v
v

i
i
r
DDr
c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T/T
m
m
o
o
c nước dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch
.c.vào
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Na và
Ba
k
k
o
o
o
bbXothì lượng kết tủa sau phản ứng được thể hiện trên đồ thị

e
e
X. Khi hấp thụ từ từ CO2 đến dư vào dung
dịch
c
c
a
ww.f.fa
sau:
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp

Giá trị của m và V lần lượt là

A. 32 và 6,72.
B. 16 và 3,36.
C. 22,9 và 6,72.
D. 36,6 và 8,96.
Câu 27: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối
lượng không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và
phần không tan D. Cho khí CO dư qua bình chứa D nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng
xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất

B. 3 đơn chất
D. 2 đơn chất và 1 hợp chất

Câu 28: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 0,3M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 0,6M
thu được V lít khí NO (đktc) và dung dịch A. Giá trị của V là
A. 1,344 lít
B. 0,896 lít
C. 1,68 lít
D. 2,016 lít
Câu 29:Cho hỗn hợp gồm a mol Al và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol AgNO3 và d mol Cu(NO3)2 thu
được dung dịch chứa 2 muối và kết tủa chứa 3 kim loại. Điều kiện thu được kết quả trên là
Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

- Trang | 3 -

Group : />

Page
Page ::

// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Đề số 02

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)-N3

A. c < 3a + 2b < c + 2d.

B. 3a < c + 2d < 3a + 2b.

C. c < 3a + 2b < c + 2d.

D. 3a + 2b < c + 2d.

Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Thuỷ ngân tác dụng với lưu huỳnh ở điều kiện thường.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là
A.(1), (2), (3).
B.(1), (3), (4).
C.(2), (3), (4).
D.(1), (2), (4).
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe trong oxi một thời gian thu được (m +

4,16) gam hỗn hợp B chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn B trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch
D chứa (4m - 6,5) gam muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch D thu được (11m - 12,58) gam kết tủa. Mặt
khác, nếu hòa tan hết 4,5m gam hỗn hợp A vào dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được dung dịch E chứa a
gam muối và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí F gồm N2 và N2O có tỷ khối hơi so với H2 là 18. Giá trị của a

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH gần nhất với
hcich

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr

c
c
o
o
hhHH
c
c
i
i
h
h
/T212.
/T
A. 43.
B. 194.
C.
D. 53.
m
m
o
o
c
c
kk. . CaCO3 và Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl
Câu 32: Cho 8,42 gam hỗn hợp A gồm Na2COo3,oNaOH,
o
o
b
edịch
ebB. Cô cạn dung dịch B thu được 4,68 gam muối của natri

c
dư thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và dung
c
a
a
f
f
.
w
wm. là
w
wwww
và m gam muối của canxi. Giá
trịw
của
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
A. 2,22

B. 4,44 gam
C. 6,66 gam
D. 8,88 gam tttp
hhtttptpgam
hh tp
Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch

KOH 0,4M thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp
X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thu được 7,5 gam kết tủa và
thấy khối lượng dung dịch giảm 2,23 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3.

B. HCOOH và HCOOC2H5.

C. CH3COOH và CH3COOC2H5.

D.HCOOH và HCOOC3H7.

Câu 34: Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol
benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 35: Cho các kết quả so sánh sau:
(1) Tính axit: CH3COOH > HCOOH.

(2) Tính bazơ: C2H5NH2> CH3NH2.
(3) Tính tan trong nước: CH3NH2> CH3CH2CH2NH2.
(4) Số đồng phân: C3H8O > C3H9N.
(5) Nhiệt độ sôi: CH3COOH > CH3CHO.
Trong số các so sánh trên, số so sánh đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 36: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X,
Y, Z và T
Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

- Trang | 4 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam


Đề số 02

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)-N3

Chất

Y

Z

không đổi màu

không đổi màu

không đổi màu

đổi màu xanh

không có kết tủa

Ag 

không có kết

không có kết

tủa

tủa


Cu(OH)2, lắc nhẹ

Cu(OH)2 không
tan

dung dịch xanh dung dịch xanh
lam
lam

Cu(OH)2 không
tan

Nước brom

kết tủa trắng

không có kết

không có kết

không có kết

tủa

tủa

tủa

Thuốc thử
Quỳ tím

Dung dịch
AgNO3/NH3, đun nhẹ

X

T

Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol.
B. Phenol, etilen glicol, glucozơ, metylamin.

/ / C. Anilin, glucozơ, glixerol, metylamin.
//
e
e
e
e
v
v
v
v
i
i
i
i
r
r
DDr
DDr
c

c
D.Phenol, glucozơ, axetanđehit, axit axetic.
c
c
o
o
o
o
hHH
hhHHhở, hai chức và một ancol đơn
c
c
i
i
no,
mạch
h
hcich Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm một axit
h
/T/TO , sau phản ứng thu được 0,81 mol CO
m
m
chức, mạch hở, chứa một liên kết đôi cần dùng vừa đủc0,755
mol
o
o
2
2
c
.

.
k
k
o
o X trên với H2SO4 đặc, thu được a gam đieste. Biết
oohợp
và 0,66 mol H2O. Mặt khác, nếu đun m gambhỗn
b
e
e
c
hiệu suất của phản ứng este hóa là 80%,
.f.afagiáctrị của a là
w
w
ww B. 17,68.
wwww
w
w
w
/
A. 16,258.:/://w
C. 14,45.
D. 11,56.
/
/
/
/
ttptpstỷs: :lệ
tpss X trong NaOH thu được hỗn hợp natri linoleat và natri panmitathhttheo

Câu 38: Thủy phân
hhtttptriglixerit
2:1 về số mol. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Mối quan hệ giữa a, b, c là
A. b – c = 3a.
B. b – c = 4a.
C. b – c = 5a.
D. b – c = 6a.
Câu 39:Thủy phân 25,28 gam hỗn hợp X gồm 2 este A và B chỉ chứa một loại nhóm chức (MA< MB)
trong 200 ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ) rồi cô cạn thu được muối của một axit cacboxylic Y và hỗn
hợp Z gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ lượng ancol này tác dụng với
13,8 gam Na thu được 27,88 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào dưới đây là
đúng?
A. Phần trăm khối lượng C trong Y xấp xỉ 17,91%.
B. Đốt cháy hoàn toàn muối của Y thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
C. Tỷ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 7:3 hoặc 2:3.
D. Tách nước 2 ancol trong Z chỉ thu được tối đa 3 sản phẩm hữu cơ (không kể ancol dư).
Câu 40: Hỗn hợp E chứa các peptit X, Y, Z, T đều được tạo thành từ các   amino axit no, mạch hở
chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử. Đun nóng 0,1 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ
thu được hỗn hợp F gồm các muối. Đốt cháy hoàn toàn F thu được 19,61 gam Na2CO3 và hỗn hợp gồm
N2, CO2, và 19,44 gam H2O. Nếu đun nóng 33,18 gam E với dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá
trị gần nhất của m là
A. 53

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

B. 54

C. 55

D. 56


- Trang | 5 -

Group : />

Page
Page ::
// Thich
Thich Hoc
Hoc Drive
Drive

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Đề số 02

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN-I: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc)-N3

Cấp độ nhận thức

Loại câu hỏi
Chuyên đề
1.Đại cương về kim loại


Bài
thuyết tập
6
1


Nhớ

Hiểu

Câu 1
Câu 2

Câu: 3,
5, 6, 10
Câu 4
Câu 12
Câu 7

Câu 11

Câu:25,27,
28, 29, 30
Câu:17,33,
37, 38
Câu 21
Câu 16

2.Kim loại kiềm, kim loại kiềm
thổ, nhôm và hợp chất
3. Bài tập về sắt - một số kim
loại nhóm B và hợp chất
4. Tổng hợp hoá học vô cơ

1


3

4

Câu 13

5. Este, lipit

1

5

Câu 24

3
1

Câu: 23
Câu: 18,
20
Câu 34

6. Amin, amino axit, protein
7. Cacbonhidrat

//
e
e
v
v

i
i
r
DDr
c
c
o
o
hHH 8. Tổng hợp nội dung kiến thức
hcich hoá học hữu cơ

3

3

Câu 8

Vận dụng

Tổng
Vận dụng
cao
7
Câu 26
Câu 32

4

Câu 9


3
Câu 31

7

Câu: 37,
39
Câu 40

6
3
4

//
e
e
v
v
i
i
r
DDr
c
c
o
o
5
Câu:
5
hCâu

hHH35, 36
c
c
i
i
h
h
19, 22
/T/T
m
m
o
o
9.Hóa học với các vấn đề phát 1
1
.c.c Câu 14
k
k
o
o
o
triển KT-XH-MT
bbo
e
e
c
c
a
.f.fa 17
Tổng (câu)

23
6
13
15
6
ww
w
wwww
w
w
w
w
w
/
/
/
/
/
/
/
/
ss: :
ss: :
hhtttptp
hhtttptp
2

Câu 15

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc

Nguồn:

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

Hocmai.vn

- Trang | 6 -

Group : />


×