Tải bản đầy đủ (.doc) (186 trang)

GIÁO ÁN SO HOC 6 16 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 186 trang )

Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017

Ngày soạn: 22/08/2016
Ngày dạy: 23/08/2016
Tiết 1:

TẬP HỢP . PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP

A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường
gặp trong toán học và trong đời sống.
+ HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp
cho trước.
+ HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán. Biết sử dụng kí
hiệu ∈ ; ∈ .
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một
tập hợp.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập
củng cố.
- Học sinh:
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: DẶN DÒ HS CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP,
SÁCH VỞ CẦN THIẾT (4ph)
- GV giới thiệu nội dung chương I như
SGK.
Hoạt động 2: CÁC VÍ DỤ (15ph)
- GV cho HS quan sát H1 SGK và giới
thiệu các VD như SGK.
- GV lấy thêm một số ví dụ ngay trong


trường, lớp.
- Cho HS lấy thêm các ví dụ.

1. Các ví dụ:
SGK.
- Tập hợp những chiếc bàn trong lớp học.
- Tập hợp các cây trong sân trường.
- Tập hợp các ngón tay của bàn tay.

Hoạt động 3: CÁCH VIẾT VÀ CÁC KÍ HIỆU (15ph)
2) Cách viết. Các kí hiệu:
- GV đưa ra cách viết, kí hiệu, khái niệm - Dùng chữ cái in hoa để đặt tên cho tập hợp.
phần tử.
- VD: Tập hợp các số tự nhiên < 4:
A = {0 ; 1 ; 2 ; 3}.
0 ;1 ;2 ; 3 là các phần tử của tập hợp A.
- GV giới thiệu cách viết tập hợp như * Chú ý: SGK.
chú ý trong SGK.
- Hỏi: Hãy viết tập hợp B các chữ cái a, B = {a, b, c}.
b, c ? Cho biết các phần tử của B ?
- Gọi HS lên bảng.
1∈A; 5∈A.
- Hỏi: Số 1 có là phần tử của tập hợp A
không ? Tương tự số 5 ?
- Cho HS đọc chú ý trong SGK.
- GV giới thiệu cách viết tập hợp A bằng
2 cách: liệy kê, chỉ ra tính chất đặc trưng. * Cách viết tập hợp:
GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng

1



Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017

SGK.
- Yêu cầu HS đọc phần đóng khung
trong SGK.
- Minh hoạ A, B:
- GV giới thiệu cách minh hoạ tập hợp
A, B như SGK.
- Cho HS làm ?1 ; ?2 theo nhóm.
?1. Tập hợp D các số tự nhiên nhỏ
- Gọi đại diện nhóm lên bảng chữa.
hơn 7.
C1: D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}.
C2: D = {x ∈ N ; x < 7}.
2 ∈ D ; 10 ∈ D .
?2. M = {N ; H; A; T; R; G}.
Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (10ph)
- Cho HS làm tại lớp bài tập 3, 5.
- Phiếu học tập in bài 1 ; 2; 4 . HS làm
bài tập vào phiếu. GV thu, chấm.
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1ph)
- Học kĩ phần chú ý trong SGK.
- Làm bài tập 1 đến 8 <3, 4 SBT>.
Ngày soạn: 22/08/2016
Ngày dạy: 24/08/2016
Tiết 2:

TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN


A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong
tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số
nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
+ HS phân biệt được các TH N ; N* , biết sử dụng các kí hiệu ≤ và ≥ , biết
viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
- Học sinh: Ôn tập các kiến thức lớp 5.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7ph)
- Cho ví dụ về tập hợp, nêu chú ý trong
SGK về cách viết tập hợp.
- Làm bài tập 7 <3 SBT>.
HS2: Nêu cách viết một tập hợp ?
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3
và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách. Minh họa A
bằng hình vẽ.
2

GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017

Hoạt động 2: TẬP HỢP N VÀ TẬP HỢP N* (15ph)
- Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên ?

- GV giới thiệu tập hợp N.
- Hãy cho biết các phần tử của tập N ?

- Tập hợp các số tự nhiên:
N = {0 ;1 ;2 ; ...}.

- GV nhấn mạnh: Các số tự nhiên được - Biểu diễn trên tia số.
biểu diễn trên tia số.
- GV đưa mô hình tia số và yêu cầu HS
mô tả lại tia số.
- Yêu cầu HS lên bảng vẽ tia số.
- GV giới thiệu: Mỗi số tự nhiên được
biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm
biểu diễn số a trên tia số là điểm a.
- GV giới thiệu tập N*.
* Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là
N*.
- GV đưa ra bài tập củng cố (bảng phụ).
N* = {1 ;2 ; 3; 4 ; ..}.
Điền kí hiệu vào dấu "..." "
Hoặc N* = {x ∈ N/ x ≠ 0}.
12 ... N

3
... N ; 5 ... N*
4

5 ... N ; 0 ... N* ;

0 ... N.


Hoạt động 3: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN (15 ph)
- Yêu cầu HS quan sát tia số và trả lời
câu hỏi:
So sánh 2 và 4
Nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên tia
số.
- GV giới thiệu tổng quát.
* Tổng quát: Với a, b ∈ N, a < b hoặc b > a trên
- GV giới thiệu kí hiệu: ≤ ; ≥ .
tia số điểm a nằm bên trái điểm b
a ≤ b : a < b hoặc a = b
b ≥ a : a > b hoặc b = a.
- Cho HS làm bài tập:
Viết tập hợp A = {x ∈ N/ 6 < x ≤ 8}
bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
* Tính chất bắc cầu:
A = {6 ; 7 ; 8}.
a < b ; b < c thì a < c.
- GV giới thiệu tính chất bắc cầu:
- Hỏi: Tìm số liền sau của 4 ; số 4 có
mấy số liền sau ?
- GV giới thiệu: Mỗi số có một số liền
sau duy nhất.
Tương tự với số liền trước.
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
?. 28 ; 29 ; 30
mấy đơn vị ?
99 ; 100 ; 101.
- Yêu cầu HS làm ? trong SGK.

- GV nhấn mạnh:
Tập hợp các số tự nhiên có vô số
phần tử.
GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng

3


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017

HS đọc phần d, e.
Hoạt động : LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (6ph)
- Cho HS làm bài tập 6, 7 SGK.
Hoạt động nhóm bài tập 8, 9 <8>.
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2ph)
- Học kĩ bài trong SGK + vở ghi.
- Làm bài tập 10 <8> và bài tập 10 đến 15 <4, 5 SBT>.
Ngày soạn: 22/08/2016
Ngày dạy: 26/08/2016
Tiết 3:

GHI SỐ TỰ NHIÊN

A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.
Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
+ HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
+ HS thấy đựơc ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
- Kĩ năng:
- Thái độ:

Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Bảng phụ . Bảng các chữ số, bảng phân biệt số và chữ số, bảng các số La Mã
từ 1 → 30.
- Học sinh: Ôn tập các kiến thức lớp 5.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ ( 7 ph )
HS1: Viết tập hợp N , N*.
Làm bài tập 11 <5 SBT>.
- Viết tập hợp A các số tự nhiên x
mà x ∈ N*
A = {0}.
HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên
không vượt quá 6 bằng 2 cách.
Biểu diễn B trên tia số.
- Làm bài tập 10 <8 SBT>.
Hoạt động 2: SỐ VÀ CHỮ SỐ (10 ph)
- Gọi HS lấy một số ví dụ về số tự nhiên.
- Chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số ?
Là những số nào ?
- GV giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số
tự nhiên.
Chữ số 0 1
2
3
- Với 10 chữ số trên ta ghi được mọi số đọc là không một hai ba
4

GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng


4 5 ...
bốn năm


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017

tự nhiên.
- Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu - Mỗi số tự nhiên có thể có 1 ; 2 ; 3 ... chữ số.
chữ số ? Lấy ví dụ.
VD: SGK.
* Chú ý:
- GV nêu chú ý SGK phần a.
SGK.
- GV lấy VD số 3895 như SGK.
- Hãy cho biết các chữ số của số
3895 ?
- Cho HS làm bài tập 11 <10>.
Hoạt động 3: HỆ THẬP PHÂN (10 ph)
- Cách ghi số nói trên là cách ghi số
trong hệ thập phân.

- Yêu cầu HS làm ? trong SGK.

Trong hệ thập phân mỗi chữ số trong một số ở
những vị trí khác nhau thì có những giá trị khác
nhau.
VD: 222 = 200 + 20 + 2
= 2 . 100 + 2 . 10 + 2
ab = a . 10 + b
abc = a . 100 + b . 10 + c.

abcd = a . 1000 + b . 100 + c . 10 + d.
?. - Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là: 999 .
- Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau
là: 987.

Hoạt động 4: CÁCH GHI SỐ LA MÃ (10 ph)
3. Chú ý:
- GV giới thiệu đồng hồ ghi 12 số La Mã
; Yêu cầu HS đọc.
- GV giới thiệu 3 chữ số La Mã để ghi
các số đó.
- Giới thiệu cách ghi số La Mã đặc biệt.
- Mỗi chữ số I ; X có thể viết liền nhau
không quá 3 lần.
- Yêu cầu HS viết các số La Mã từ 1 đến
10.
- Hoạt động nhóm: Viết số La Mã từ 1
đến 30.

I
1

V
5

IV : 4
VI : 6

X
10

IX : 9
XI : 10.

Hoạt động 5: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (6 ph)
- Yêu cầu HS nhắc lại chú ý trong SGK.
- Làm bài tập 12, 13, 14.
Hoạt động 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Học bài theo SGK + vở ghi.
- Làm bài tập 16, 17 ... 21 <5, 6 SBT>.

GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng

5


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017

Ngày soạn: 29/08/2016
Ngày dạy: 30/08/2016
Tiết 4:

SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP
TẬP HỢP CON

A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có
vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái
niệm hai tập hợp bằng nhau.
+ HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là một tập
hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con

của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng các kí hiệu ⊂ và ∅.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu ∈ và ⊂.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Ôn tập các kiến thức cũ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ ( 7 ph )
- HS1: + Chữa bài tập 19 SBT.
+ Viết giá trị của số abcd trong hệ
thập phân dưới dạng tổng giá trị các chữ
số.
- HS2: + Làm bài tập 21 SBT.
+ Cho biết mỗi tập hợp viết được có
bao nhiêu phần tử ?
Hoạt động 2: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP (8 ph)
- GV nêu VD về tập hợp như SGK.
VD: A = {5} →
có 1 phần tử.
- Cho biết mỗi tâph hợp trên có bao nhiêu
B = {x , y} → có 2 phần tử.
phần tử ?
C = {1 ; 2 ; 3 ; ... ; 100} → có 100 ptử
N = {0 ; 1 ; 2 ...} → có vô số phần tử.
- Yêu cầu HS làm ?1 ; ?2.
?1. D có 1 phần tử.
E có 2 phần tử.
H có 11 phần tử.
?2.
Không có số tự nhiên nào mà

- GV giới thiệu: A là tập hợp các số tự x + 5 = 2.
nhiên x : x + 5 = 2 thì tập hợp A không có
số tự nhiên nào. (phần tử ). A là tập hợp
rỗng.
- Kí hiệu tập hợp rỗng : ∅ .
- Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu
phần tử ?
* Chú ý: SGK.
- Yêu cầu HS đọc chú ý và ghi nhớ trong * Ghi nhớ: SGK.
SGK.
- Cho HS làm bài tập 17 SGK.
Hoạt động 3: TẬP HỢP CON (15 ph)
- Cho HS vẽ hình 11 SGK.
- GV vẽ hình lên bảng, dùng phấn
6

GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017

màu viết hai phần tử x , y.
- Hãy viết các tập hợp E , F ?
E = {x, y}
- Nêu nhận xét về các phần tử của tập F = {x ; y ; c , d}.
hợp E và F ?
Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F.
⇒ Tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F.
* Định nghĩa SGK.
Kí hiệu: A là tập hợp con của B.

- Khi nào tập hợp A là tập hợp con của
A ⊂ B hoặc B ⊃ A.
tập hợp B ?
(A chứa trong B ; B chứa A).
- Yêu cầu HS đọc định nghĩa SGK.
?3. M ⊂ A ; M ⊂ B.
- GV giới thiệu kí hiệu:
B ⊂ A ; A ⊂ B.
A và B là hai trường hợp bằng nhau:
A = B.
- Cho HS làm ?3.
- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK.
- Yêu cầu HS làm bài tập 19 <13>.
Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (13 ph)
- Yêu cầu HS nêu nhận xét số phần tử
của một tập hợp.
- Khi nào tập hợp A là tập hợp con của
tập hợp B ?
- Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B ?
- HS làm bài tập 16 , 18 , 20 SGK.
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài.
- Làm bài tập: 29 → 33 <7 SBT>.

Ngày soạn: 29/08/2016
Ngày dạy: 31/08/2016
Tiết 5:
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS biết tìm số phần tử của một tập hợp (Lưu ý các trường hợp phần tử của

một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật).
+ Vận dung kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng
đúng, chính xác các kí hiệu ⊂ ; ∅ ; ∈.
- Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- Học sinh: Ôn tập các kiến thức cũ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ ( 6 ph )
- Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào ?
GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng

7


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017

- Chữa bài tập 29 SBT.
HS2: Khi nào tập hợp A được gọi là tập
hợp con của tập hợp B ?
- Chữa bài tập 32 <7>.
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (38 ph)
Dạng 1: Tìm số phần tử của một số tập hợp
cho trước:
- Cho HS làm bài tập 21 <14>.
Bài 21:
- GV gợi ý: A là tập hợp các số tự nhiên tử A = {8 ; 9 ; 10; ... ; 20}.

8 → 20.
Có: 20 - 8 + 1 = 13 phần tử.
- GV hướng dẫn cách tìm số phần tử của
tập hợp A như SGK.
- Đưa ra công thức tổng quát.
TQ: Tập hợp các số tự nhiên từ a → b có :
b - a + 1 phần tử.
- HS lên bảng làm phần b.
B = {10 ; 11 ; 12 ; ... ; 99}.
Có: 99 - 10 + 1 = 90 phần tử.
- GV yêu cầu HS làm bài tập 23 theo nhóm.
Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
Bài 23:
- Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số
chẵn b có:
(b - a) : 2 + 1 (phần tử).
- Tập hợp các số lẻ từ m đến n có:
(n - m) : 2 + 1 (phần tử).
D = {21 ; 23 ; 25 ; ... ; 99}
- Gọi HS nhận xét.
Có: (99 - 21) : 2 + 1 = 40 (phần tử)
Dạng 2: Viết tập hợp - Viết một số tập hợp
E = {32 ; 34 ; 36 ; ... 96}.
con của tập hợp cho trước :
Có: (96 - 32) : 2 + 1 = 33 (phần tử).
- Bài 22:
Bài 22:
a) C = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
b) L = {11; 13; 15; 17; 19}.
c) A = {18 ; 20 ; 22}.

d) B = {25 ; 27 ; 29 ; 31}.
Bài 36:
1 ∈ A (đúng) ; {1} ∈ A (Sai) ;
- GV đưa đề bài 36 lên bảng phụ.
3 ⊂ A (sai)
; {2 ; 3} ⊂ A (đúng);
- HS đứng tại chỗ trả lời:
Bài 24:
A⊂N
B⊂N
N* ⊂ N.
Bài 25:
A = {In Đô ; Mianma ; Thai Lan ; Việt Nam
Dạng 3: Toán thực tế:
- GV đưa đề bài 25 SGK lên bảng phụ.
}.
- Gọi một HS viết tập hợp A và B.
B = {Singapo ; Brunây ; Căm pu chia}.
Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph)
- Làm bài tập : 34 ; 35 ; 36 ; 37 ; 40 <SBT>.
8

GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017

Ngày soạn: 05/09/2016
Ngày dạy: 06/09/2016
Tiết 6:

PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số
tự nhiên ; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết dạng
tổng quát của tính chất đó.
+ HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
+ HS biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
- Kĩ năng:
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: GIỚI THIỆU VÀO BÀI (1 ph)
Trong phép cộng và phép nhân có một số
tính chất cơ bản là cơ sở giúp ta tính nhẩm
nhanh.
Đó là nội dung bài hôm nay.
Hoạt động 2: TỔNG VÀ TÍCH HAI SỐ TỰ NHIÊN (15 ph)
- Hãy tính chu vi và diện tích của một sân
hình chữ nhật có chiều dài 32 m và chiều
rộng bằng 25 m.
VD:
- Nêu công thức tính chu vi và diện Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật:
tích ?
Chiều dài: 32 m.
Chiều rộng: 25 m.
Giải:
Chu vi hình chữ nhật:
(32 + 25) . 2 = 114 (m).
Diện tích hình chữ nhật:

32 × 25 = 800 (m2)
- Nếu chiều dài sân là a, rộng là b ⇒ công Tổng quát:
thức tổng quát ?
P = (a + b). 2
- GV giới thiệu thành phần phép tính cộng
S=a.b
và nhân như SGK.
- GV đưa bảng phụ ?1. Yêu cầu HS đứng tại ?1.
chỗ trả lời.
a
12
21
1
0
b
5
0
48
15
a + b 17
21
49
15
ab
60
0
48
0
- Gọi HS trả lời ?2.
áp dụng làm câu b ?2.

- Nhận xét kết quả của tích ?

?2. a) Tích 1 số với 0 thì bằng 0.
Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì
có ít nhất một thừa số bằng 0.
b) (x - 34) . 15 = 0
⇒ x - 34 = 0

GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng

9


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017

⇒ x = 34.

- Tìm x dựa trên cơ sở nào ?

Hoạt động 3: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN SỐ TỰ NHIÊN (10 ph)
- GV treo bảng tính chất phép cộng và phép * Tính chất giao hoán: a + b = b + a
nhân.
* T/c kết hợp: a + b + c = (a + b) + c.
- Gọi HS phát biểu thành lời.
VD: Tính nhanh:
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập.
46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17
= 100 + 17 = 117.
- Phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì ? - Phép nhân:
+ Giao hoán.

+ Kết hợp.
+ Tính chất phân phối của phép nhân với
phép cộng.
áp dụng:
Tính nhanh:
4 . 37 . 25 = (4 . 25) . 37 = 100 . 37
= 3700.
87 . 36 + 87 . 64 = 87 . (36 + 64)
= 87 . 100 = 8700.
Hoạt động 4: CỦNG CỐ
- Phép cộng và phép nhân có tính chất gì
giống nhau ?
- Làm các bài tập 26.
- Làm bài tập 27 theo nhóm.
Bài 27:
a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357
= 100 + 357 = 457.
b) 72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69
= 200 + 69 = 269.
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Làm bài tập 28 , 29 SGK ; 43 , 44 <SBT>.
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi.
Ngày soạn: 05/09/2016
Ngày dạy: 07/09/2016
Tiết 7:

LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.

+ HS biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân
vào giải toán.
+ Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính
nhanh.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
10

GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017

- Giáo viên: Tranh vẽ máy tính phóng to, tranh nhà bác học Gauxơ, máy tính.
- Học sinh: Máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph)
- HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính
chất giao hoán của phép cộng ?
Làm bài tập 28 <16>.
- HS2: Phát biểu và viết dạng tổng quát tính
chất kết hợp của phép cộng.
Làm bài tập 43 (a, b) SBT.
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (33 ph)
1. Dạng tính nhanh:
- Yêu cầu HS làm bài tập 31.
Bài 31:
- GV gợi ý: Kết hợp các số hạng sao cho được a) 135 + 360 + 65 + 40
số tròn chục, tròn trăm.

= (135 + 65) + (360 + 40)
=
200 + 400 = 600.
b) 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + (318 + 22)
=
600
+
340 = 940.
c) 20 + 21 + 22 + ... + 29 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28)
+ (23 + 27) + (24 + 26) + 25
= 50 . 5 + 25 = 275.
- GV yêu cầu HS làm bài tập 32.
Bài 32:
- HS đọc hướng dẫn SGK rồi vận dụng.
a) 996 + 45
= (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041.
- Cho biết đã vận dụng tính chất nào đẻ tính b) 37 + 198 = 35 + (2 + 198)
nhanh ?
= 200 + 35 = 235.
2. Dạng tìm quy luật dãy số:
- Yêu cầu HS làm bài tập 33.
Bài 33:
1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; 34 ; 55 ;
- GV đưa tranh vẽ máy tính bỏ túi giới thiệu các
89 ; 144 ; 233 ; 377 .
nút trên máy.
3. Dạng sử dụng máy tính bỏ túi:
- Hướng dẫn HS sử dụng như SGK.

Bài 34:
1364 + 4578 = 5942.
6453 + 1469 = 7922.
5421 + 1469 = 6890.
3124 + 1469 = 4593.
1534 + 217 + 217 + 217 = 2185.
- GV đưa tranh nhà toán học Gauxơ, giới thiệu 4. Dạng toán nâng cao:
qua về tiểu sử: Sinh 1777, mất 1855.
Bài tập:
Tính nhanh:
A = 26 + 27 + 28 + ... + 33.
Tìm ra quy luật của dãy số:
Tử 26 → 33 có: 33 - 26 + 1 = 8 số.
Có 4 cặp: Mỗi cặp có tổng bằng:
26 + 33 = 59.
GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng

11


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017

- Cho HS làm bài 50 <9 SBT>.

⇒ A = 59 . 4 = 236.
B = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 2007.
B có (2007 -1) : 2 = 1004 số.
⇒ B = (2007 + 1) . 1004 : 2 = 1008016
Bài 50:
Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau

là: 102.
Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau
là: 987.
102 + 987 = 100 + 2 + 987 = 1089.

Hoạt động 3: CỦNG CỐ (3 ph)
Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Các tính chất này có ứng dụng gì
trong tính toán ?
Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Làm bài tập: 53 , 52 <9 SBT>.
35 , 36 <19 SGK>.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Ngày soạn: 05/09/2016
Ngày dạy: 09/09/2016

TiÕt 8:
PhÐp trõ vµ phÐp chia
I.Mục tiêu:
-HS hiểu được khi nào kết quả của phép trừ là một số tự nhiên
-HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, có kỹ năng vận dụng các kiến thức
vào giải toán.
II.Chuẩn bị:
GV và HS: Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm, SGK
III.Các hoạt động:
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (7’)
Thực hiện các phép tính:
HS1: 5 + 2 =? 7 + 3 =?
5 + 6 =?
5.2 =?

7.3 =?
5.6 = ?
HS2: 5 – 2 =? 7 – 3 = ?
5 – 6 =?
GV đặt vấn đề
Hoạt động 2:
Phép trừ hai số tự nhiên (17’)

12

GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017

? Với 2 số TN 2 và 5 có số TN nào thoả
mãn 2+ x = 5 không.
? Với 2 số TN 6 và 5 có số TN nào thoả
mãn 6+ x = 5 không.
? Nếu cho 2 số TN a và b khi nào thì có
phép trừ a- b
GV treo bảng phụ vẽ sẵn H.14, 15,16
GV hướng dẫn cách biểu diễn
Yêu cầu HS lên bảng thưch hiện ?1
? ĐK để có hiệu a – b
? Nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong
phép trừ.
GV chốt lại ND bài học

HS: x = 3

HS: không có x thoả mãn
*Nhận xét: (SGK)
HS quan sát
?1 HS hoạt động cá nhân
a) a – a = 0
b) a – 0 = a
c) ĐK để có hiệu a – b là a ≥ b
HS trả lời

Hoạt động 3:
Luyện tập – Hướng dẫn về nhà (20’)
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài 41 (SGK)
Số 41 (22 – SGK)
? Quãng đường từ Huế – Nha Trang
HS đọc đề và hoạt động cá nhân
a)Quãng đường từ Huế – Nha Trang là:
? Quãng đường từ Nha Trang – TP HCM
1278 – 658 = 620 (km)
? Nhận xét
b)Quãng đường từ Nha Trang – TP HCM
1710 – 1278 = 432 (km)
HS nhận xét
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài 42
Số 42 ( 23 – SGK)
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
HS hoạt động nhóm
Bảng 1:
Kênh đào Xuy-ê
Năm
Năm

1869
1955
Chiều rộng mặt kênh
58m
135m
Chiều rộng đáy kênh
22m
50m
Độ sâu của kênh
6m
13m
Thời gian tàu qua kênh 48 giờ 14 giờ
? Nhận xét bài làm các nhóm
Bảng 2:
Hành trình
Qua mũi Qua kênh
Hảo
Xuy-ê
Vọng
Luân Đôn-Bom17 400km 10 100km
bay
Mác-Xây-Bom16 000km 7 400km
GV nhận xét
bay
? Khi cân thăng bằng thì khối lượng ở 2 đĩa
Ô-đét-xa-Bom-bay 19 000km 6 800km
cân như thế nào.
HS nhận xét
? Đổi 1kg = ?g
? Tính khối lượng quả bí.

Số 43 (23-SGK)
? Nhận xét
Đổi 1kg = 1000g
GV chốt lại ND bài học
Khối lượng quả bí là:
(1000 + 500) – 100 = 1400 (g)
Hướng dẫn về nhà: (1’) - Xem lại phần lí thuyết ở SGK và vở ghi
GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng

13


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017

-Làm lại các bài tập đã chữa và làm BT 47;48;49(SGK)

Ngày soạn: 12/09/2016
Ngày dạy: 13/09/2016
Tiết 9:
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA (T2)
I.Mục tiêu:
--HS hiểu được khi nào kết quả của phép chia là một số tự nhiên
-HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép chia hết, phép chia có dư, có kỹ năng vận dụng
các kiến thức vào giải toán.
II.Chuẩn bị:
GV và HS: Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm, SGK
III.Các hoạt động:
Hoạt đông 1:
Kiểm tra bài cũ (5’)
HS1: Khi nào kết qủa của phép chia 2 số tự nhiên a – b là một số tự nhiên.

HS2: Thực hiện phép tính: 12 : 3 = ?
14 : 3 =?
GV đặt vấn đề như SGK
Hoạt động 2:
Phép chia hết và phép chia có dư (15’)
? Xét xem có số TN nào mà 3.x = 12 không.
HS: x = 4
có số TN nào mà 5.x = 12 không.
HS: không có
GV giới thiệu phép chia hết.
*Định nghĩa: (SGK)
? Nêu các thành phần trong phép chia.
a
:
b
=
c
? Nêu mối quan hệ giữa các thành phần trong
Số bị chia
số chia
thương
phép chia
HS: nêu
Yêu cầu HS lên bảng thực hiện ? 2
? 2 HS hoạt động cá nhân
? Nhận xét
a) 0 : a = 0 (a ≠ 0)
? Tại sao số chia phải khác 0.
b) a : a = 1 (a ≠ 0)
? Thực hiện các phép chia sau.

c) a : 1 = a
15 : 3

15 : 4
HS thực hiện phép chia
? Phép chia nào là phép chia hết, phép chia nào *Tổng quát: (SGK)
là phép chia có dư.
Với a,b,q,r ∈ ¥ ta có:
GV giới thiệu phép chia có dư
a = b.q + r ( 0 ≤ r < b )
?Nêu các thành phần của phép chia có dư.
+ r = 0: phép chia hết
? Khi nào thì phép chia hết.
+ r ≠ 0 : phép chia có dư.
?Khi nào thì phép chia có dư.
GV treo bảng phụ ghi ?3
?3 HS hoạt động nhóm
? Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Số bị chia
600
1312
15
Số chia
17
32
0
13
? Nhận xét bài làm các nhóm.
Thương
35

41
4
? Vì sao TH 3, 4 ta không thực hiện được.
Số dư
5
0
15
HS: TH3: Số chia bằng 0
Yêu cầu HS đọc tổng quát toàn bài ở SGK
TH4: r > b
14

GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017
*Ghi nhớ: (SGK)
Hoạt động 3:
? Tìm x ∈ ¥ sao cho x : 13 = 41
? Muốn tìm x ta phải làm như thế nào.

LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (23’)
Số 44( SGK) HS hoạt đông cá nhân tìm x
a)x : 13 = 41
x = 41 . 13
x = 533
d)7x – 8 = 713
? Tìm x∈ ¥ sao cho 7x – 8 = 713
7x = 713 + 8
x = 721 : 7

? Muốn tìm x trước hết ta phải làm như thế nào
x = 103
c)4x : 17 = 0
? Nhận xét phép chia trên
4x = 0
? Thương bằng 0 thì số nào bằng 0.
x=0:4=0
? Nhận xét các số của phép chia
g) 0 : x = 0
? Có bao nhiêu số x thoả mãn
?x=?
x ∈ ¥*
Yêu cầu HS đọc đề
HS giải thích
? Trong phép chia cho 3; 4; 5 số dư có thể bằng Số 46(SGK) HS đọc và hoạt động cá nhân
bao nhiêu.
a)Trong phép chia cho 3 số dư có thể là 0;1;2
? Viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3, chia Trong phép chia cho 4 số dư có thể là 0;1;2;3
cho 3 dư 1; chia cho 3 dư 2.
Trong phép chia cho 5 số dư có thể là 0;1;2;3;4
GV chốt lại bài học
b)3k; 3k + 1; 3k + 2
Hướng dẫn về nhà: (2’) - Ôn tập lí thuyết về 2 phép toán trừ và chia các số tự nhiên
- BTVN: 42;43;44;45 (SGK); 64;65;67;68(SBT)
Ngày soạn: 12/09/2016
Ngày dạy: 14/09/2016
Tiết 10:
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện

được.
- Kĩ năng: + Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài
toán thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)
- HS1: Cho hai số tự nhiên a và b. Khi nào ta có
phép trừ: a - b = x.
áp dụng: 425 - 257 ; 91 - 56
625 - 46 - 46 - 46.
- HS2: Có phải khi nào cũng thực hiện được
phép tính trừ số tự nhiêna cho số tự nhiên b
không ?Cho VD.
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (33 ph)
- Gọi 3 HS lên bảng tính:
a) (x - 35) - 120 = 0.
b) 124 + (118 - x) = 217.

Dạng 1: Tìm x.
a) (x - 35) - 120 = 0
x - 35 = 120

GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng

15



Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017
c) 156 - (x + 61) = 82.

x = 120 + 35
x = 155.
b) 124 + (118 - x) = 217
118 - x = 217 - 124
118 - x = 93
x = 118 - 93 = 25.
- Sau mỗi bài cho HS thử lại xem giá trị của x c) 156 - (x + 61) = 82
có đúng yêu cầu không ?
x + 61 = 156 - 82
x = 74 - 61 = 13.
Dạng 2: Tính nhẩm .
- Yêu cầu HS đọc hướng dẫn của bài 48, 49
Bài 48:
<24>. Sau đó vận dụng để tính nhẩm.
35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)
= 33 + 100 = 133
46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1)
= 45 + 30 = 75.
Bài 49:
321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
= 325
- 100
= 225.
1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 + 3)
= 1357 - 1000 = 357.
- Yêu cầu HS làm bài tập 70 <11>.
Bài 70:

S - 1538 = 3425.
S - 3425 = 1538.
Dựa vào mỗi quan hệ các thành phần phép tính ,
ta có ngay kết quả .
b) D + 2451 = 9142.
9142 - D = 2451.
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.
- Hoạt động nhóm:
Bài 51:
Bài 51 <25>.
Tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường
GV hướng dẫn các nhóm làm bài tập 51.
chéo đều bằng 15.
4
9
2
3
5
7
8
1
6.
Dạng 4: ứng dụng thực tế.
- Yêu cầu HS làm bài 71 <11 SBT>.
Bài 71 <11 SBT>.
a) Nam đi lâu hơn Việt:
3 - 2 = 1 (giờ).
b) Việt đi lâu hơn Nam:
2 + 1 = 3 (giờ) .
- Bài 72 <11 SBT>.

Bài 72:
Số lớn nhất có 4 chữ số: 5 ; 3; 1 ; 0 là 5310.
Số nhỏ nhất gồm 4 chữ số 5 ; 3 ; 1; 0 là 1035.
Hiệu là: 5310 - 1035 = 4275.
Hoạt động 3: CỦNG CỐ (3 ph)
- Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được.
- Nêu cách tìm các thành phần (Số trừ, số bị trừ) trong phép trừ.
Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm các bài tập: 64, 65, 66, 67 , 74 <11 SBT>.

16

GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017
Ngày soạn: 12/09/2016
Ngày dạy: 16/09/2016
Tiết 11:
LUỴÊN TẬP VỀ BỐN PHÉP TÍNH
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS, tính nhẩm.
+ Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài
toán thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- Học sinh: Máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (10 ph)
- HS1: Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết
cho số tự nhiên b (b ≠ 0).
- Làm bài tập:
Tìm x biết:
a) 6 . x - 5 = 613.
b) 12 (x - 1) = 0.
- HS2: Khi nào nói phép chia số tự nhiên a
Dạng TQ của số chia hết cho 3: 3k
cho số tự nhiên b (b ≠ 0) là phép chia có dư.
BT: Viết dạng tổng quát của số chia hết cho (k ∈ N).
Chia cho 3 dư 1:
3k + 1
3, chia cho 3 dư 1 ; chia cho 3 dư 2.
Chia cho 3 dư 2:
3k + 2.
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (28 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 52.
a) GV hướng dẫn: Tính nhẩm bằng cách nhân
thừa số này và chia thừa số kia cho cùng một
số thích hợp.
b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và
số chia với cùng một số thích hợp.

c) áp dụng tính chất:
(a + b) : c = a : c + b : c.

- Yêu cầu HS làm bài 53 <25>.
- Ta giải bài toán như thế nào ?
- GV yêu cầu HS làm bài tập 54.

Muốn tính được số toa ít nhất phải làm thế
nào ?

Dạng 1: Tính nhẩm:
Bài 52:
14 . 50 = (14 : 2) (50 . 2)
= 7 . 100 = 700.
16 . 25 = (16 : 4) (25 . 4)
= 4 . 100 = 400.
b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)
= 4200 : 100
= 42.
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
= 5600 : 100
= 56.
c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1 = 11.
96 : 8 = (80 + 16) : 8
= 80 : 8 + 16 : 8
= 10 + 2 = 12.
Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế.
Bài 53:
2100 : 2000 = 10 dư 1000.
Tâm mua được nhiều nhất 14 vở loại II.
Bài 54:
Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là:
8 . 12 = 96 (người).

GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng


17


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017
1000 : 96 = 10 dư 40.
Số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du
lịch là 11 toa.
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời bài 55 Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.
<25>.
Hoạt động 3: CỦNG CỐ (5 ph)
- Có nhận xét gì về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng, giữa phép chia và phép nhân.
- Với a, b ∈ N thì (a - b) có luôn thuộc N không ?
- Với a, b ∈ N, b ≠ 0 thì (a : b) có luôn
thuộc N không ?
Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại kiến thức về phép trừ, phép nhân.
- Đọc "Câu chuyện về lịch".
- Làm bài tập: 76 , 77, 78, 79, 80 <12 SBT>.
Ngày soạn: 19/09/2016
Ngày dạy: 20/09/2016

Tiết 12:

LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ.

A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được
công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.

- Kĩ năng: HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa,
biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Chuẩn bị bảng bình phương, lập phương của một số tự nhiên đầu tiên.
- Học sinh: Ôn tập các kiến thức về phép trừ, phép nhân.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1:KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)
- HS1: Chữa bài tập 78 <12>.
- HS2: Viết các tổng sau thành tích.
GV đặt vấn đề vào bài.
Hoạt động 2: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (20 ph)
- GV đưa ra ví dụ.
Có: 7 . 7. 7 = 73.
b . b. . b . b = b4
- GV hướng dẫn cách đọc.
a . a .... a = an (n ≠ 0)
n thừa số
b mũ 4; a luỹ thừa n , a mũ n, luỹ thừa n của
a.
a: cơ số.
- Hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
n: Số mũ.
a → luỹ thừa
* Định nghĩa: SGK.
- Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là
TQ: a . a ... a = an (n ≠ 0)
phép nâng lên luỹ thừa.
n thừa số.

- GV đưa ?1 lên bảng phụ gọi HS đọc kết ?1.
quả điền vào ô trống.
Luỹ
Cơ số
Số mũ
Giá trị
- GV nhấn mạnh:
thừa
của luỹ
18

GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017

Trong một luỹ thừa với số mũ tự nhiên (≠
0) :
+ Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằng
nhau.
+ Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng
nhau.
- Lưu ý HS: Tránh nhầm lẫn: 23 ≠ 2.3
- Yêu cầu HS làm bài tập 56 (a,c).
- Làm bài tập:
Tính giá trị các luỹ thừa:
22 ; 23 ; 24 ; 32 ; 33 ; 34.
- Gọi từng HS đọc kết quả.
- GV nêu chú ý: a2 ; a3 ; a1.
- GV cho lớp chia thành hai nhóm làm bài

58 (a) ; 59 (b) <28 SGK>.
- Nhóm 1: Lập bảng bình phương của các số
từ 0 → 15.
- Nhóm 2: Lập bảng lập phương từ
0 → 10. (dùng máy tính bỏ túi).
- GV đưa bảng bình phương và bảng lập
phương đã chuẩn bị sẵn để HS kiểm tra lại.

2

7
23
34

7
2
3

2
3
4

thừa
49
8
81

Bài 56:
a) 5 . 5 . 5. 5 . 5 . 5 = 56.
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3 = 23 . 32

* Chú ý : SGK.
- Bảng bình phương các số từ 0 → 15.
- Bảng lập phương các số từ 0 → 10.

Hoạt động 3: NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ (10 ph)
- GV viết tích hai luỹ thừa thành một luỹ
thừa:
a) 23 . 22
a) 23 . 22 = (2.2.2) . (2.2) = 25 = 23 + 2
b) a4 . a3
b) a4. a3 = (a.a.a.a) . (a.a.a) = a7 = a4 + 3
Gợi ý: áp dụng định nghĩa luỹ thừa để làm
bài tập trên.
- Vậy muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta * Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
làm thế nào ?
- Ta giữ nguyên cơ số.
- GV nhấn mạnh : Số mũ cộng chứ không
- Cộng các số mũ.
nhân.
- Gọi HS nhắc lại chú ý.
- Nếu có: am - an thì kết quả như thế nào ? * Tổng quát: am. an = am + n (m ; n ∈ N)
Ghi công thức tổng quát.
- Củng cố: Gọi hai HS lên bảng viết
tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa: VD: x5. x4 = x5 + 4 = x9.
x 5 . x4 ; a 4 . a
a4 . a = a4 + 1 = a5.
- Yêu cầu HS làm bài 56 (b,d).
Hoạt động 4: CỦNG CỐ (5 ph)
1) Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
Viết công thức tổng quát.

Tìm a:
2
Tìm số tự nhiên a biết: a = 25
a2 = 25 = 52 ⇒ a = 5.
3
a = 27.
a3 = 27 = 33 ⇒ a = 3.
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.
- Làm bài tập: 57, 58 (b), 59 (b) , 60 <28> ; 86, 88, 89 <SBT>.
GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng

19


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017
Ngày soạn: 19/09/2016
Ngày dạy: 21/09/2016

Tiết 13:
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số.
+ HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)
- HS1: Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a ?
an = a . a .... a
(n ≠ 0)
Viết công thức tổng quát.
n thừa số
2
3
áp dụng tính: 10 = ? 5 = ?
- HS2:
102 = 10 . 10 = 100
Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
53 = 5 . 5 . 5 = 125.
ta làm thế nào ? Viết dạng tổng quát ?
áp dụng :
am . an = am + n (m , n ∈ N*).
3
4
2
7
5
3.3 =?; 5.5 =?;7.7=?
33. 34 = 33 + 4 = 37.
52. 57 = 52 + 7 = 59.
75. 7 = 75 + 1 = 76.
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (30 ph)

- Yêu cầu HS làm bài tập 61.


- Gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm một câu.
- GV: Có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa
với chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ
thừa ?
- HS: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá
trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ
số 1.

- Bài 63 <28>.
- GV gọi HS đứng tạo chỗ trả lời và giải thích
20

Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng luỹ
thừa.
Bài 61 <28>:
8 = 23.
16 = 42 = 24.
27 = 33.
64 = 82 = 43 = 26.
81 = 92 = 34.
100 = 102.
Bài 62 <28 SGK>.
a) 102 = 100.
103 = 1000.
104 = 10 000.
105 = 100 000
106 = 1 000 000.
b) 1000 = 103.
1 000 000 = 106.
1 tỉ = 109.

100....0 = 1012.
12 chữ số
Dạng 2: Đúng, sai.
Câu
Đúng
Sai

GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017

tại sao đúng ? Tại sao sai ?

a) 23. 22 = 26
b) 23. 22 = 25
c) 54. 5 = 54.
- Bài 64 <29>.
Dạng 3: Nhân các luỹ thừa.
- Yêu cầu 4 HS đồng thời lên bảng.
Bài 64:
a) 23. 22. 24 = 23 + 2 + 4 = 29.
b) 102. 103. 105 = 1010.
c) x . x5 = x1 + 5 = x6.
d) a3. a2. a5 = a3 + 2 + 5 = a10.
- Bài 65 <29>.
Dạng 4: So sánh hai số.
GV hướng dẫn cho HS hoạt động nhóm.
Bài 65:
a) 23 và 32

23 = 8 ; 32 = 9
⇒ 8 < 9 hay 23 < 32.
b) 24 và 42
24 = 16 ; 42 = 16
⇒ 24 = 4 2 .
c) 25 và 52
25 = 32 ; 52 = 25
⇒ 32 > 25 hay 25 > 52.
d) 210 = 1024 > 100
210 > 100
Bài 66 <29>.
Bài 66:
- HS dự đoán 11112 = ?
11112 = 1234321
- GV gọi HS trả lời.
Cơ số có 4
chỉ số chính giữa
- HS cả lớp dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại Chữ số 1
là 4, 2 phía các chữ
kết quả vừa dự đoán.
Số giảm dần về số 1
Hoạt động 3CỦNG CỐ (5 ph)
- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số a
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta
làm thế nào ?
Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Làm bài tập 90, 91, 92, 93 <SBT>.
- Đọc trước bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Ngày soạn: 19/09/2016
Ngày dạy: 23/09/2016


Tiết 14:
CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước
a0 = 1 (a ≠ 0).
+ HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ
thừa cùng cơ số.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 69 <30>.
- Học sinh: Bảng nhóm .
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng

21


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017

Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm am. an = am + n (m, n ∈ N*).
thế nào ? Nêu tổng quát ?
Bài 93:
- Chữa bài tập 93 <13>.
a) a3. a5 = a3 + 5 = a8.
- Yêu cầu HS trả lời: 10 : 2 = ?
b) x7. x . x4 = x7 + 1 + 4 = x12.
10

2
nếu: a : a thì kết quả = ? Đó là nội dung
bài hôm nay.
Hoạt động 2: VÍ DỤ (7 ph)
- Yêu cầu HS đọc và làm ?1.
?1.
- Yêu cầu HS làm và giải thích.
57 : 53 = 54 (= 57 - 3 ) vì 54. 53 = 57.
- So sánh số mũ của số bị chia , số chia với 57 : 54 = 53.
số mũ của thương.
a9 : a5 = a4 (= a9 - 5 ) vì a4. a5 = a9.
- Để thực hiện phép chia a 9 : a5 và a9 : a4 = a5 (= a9 - 4 )
a9 : a4 cần điều kiện gì không ? Vì sao?
a ≠ 0.
Hoạt động 3: TỔNG QUÁT (10 ph)
- Nếu có am : an (m > n) ta có kết quả như am : an = am - n (a ≠ 0).
thế nào ?
VD: a10 : a2 = a10 - 2 = a8. (a ≠ 0).
10
2
- Hãy tính: a : a .
- muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác 0)
ta làm thế nào ?
- GV lưu ý: Trừ chứ không chia số mũ.
- Cho HS làm bài tập 67 <30>.
Bài 67:
8
- Gọi 3 HS lên bảng.
a) 3 : 34 = 38 - 4 = 34.
- GV : Ta đã xét am : an (m > n) nếu b) 108 : 102 = 108 - 2 = 106.

m = n thì sao ?
c) a6 : a = a6 - 1 = a5. (a ≠ 0).
4
4
5 : 5 =?
54 : 54 = 50.
- Yêu cầu HS nhắc lại dạng tổng quát.
am : an = am - n = a0 (a ≠ 0)
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập:
Quy ước a0 = 1 (a ≠ 0).
Viết thương của hai luỹ thừa dưới dạng * Tổng quát: am : an = am - n
một luỹ thừa:
(a ≠ 0 ; m ≥ n).
a) 712 : 74.
b) x6: x3. (x ≠ 0).
c) a4 : a4 (a ≠ 0).
Hoạt động 4: CHÚ Ý (8 ph)
- GV hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng 2475 = 2. 1000 + 4. 100 + 7 . 10 + 5
tổng các luỹ thừa của 10.
= 2. 103 + 4. 102 + 7.101 + 5 . 100.
- GV lưu ý: 2 . 103 là tổng:
103 + 103.
3
4 . 10 là tổng: 103 + 103 + 103 + 103.
- GV cho HS hoạt động nhóm bài tập ?3.
?3.
538 = 5 . 100 + 3 . 10 + 8
= 5 . 102 + 3 . 101 + 8 . 100.
abcd = a . 1000 + b . 100 + c . 10 + d
= a. 103 + b. 102 + c. 101 + d. 100.

Hoạt động 5: CỦNG CỐ (10 ph)
- Đưa bảng phụ ghi bài tập 69 <30> gọi HS
22

GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017

trả lời.
- Bài 71: Tìm số tự nhiên c biết với mọi n ∈
N* có:
a) cn = 1.
cn = 0.
a) cn = 1 ⇒ c = 1 (vì 1n = 1).
b) cn = 0 ⇒ c = 0 vì 0n = 0. (n ∈ N*)
- GV giới thiệu số chính phương:
13 + 23 = 1 + 8 = 9 = 32
⇒ 13 + 23 là số chính phương.
13 + 23. 32 = (1 + 2)2
13 + 23 + 33 = 62 = (1 + 2 + 3)2.
Hoạt động 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Làm bài tập: 68, 70, 72.
Ngày soạn: 26/09/2016
Ngày dạy: 27/09/2016
Tiết 15:

THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH


A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính.
+ HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Bảng phụ .
- Học sinh: Bảng nhóm .
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (5 ph)
- Chữa bài tập 70 <30>.

Bài 30:
987 = 9. 102 + 8. 101 + 7 . 100.
2564 = 2. 103 + 5. 102 + 6. 101 + 4. 100.

Hoạt động 2: NHẮC LẠI VỀ BIỂU THỨC (5 ph)
- Các dãy tính trong bài tập 30 là các biểu thức.
- Mỗi số được coi là các biểu thức.

VD: 5 - 3 ; 15 . 6 ; 60 - (12 - 2 - 4).
5 . là các biểu thức.
* Chú ý: SGK.

Hoạt động 3: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
TRONG BIỂU THỨC (23 ph)
- Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính ?

a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc nhân, chia,

thực hiện phép tính theo thứ
tự từ trái sang phải.
VD1: a) 48 - 32 + 8 = 16 + 8 = 24.
- Yêu cầu HS thực hiện các phép tính.
b) 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150.
- Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, VD2: a) 4 . 32 - 5. 6 = 4. 9 - 5. 6
GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng

23


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017

nâng lên luỹ thừa ta làm thế nào ?
(Nâng lên luỹ thừa trước, rồi đến nhân, chia,
cuối cùng đến cộng, trừ).
- Yêu cầu HS nêu đối với các biểu thức có dấu
ngoặc.
- Yêu cầu HS tính:
a) 100 : {[52 - (35 - 8)]}
b) 80 - [130 - (12 - 4)2]
- Hai HS lên bảng thực hiện.
- Cho HS làm ?1.
- Hai HS lên bảng thực hiện.
- GV đưa bảng phụ:
Bạn Lan đã thực hiện các phép tính như
sau:
a) 2 . 52 = 102 =100.
b) 62 : 4 . 3 = 62 : 12 = 3.
Theo em đúng hay sai ? Vì sao ?

(Sai vì không theo đúng thứ tự thực hiện phép
tính).
- GV chốt lại để HS không thực hiện sai phép
tính.
- Cho HS hoạt động nhóm ?2.

= 36 - 30 = 6
b) 3 . 10 + 2 . 12 = 27. 10 + 4 .12
= 270 + 48 = 318.
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm thế
nào ?
VD:
a) 100 : {[52 - (35 - 8)]}
= 100 : {2 (52 - 27)}
= 100 : {2 . 25}
= 100 : 50 = 2.
b) 80 - [130 - (12 - 4)2]
= 80 - (130 - 82 )
= 80 - (130 - 64)
= 80 - 66 = 14.
?1.
a) 62 : 4. 3 + 2. 52
= 36 : 4. 3 + 2. 25
= 9. 3 + 2. 25
= 27 + 50
= 77.
b) 2. (5. 42 - 18)
= 2. (5. 16 - 18)
= 2 (80 - 18)
= 2 . 62

= 124.
?2.
a) (6x - 39) : 3 = 201
6x - 39 = 201. 3
6x = 603 + 39
x = 642 : 6
x = 107.
b) 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
3x = 125 - 23
x = 102 : 3
x = 34.
3

2

Hoạt động 4: CỦNG CỐ (10 ph)
- Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức (không ngoặc, có ngoặc).
- Cho HS làm bài tập 75 <32> ; 76.
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Học thuộc phần đóng khung SGK.
- BT: 73 , 74, 77, 78.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Ngày soạn: 25/09/2016
Ngày dạy: 28/09/2016
Tiết 16:
A. MỤC TIÊU:
24


ÔN TẬP

GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng


Giáo án Số học 6 – Năm học 2016 - 2017

- Kiến thức: + HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên: Máy tính bỏ túi.
- Học sinh: Máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (12 ph)
1) - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức không có dấu ngoặc.
Bài 74:
- Chữa bài tập 74 (a,c).
a) 541 + (218 - x) = 735
218 - x = 735 - 541
x = 218 - 194
x = 24.
c) 96 - 3 (x + 1) = 42
3 (x + 1) = 96 - 42
3x + 3 = 54
3x = 54 - 3
x = 51 : 3

HS2: - Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong
x = 17.
biểu thức có ngoặc.
Bài 77:
- Chữa bài tập 77 (b).
b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35. 7)]}
= 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]}
= 12 : {390 : (500 - 370)}
= 12: {390 : 130} = 12 : 3 = 4.
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (28 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 78 (33)

Bài 78:
12000 - (1500. 2 + 1800. 3 +1800.2: 3)
= 12000 - (3000 + 5400 + 3600 : 3)
= 12000 - (3000 + 5400 + 1200)
= 12000 - 9600 = 2400.
- Yêu cầu HS đọc bài 79.
Bài 79:
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 79.
Giá một gới phong bì là 2400 đồng.
- Yêu cầu HS làm bài tập 80 theo nhóm.
Bài 80:
- GV in sẵn phiếu học tập cho các nhóm điền 12 = 1.
22 = 1 + 3
→ thi đua về thời gian và số câu đúng.
32 = 1 + 3 + 5.
13 = 12 - 02.
23 = 32 - 12.
33 = 62 - 32.

43 = 102 - 62.
(0 + 1)2 = 02 + 12.
(1 + 2)2 > 12 + 22.
Bài 81:
(2 + 3)2 > 22 + 32.
- GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi.
Bài 81:
- Yêu cầu HS trình bày các thao tác tính.
34 . 29 + 14 . 35.
34 × 29 M+ 14 × 35 M+ MR 1476
49 . 62 - 35 . 51
GV: NguyÔn Ph¬ng Lîi – Trêng THCS Thanh H¬ng

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×