Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

PhanIII thiet BI đồ án tốt nghiệp thủy điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.04 KB, 54 trang )

§å ¸N TèT NGHIÖP

ThiÕt kÕ s¬ bé tr¹m thuû

®iÖn T2

PHẦN III

CHỌN THIẾT BỊ

CHƯƠNG 1:
KHÁI QUÁT CHUNG


Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2
Sau khi xỏc nh c cỏc thụng s c bn ca nh mỏy thu in ta tin hnh
chn thit b cho nh mỏy. Trong nh mỏy cú rt nhiu thit b nhng cú hai thit b
quan trng nht sn xut ra in nng ú l turbin thu lc v mỏy phỏt in. Turbin
thu lc l loi ng c chy bng sc nc, dựng bin i nng lng ca dũng
nc (thu nng) thnh c nng lm quay mỏy phỏt in. T hp turbin v mỏy phỏt
in gi l t mỏy phỏt in thu lc.
Vic chn thit b c bit l turbin v mỏy phỏt cú ý ngha rt quan trng trong
thit k nh mỏy, nú quyt nh quy mụ kớch thc nh mỏy, khi lng xõy dng
o p, cỏc thit b i kốm vi nú.
* Cỏc yờu cu khi chn thit b:
- m bo an ton cung cp in.
- Thit b phi cú hiu sut cao.


- Vn mua sm nh, chi phớ vn hnh ớt.
- iu kin vn chuyn thun tin.
* Cn c vo cỏc thụng s c bn t kt qu tớnh toỏn thu nng chn cỏc
thit b:
- Thit b chớnh: Turbin v mỏy phỏt.
- Thit b dn v thoỏt nc: Bung xon v ng hỳt.
- Thit b iu chnh turbin: Mỏy iu tc, thựng du ỏp lc.
- Mỏy bin ỏp.
- Cu trc.
* Cỏc thụng s la chn thit b:
Nlm = 56 MW
Hmax = 60 m
Hbq = 51,52 m
Htt = 47 m
Hmin = 40,96 m
MNDBT = 490 m
MNC = 472 m
Zhlmin = 430,01 m.

CHNG 2:
CHN S T MY V CC THễNG S CA TURBIN


Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2

2.1. Cỏc phng ỏn s t mỏy Z:

Vic chn s t mỏy cú nh hng ti loi turbin, kớch thc t mỏy, s vũng
quay (n) do ú nh hng ti vn u t ca cụng trỡnh. Vỡ vy vic chn s t mỏy
(Z) phi thụng qua tớnh toỏn kinh t v k thut. Khi chn s t mỏy cn phi xem
xột cỏc yu t sau:
(1)- Cụng sut ca mt t mỏy phi nh hn hoc bng cụng sut d tr ca h
HT
thng: N ds
= (7 ữ 12)% P HT
max .

(2)- V mt nng lng turbin phi lm vic trong vựng cú hiu sut cao.
Khi Z tng thỡ D1 gim maxT gim nhng TT Đ tng. Vi turbin tõm trc
thỡ cú max cao, nhng vựng cú hiu sut cao hp. Cho nờn mun hiu sut bỡnh
quõn ca TT ( TTĐ ) cao thỡ nờn chn nhiu t mỏy. Vi turbin cỏnh quay thỡ
max thp, nhng vựng lm vic vi hiu sut cao rng vỡ vy nờn chn ớt t mỏy.
(3)- V v trớ lm vic:
Khi TT lm vic phn nh ca biu ph ti thỡ do cụng sut luụn luụn
thay i nờn chn s t mỏy nhiu. Khi TT lm vic phn gc ca biu ph
ti thỡ nờn chn s t mỏy ớt.
(4)- V mt qun lý vn hnh: m bo thun tin trong vic qun lý vn
hnh nờn chn s t mỏy ớt.
- Z tng thỡ nh hng ca s c ti h thng l nh nhng kh nng xy
ra s c nhiu.
- Z nhiu thỡ vic lp rỏp sa cha n gin hn, nhng vic vn hnh phi
hp cỏc t mỏy sao cho hp lý khú khn hn.
(5)- Vn u t vo thit b v xõy dng cụng trỡnh: S t mỏy tng thỡ vn
u t vo mt n v cụng sut ca TT (bao gm tin mua sm thit b, xõy
dng ng ng, ca ly nc v nh mỏy) tng vỡ:
- Turbin v mỏy phỏt cú cụng sut nh thỡ giỏ thnh n v ca nú ln hn.



Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2
- Cỏc thit b ph kốm theo (iu tc, ng ng ỏp lc, ca van, ca nc
vo) nhiu lờn.
- Do Z nhiu nờn kớch thc mt bng nh mỏy ln lờn.
- Khi lng cụng tỏc lp rỏp v sa cha i tu tng lờn.
(6)- V vn chuyn, lp rỏp: Khi s t mỏy ớt, trng lng thit b mi t mỏy
ln; mt khỏc TT thng c xõy dng min nỳi vựng sõu vựng xa, giao
thụng khụng thun li; do vy vic vn chuyn thit b n cụng trng khú khn.
Vic chn thit b phi phự hp vi tỡnh hỡnh thc t nh: Phng tin giao thụng,
ng xỏ, cu cng
(7)- V mt cung cp in: m bo an ton cung cp in nờn chn s t
mỏy nhiu, nht l TT cú t trng ln trong h thng thỡ s c mi t mỏy nh
hng rt ln n vic cung cp in ca h thng. Nu chn s t mỏy ớt dn n
vic cung cp in khụng an ton (khi cú s c), vỡ mi t mỏy m nhn mt phn
ph ti rt ln, khi gp s c s dn n tn tht ln cho h dựng in.
(8)- Quan h s t mỏy v cỏc thit b c in: Z nhiu thỡ thit b c in
nhiu Vn u t vo thit b c in nhiu v d xy ra s c.
Vi tỡnh hỡnh nc ta phi nhp thit b t nc ngoi vỡ vy phi chn s t
mỏy sao cho cỏc thit b cú sn trong bng tra, nu t ch to mt thit b mi s
rt tn kộm. Trong trng hp c bit khụng chn c thỡ ta mi phi thit k v
t ch to.
Vi cụng sut lp mỏy NLM = 56 MW, m bo an ton cho vic cp in
cng nh d dng cho vic vn chuyn thit b, ta khụng chn phng ỏn ch cú
mt t mỏy. Nu s t mỏy ln hn 4 thỡ khi lng thit b v xõy lp s ln, thit
b ho in cỏc t mỏy vi li in quc gia v qui trỡnh vn hnh cỏc thit b

ca trm s phc tp.
T nhng phõn tớch trờn v cn c vo cỏc thụng s thu nng ó tớnh toỏn,
tụi a ra cỏc phng ỏn s t mỏy Z = 2,3,4.
* Cụng sut mt t mỏy: NTM =

N LM
Z


§å ¸N TèT NGHIÖP

ThiÕt kÕ s¬ bé tr¹m thuû

®iÖn T2
* Công suất một turbin: NTB=

N LM
Z.ηmf

ηmf : Hiệu suất của máy phát, ηmf = (0,96 ÷ 0,98)
Ta chọn: ηmf = 0,97.
2.2. Chọn nhãn hiệu Turbin:
Căn cứ vào công suất turbin của từng phương án và với dao động cột nước
Hmax = 60 m, Hmin = 40,96 m. Tra biểu đồ phạm vi sử dụng các loại turbin Hình (81), Giáo trình turbin thuỷ lực (GTTBTL) ta chọn được loại turbin CQ60/642 cho
cả 3 phương án:

0
ϕ=
+2


ϕ=
+1
5

σ=0,6
σ=0,65

ϕ=σ=0,45
+1
0
σ=0,5
σ=0,55

σ=0,4

σ=0,35

σ=0.2

σ=0,25
ϕ=+
5
σ=0,3

o

44

o


a=

110

40

100
o

a=

36

90

o

a=

32

4

800

1000

28

o


600

86%

o

o

400

a =2

a =20

o

o

a =12

a =16

80

a=

89%
88%
87%


1400

1200

1800

1600

Z (tổ máy)

2

3

4

NTB (KW)

28866

19244

14433

2.3. Chọn các thông số cơ bản của Turbin:
2.3.1 Xác định đường kính bánh xe công tác (D1):

48


a=

90%

120

o

89%

130

a=

140

%
84

85%
86%
87%
88%

73%
%
%
75 76
77%
78%

79%
80%
%
81
82%
%
83

150

σ=0,15
ϕ=0

160

σ=0,1

ϕ=−5

Đường đặc tính tổng hợp chính của tuabin CQ60/642


Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2
D1 =

N TB

9,81.T .Q1' .H 3/2
tt

Trong ú: NTB: Cụng sut ca turbin, NTB = 28866 KW;
T: hiu sut ca turbin thc, s b chn T = 0,89;
Q1' : Lu lng qui dn ca turbin thc
* Xỏc nh Q1':
i vi turbin cỏnh quay, im tớnh toỏn ( n1' ; Q1' ) nờn ly sao cho h s khớ
thc khụng quỏ ln. Nu chn ln thỡ chiu cao hỳt Hs s nh dn n cao trỡnh
lp mỏy t sõu lm tng vn u t vo cụng trỡnh. Nu chn nh thỡ s khú m
bo iu kin khớ thc. Vỡ vy im tớnh toỏn ( n1' ; Q1' ) rt khú xỏc nh, õy ta ly
vi trng hp an ton nht v khớ thc. Thng tr s Hs dao ng trong khong
[8 ữ 3] m, do ú ta cú cỏch xỏc nh Q1' nh sau:
Gi thit chiu cao hỳt Hs = 8 m
Mt khỏc Hs = 10


( + ).H tt
900

Trong ú: : H s khớ thc ca turbin mu
: iu chnh khớ thc khi xột n s khỏc nhau gia turbin
thc v turbin mu, tra trờn Hỡnh (7-4) GTTBTL ng vi Htt = 47 m = 0,03.
: Cao trỡnh lp mỏy so vi mt bin, nú ph thuc vo chiu cao
hỳt Hs v mc nc h lu.
S b ly: = Zhlmin = 430,01 m.
=

10 H s .H tt
H tt



430,01
10 ( 8) 0,03.47
900 =
900 = 0,343
47

V ng h s khớ thc: = 0,343 lờn ng TTHC.
'
'
Ta cú: n 1M
= n 10
+(1ữ2) v/ph
'
n 1M
: S vũng quay quy dn ca turbin mu.


Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2
'
n 10
: S vũng quay quy dn ti u ca turbin mu, tra trờn ng
'
TTHC, c: n 10
= 108 v/ph.

'
Ta chn n 1' = n 10
+ 2 = 108 + 2 = 110 v/ph.

Khi ú ng vi giao im n 1' = 110 v/ph v ng h s khớ thc = 0,343 trờn
'
ng TTHC ta tỡm c: Q 1' = Q 1M
= 1185 l/s = 1,185 m 3 /s.

* ng kớnh bỏnh xe cụng tỏc (BXCT):
D1tt =

N TB
=
9,81.T .Q1' .H 3/2
tt

28866
= 2,974 m.
9,81.0,89.1,185.473/2

Cú D1tt ta chn ng kớnh tiờu chun theo bng (5-5), GTTBTL c:
D1tc = 3,2 m.
Cỏc phng ỏn khỏc tớnh tng t, kt qu c th hin bng sau:
Phng ỏn

Z =2

Z=3


Z=4

D1tt(m)

2,94

2,4

2,08

D1tc(m)

3,2

2,5

2,25

2.3.2. Xỏc nh s vũng quay ng b:
S vũng quay ng b ca turbin c xỏc nh theo cụng thc:
ntt =

n1' . H bq
D1tc

n 1' : S vũng quay quy dn ti u ti im tớnh toỏn ca turbin thc
'
n 1' = n 10
+ n


'
(n 10
= 108 v/ph)

n 1' : Chờnh lch gia s vũng quay ca turbin thc v mu
n 1' =

Tmax

1
Mmax


'
n 10
.

Tmax , max : Hiu sut ln nht ca turbin thc v mu
Tra trờn ng TTHC ca turbin CQ60/642 ta c: Mmax = Mt = 0,905


Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2
Vi Htt = 47 m < 150 m nờn:
Tmax = 1 (1 Mmax ).5

D1M

0,46
= 0,9355
= 1 (1 0,905).5
D1T
3,2

0,9355
1 = 1,8 v/ph.
n 1' = 108.
0,905


n 1' = 108 + 1,8 = 109,8 v/ph.
ntt =

109,8. 51,52
= 246,3 v/ph.
3,2

Tra bng (8-3) ta c s vũng quay ng b: ntc= 250 v/ph.
Kt qu ca cỏc phng ỏn c th hin bng sau:
Phng ỏn

Z =2

Z=3

Z=4

ntt(v/ph)


246,3

314,7

349,4

ntc(v/ph)

250

300

375

2.3.3. Kim tra li im tớnh toỏn:
+ S vũng quay quy dn ti im tớnh toỏn ca turbin thc:
'
n1tt
=

n tc .D1tc
250.3,2
=
= 116,7 (v/ph)
H tt
47

+ S vũng quay quy dn ti im tớnh toỏn ca turbin mu:
'

'
n1Mtt
= n1tt
n1' = 116,7 1,8 = 114,9 v/ph.

+ Lu lng quy dn ti im tớnh toỏn:
Q'1tt =

28866
NT
3
=
2
3/2
2
3/2 = 1,002 (m /s).
9,81..D1tc .H tt
9,81.0,89.3,2 .47

'
'
a n 1Mtt
v Q 1tt
lờn ng TTHC ta thy im tớnh toỏn nm trong vựng

cú hiu sut cao (tt = 89,8%).
Kt qu ca cỏc phng ỏn c th hin bng sau:


Đồ áN TốT NGHIệP


Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2
Phng ỏn

Z =2

Z=3

Z=4

'
n1Mtt
(v/ph)

114,9

107,8

121,5

Q'1tt (m3/s)

1,002

1,094

1,013


tt(%)

89,8

89,2

89,5

2.3.4. Kim tra vựng lm vic ca turbin:
Vi phm vi dao ng ct nc ca turbin t Hmax ữ Hmin thỡ vựng lm vic
'
'
ca turbin s c gii hn bi hai ng nm ngang n 1MHmin
v n 1MHmax
v ng

ng m ln nht a omaxM trờn ng TTHC, ta cú:
n'1MHmax =

n tc .D1tc
n1' = 250.3,2 1,8 = 101,5 v/ph.
H max
60

n'1MHmin =

n tc .D1tc
250.3,2
n1' =
1,8 = 123,2 v/ph.

H min
40,96

'
'
ng vi im tớnh toỏn: Q 1M
= 1,002 m 3 /s ; n 1M
= 114,9 v/ph tra trờn ng

TTHC ta c: a omaxM = 31,5 mm.
'
'
'
Vy vi n 1M
= ( n1MHmax
ữ n1MHmin
) v/ph v a omaxM = 31,5 mm trờn ng

TTHC ta thy phm vi lm vic ca turbin nm trong vựng cú hiu sut cao .Vy
ta chn D1tc (m) ; ntc (v/ph).
Kt qu ca cỏc phng ỏn c th hin bng sau:
Phng ỏn

Z =2

Z=3

Z=4

'

n 1MH
(v/ph)
max

101,5

95,2

107,4

'
n1MH
(v/ph)
min

123,2

115,6

130,3

31,5

32,5

32,5

a omaxM (mm)

2.3.5. Xỏc nh chiu cao hỳt:



Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2
trỏnh hin tng khớ thc thỡ chiu cao hỳt H s khụng c ln hn chiu
cao hỳt cho phộp [Hs].
cao hỳt Hs l khong cỏch thng ng tớnh t mc nc h lu n im
cú ỏp lc nh nht. Vi turbin tõm trc thỡ im ny nm mt u di cỏnh
hng nc. Vi turbin cỏnh quay thỡ im ny nm trung tõm trc quay ca
cỏnh turbin.
Hs = 10 -


- (M + )Htt
900

Trong ú:
: Cao trỡnh lp mỏy so vi mt bin, nú ph thuc vo chiu cao hỳt H s v
mc nc h lu. S b ly: = Zhlmin = 430,01 m.
M: H s khớ thc ca TB mu, tra trờn ng TTHC vi im tớnh toỏn (n
'
1tt

'
, Q 1tt
) ta c M = 0,265.


Trong thc t khi cụng sut v ct nc ca turbin thay i thỡ cỏc i lng
qui dn (n 1' , Q 1' ) s thay i v do ú h s khớ thc M cng thay i theo. Vỡ
vy, chiu cao hỳt Hs cng ph thuc vo cụng sut v ct nc lm vic ca
turbin Hs = f(N,H). Mt khỏc ct nc ca TT li ph thuc vo s dao ng
mc nc thng h lu H = f(Ztl, Zhl). Do ú mun xỏc nh c cao hỳt hp
lý cn phi xột cỏc t hp mc nc v cụng sut khỏc nhau, t ú tớnh ra tr s Hs
cho phộp vi mi t hp núi trờn, sau ú chn ra Hs cho phộp hp lý nht. Vi
chiu cao hỳt ú mt mt s bo m turbin lm vic khụng xy ra khớ thc hoc
ch cú khớ thc vi mc nh cho phộp, ng thi m bo turbin khụng lp t
sõu quỏ thp so vi mc nc h lu (Hs kinh t). Nhng lm nh vy rt
phc tp, ũi hi phi cú nhiu thi gian, trong giai on thit k s b ta tớnh vi
ct nc tớnh toỏn.
: iu chnh khớ thc khi xột n s khỏc nhau gia turbin thc v
turbin mu.


Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2
Tra trờn Hỡnh (7-4) ng vi Htt = 47 m = 0,03.
Hs = 10

430,01
(0,265 + 0,03).47 = 4,343 m.
900

Trong thc t tớnh toỏn, thng dựng chiu cao hỳt cu to H s' thay cho chiu
cao hỳt Hs. Tu tng loi turbin m H s' c tớnh khỏc nhau:

Vi turbin cỏnh quay:

H 's = Hs + .D1

.D1 = (0,41 ữ 0,46)D1 - Khong cỏch thng ng tớnh t trung tõm cỏnh
hng nc n trc cỏnh BXCT, ta chn .D1 = 0,42.3,2 = 1,344.
H s' =


-4,343

+1,344

= -2,999 m.
Kt

qu

Phng ỏn

Z =2

Z=3

Z=4

M

0,265


0,3

0,27

Hs(m)

-4,343

-5,988

-4,578

H s' (m)

-2,999

-4,938

-3,633

ca cỏc phng ỏn c th hin bng sau:

2.3.6. Xỏc nh cao trỡnh lp mỏy ( LM):
LM l cao trỡnh lp mỏy turbin, õy l cao trỡnh quan trng ca nh mỏy thu
in vỡ nú l c s xỏc nh cỏc cao trỡnh khỏc. Cao trỡnh lp mỏy phi tho món
hai yờu cu sau:
* V mt kinh t: m bo khi lng o p nh mỏy nh.
* V mt k thut: m bo iu kin khụng phỏt sinh khớ thc trong quỏ
trỡnh vn hnh. Ngoi ra, khi xỏc nh cao trỡnh ny cn phi xem xột lũng dn h
lu cú b xúi sõu trong quỏ trỡnh vn hnh lm cho mc nc h lu gim xung

khụng bo m iu kin tớnh toỏn ban u.
Nú c xỏc nh bng cụng thc:

LM = Zhl + H 's

Trong ú: Zhl: Cao trỡnh mc nc h lu ng vi cao hỳt Hs.


Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2
Xỏc nh Zhl: Lu lng qua mt t mỏy:
'
Q T = Q1T
.D12 . H T

ch tớnh toỏn :

'
'
Q 1T
= Q 1tt
= 1,002 m 3 /s ; HT= Htt = 47 m.

2
Q T = 1,002.3,2 . 47 = 70,34 m 3 /s

Vi QT = 70,34 m 3 /s . Tra quan h Q~Zhl ta c :

Zhl = Zhl(QT) = 430,466 m.
LM = 430,466 + (-2,999) = 427,47 m.
Kt qu ca cỏc phng ỏn c th hin bng sau:
Phng ỏn

Z =2

Z=3

Z=4

QT(m3/s)

70.34

46.90

35.17

Zhlmin

430.466

430.249

430.140

LM

427.467


425.311

426.508

2.3.7. Xỏc nh s vũng quay lng ca turbin (nl):
L s vũng quay t bin ca BXCT, nú xy ra khi mụmen lc chuyn ng
ca roto t mỏy (M) ln hn mụmen cn chuyn ng ca roto mỏy phỏt (Mc).
Trong quỏ trỡnh vn hnh TT vỡ mt lý do no ú cn phi úng cỏnh hng
nc, m b phn hng nc cha úng kp thỡ s vũng quay ca turbin tng lờn
t ngt trong thi gian ngn, nú s t ti tr scc i no ú gi l s vũng quay
lng tc (nl).
n1l' . H max
nl =
D1
n1l' : S vũng quay lng quy dn turbin CQ60/15A, tra bng (8-2): n1l' = 270 v/ph.
nl =

270. 60
= 653,6 v/ph.
3,2

Kt qu ca cỏc phng ỏn c th hin bng sau:
Phng ỏn

Z =2

Z=3

Z=4



Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2

nl(v/ph)

653,57

836,56

929,52

BNG III-2: TNG HP KT QU TNH TON CC THễNG S CA TURBIN

Thụng s

n v

NTB
M

(MW)

D1tt
D1tc
Tmax

n

Phng ỏn s t mỏy Z

ntt
ntc

(m)
(m)
(%)
(v/ph)
(v/ph)
(v/ph)

2
28.866
0.343
2.943
3.20
0.9355
1.81
246.30
250.0

3
19.244
0.343
2.403
2.50
0.9323

1.62
314.72
300.0

4
14.433
0.343
2.081
2.25
0.9308
1.53
349.42
375.0

n 1MH max

(v/ph)

101.47

95.21

107.40

'
n 1MH min

(v/ph)

123.19


115.57

130.30

(v/ph)

114.88

107.78

121.54

(m3/s)
(mm)
(%)

(m)

1.002
31.5
89.8
0.265
0.03
-4.343

1.094
32.5
89.2
0.3

0.03
-5.988

1.013
32.5
89.5
0.27
0.03
-4.578

(m)
(m3/s)
(m)
(m)
(v/p)

-2.999
70.34
430.466
427.467
653.57

-4.938
46.90
430.249
425.311
836.56

-3.633
35.17

430.140
426.508
929.52

'

'
n 1Mtt
'
Q 1tt

aomax
tt
M

Hs
H s'
QT
Zhlmin
LM
nl

CHNG 3 :
TNH TON CHN MY PHT
3.1. Khỏi nim :


Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ


điện T2
Mỏy phỏt l mt thit b ng lc ca nh mỏy thu in, dựng bin c
nng trc turbin thnh in nng u ra ca mỏy phỏt.
Hỡnh thc kt cu, kớch thc ca mỏy phỏt cú nh hng rt ln n kt cu,
kớch thc, b trớ v iu kin vn hnh ca nh mỏy thu in.Vỡ vy vic chn
mỏy phỏt phi m bo c c iu kin kinh t v k thut.
3.1.1. V kinh t:
Do iu kin nc ta cha sn xut c mỏy phỏt m phi nhp t nc
ngoi, do vy vic chn mỏy phỏt phi cn c vo mu ni sn xut, chn phi
m bo ng b, sn xut hng lot, giỏ thnh r. Trong trng hp c bit
khụng chn c thỡ ta phi thit k theo cỏc cụng thc kinh nghim.
3.1.2. V k thut:
- m bo an ton cung cp in.
- Thao tỏc vn hnh, bo qun, sa cha lp rỏp d dng.
- Cụng sut mỏy phỏt chn khụng thay i quỏ 5% : Sđmfm = S tt 5%.S tt
- S vũng quay ca roto mỏy phỏt phi quay vi tc khụng thay i khi
lm vic cú ph ti v bng tc quay ng b m bo tn s dũng in tiờu
chun 50 Hz ( mt s nc l 60 Hz): nmf = nb .
Nu khụng tho món phi hiu chnh li cho phự hp vi yờu cu thit k.
3.2. Tớnh toỏn chn mỏy phỏt in:
3.2.1. Chn mỏy phỏt in:
- Cụng sut nh mc ca mỏy phỏt:
Nmf = Ntb .mf =

N lm
Z

- Cụng sut ton phn (cụng sut biu kin):
Smf =

Trong ú :

N mf
cos


Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2
cos: H s cụng sut nh mc, thng ly cos = 0,85 khi Sm > 125
MVA, cos = 0,80 khi Sm < 125 MVA.
Cn c vo s vũng quay ng b (nb) v cụng sut thit k (Nmf hay Smf )
chn mỏy phỏt cho tt c cỏc phng ỏn .
Phng ỏn

N đmfm .103 (Kw)

S đmfm .103 (KVA)

n (v/ph)

Z=2

28

35

250


Z=3

18,667

23,334

300

Z=4

14

17,5

375

Da vo cụng sut thit k v s vũng quay, tra trong ti liu thit b ta chn
c cỏc loi mỏy phỏt cho tng phng ỏn nh sau:
Phng ỏn 2 t mỏy chn mỏy phỏt CB425/200-24.
Phng ỏn 3 t mỏy chn mỏy phỏt CB425/110-20.
Phng ỏn 4 t mỏy chn mỏy phỏt CB325/110-16.
Cỏc thụng s k thut ca mỏy phỏt:
Cụng sut
nh mc
S
Phng
vũng
ỏn
(v/ph) MVA


Trng lng
cos

MW

Hiu
sut
%

ng
kớnh
trong
Di (m)

Roto
(tn)

Ton
b
(tn)

2

250

35

28


0,8

97,1

3,7

150

310

3

300

22,5

18

0,8

97

3,65

80

168

4


375

15

12

0,8

97

2,75

55

118

3.2.2. Kim tra li mỏy phỏt ó chn:
Tin hnh so sỏnh v hiu chnh cho cỏc phng ỏn a ra:
Phng ỏn Z = 2 t mỏy :
Chờnh lch cụng sut tng i:


Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2
S =

S đmfm S tt

S tt

.100% =

35 35
35

.100% = 0% < 5%

Khụng cn thit k mỏy phỏt v hiu chnh chiu cao lừi st t.
Phng ỏn 3 t mỏy :
+ Chờnh lch cụng sut tng i:
S =

S đmfm S tt
S tt

.100% =

22,5 23,334
23,334

.100% = 3,57% < 5%

Khụng cn thit k mỏy phỏt nhng cn hiu chnh li chiu cao lừi st
t cụng sut chn tng ng vi cụng sut thit k trờn c s s vũng quay
v ng kớnh trong stato mỏy phỏt (Di) khụng i.
+ Cụng thc hiu chnh:

'

la =

Stt .la
Sđmfm

Trong ú: la v l 'a : Chiu cao lừi thộp t ca mỏy phỏt chn v mỏy phỏt thit k.
S đmfm , Stt: Cụng sut biu kin ca mỏy phỏt chn v mỏy phỏt thit k.


'
la =

Stt .la
Sđmfm

=

23,334.110 = 114,1
cm.
22,5

Ly theo qui chun: la = 110 cm.
Phng ỏn 4 t mỏy :
+ Chờnh lch cụng sut tng i:
S =

Sđmfm S tt
S tt

.100% =


15 17,5
.100% = 14,29% > 5%
17,5

Thit k li mỏy phỏt.
+ Cụng sut tớnh toỏn iu chnh:

So = k.S đmfm = k.Stt


Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2
Trong ú: k: H s iu chnh, tra bng (1-1) Giỏo trỡnh cụng trỡnh trm thu in
(CTTT) trang 225 vi h s cụng sut tỏc dng cos = 0,8 k = 1,08.
So = k.Stt = 1,08.17,5 = 18,9 MVA.
+ Cụng sut trờn mi cc mỏy phỏt:

Sđmfm
S =
2p
*

Trong ú: 2p: S cc t mỏy phỏt in (2p = 16 cc t).
Sđmfm 17,5
=
= 1,094 MVA.

S =
2p
16
*

+ Chiu di cung trũn vnh b trớ cc roto: * = A.S*
Cỏc h s: A, c xỏc nh theo bng (1-2), Giỏo trỡnh CTTT trang
227 vi ch lm mỏt mỏy phỏt bng khụng khớ, ta cú: A = 0,529 ; = 0,246.
* = A.S* = 0,529.1,0940,246 = 0,54 m.
+ ng kớnh roto: Di =

Kim tra: Di

* .2p 0,54.16
=
= 2,75 m.

3,14

60.Vp
.k p .n o

Trong ú: Vp: Vn tc di quay lng cho phộp ln nht, V p = 160 m/s khi Smf 175
MW; Vp = 180 m/s khi Smf > 175 MW);
kp: H s quay lng ca turbin, kp =

n 'Ip
n 'Io

n 'Ip : S vũng quay qui dn ch lng tc ( n 'Ip = 270 v/ph);

n 'Io : S vũng quay qui dn ch tớnh toỏn ca t mỏy ( n 'Io = 121,5 v/ph);
no: S vũng quay nh mc ca mỏy phỏt, no = nb = 375 v/ph.
60.Vp
.k p .n o

=

60.160
= 3,67
270
m > Di = 2,75 m Tho món iu kin.
.
.375
121,5


Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2
30.C A .So
.n o .D i2

+Chiu cao lừi thộp t: la =
Vi: CA =
CA =
la =

R

18,8
=
= 18,57 .
S* y 1,07 0,18

30.CA .So 30.18,57.18,9
=
= 1,2 m.
.n o .Di2 3,14.375.2,752

iu kin:
Ta cú:

R
, tra bng trang 227 giỏo trỡnh CTTT: R = 18,8; y = 0,18.
S*y

la
= 1,5 ữ 4
*

la
1,2
=
= 2,2 Tho món iu kin.
*
0,54


+ Trng lng ca mỏy phỏt:


G 'mf =

G mf .Stt
Sdm
mf

Gmf, G'mf: Trng lng ca mỏy phỏt chn v mỏy phỏt thit k.
'
G mf =

118.17,5
= 137,67 tn.
15

'
+Trng lng ca roto mỏy phỏt: G R =

G R .Stt
Sdm
R

GR, G'R: Trng lng ca roto mỏy phỏt chn v mỏy phỏt thit k.
'
GR =

55.17,5
= 64,17 tn.
15


BNG TNG HP KT QU TNH TON CC PHNG N
Phng ỏn

N(%)

l 'a (cm)

la(cm)

Z=2

0

200

200

150

310

Z=3

3,57

110

110

80


168

Z=4

14,29

128

122

64,17

137,67

G 'R (Tn) G 'mf (Tn)


Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2
3.2.3. Lc dc trc:
Lc dc trc c tớnh theo cụng thc:
Pz = Pzn + G = K. D12 .Hmax + 1,1.(Gb + Gr + Gt)
Pzn: p lc nc dc trc;
Kz: H s ỏp lc nc dc trc, tra bng (8-1) GTTBTL ta c Kz = 0,73 T/m3;
Gb: Trng lng BXCT, tra hỡnh (8-11) GTTBTL vi D1 = 3,2 m
Gb = 300 kN = 30 tn;

H s 1,1: H s xột n trng lng ca cỏc phn quay khỏc ca turbin v
mỏy phỏt in;
Gr: Trng lng roto mỏy phỏt in kốm theo trc, ly bng 0,5 trng lng
ton b mỏy phỏt Gr = 0,5.Gmf = 0,5.310 = 155 tn;
Gt: Trng lng trc turbin, ly bng 0,2.Gb = 0,2.30 = 6 tn;
Pz = 0,73.3,22.59,99 + 1,1.(30 + 155 + 6) = 658,54 tn.
Cỏc phng ỏn khỏc tớnh tng t, kt qu c th hin bng sau:
Phng ỏn

Kz

D1(m)

Pzn(tn)

Gb(tn)

Gt(tn)

Gr(tn)

Pz(tn)

Z=2

0.73

3.2

448.44


30

6

155

658.54

Z=3

0.73

2.5

273.70

20

4

84

392.5

Z=4

0.73

2.25


221.70

10

2

68.84

310.62

3.2.4. Phõn tớch chn phng ỏn:
chn ra phng ỏn hp lý nht tc l phng ỏn va cú li v kinh t va
m bo iu kin k thut thỡ chỳng ta phi phõn tớch c hai iu kin kinh t v
k thut:
1/ V kinh t:
Phi da vo vn u t c bn v chi phớ vn hnh hng nm, nhng do ti
liu cha y , mt khỏc trong phm vi ỏn ny ch l thit k s b nờn tụi
khụng tớnh toỏn kinh t. Tuy nhiờn, kinh nghim thy rng s t mỏy cng nhiu


Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2
thỡ vn u t vo nh mỏy cng tng: Vỡ vy tng vn u t cho phng ỏn 2 t
mỏy l nh nht.
2/ V k thut:
Cn c vo kt qu tớnh toỏn la chn turbin v mỏy phỏt ta cú bng tng hp

kt qu cỏc thụng s k thut sau:
Phng ỏn
'
n 1MH max

n v

Z=2

Z=3

Z=4

(v/ph)

101.5

95.2

107.4

'
n 1MH min

(v/ph)

123.2

115.6


130.3

'
n 1Mtt

(v/ph)

114.9

107.8

121.5

(m3/s)

1.002

1.094

1.013

aomax

(mm)

31.5

32.5

32.5


tt
M
Hs
LM
nl
Gmf
GR
GTB

(%)

89.8
0.265
-4.343
427.467
653.6
310
150
154.542

89.2
0.3
-5.988
425.311
836.6
168
80
92.025


89.5
0.27
-4.578
426.508
929.5
137,67
64,17
73.759

Q

'
1tt

(m)
(m)
(v/ph)
(tn)
(tn)
(tn)

Ta so sỏnh cỏc phng ỏn v vựng lm vic, im tớnh toỏn cú nm trong
vựng hiu sut cao khụng, h s khớ thc, chiu cao hỳt H s , tc quay lng, iu
kin vn chuyn thit b, cụng sut thit k v cụng sut chn cú hp lý hay khụng,
chiu cao lừi st t thay i ớt hay nhiu.
Núi chung cỏc phng ỏn chn u cú vựng lm vic v im tớnh toỏn nm
trong vựng cú hiu sut cao, h s khớ thc, chiu cao hỳt H s thuc phm vi cho
phộp, ỏp ng yờu cu k thut.
- Phng ỏn 4 t mỏy cú s t mỏy nhiu nht nờn chi phớ cho ca ly nc,
ng dn nc ln; cỏc thit b ph tr, s u in phc tp; qun lý vn

hnh khú khn. Ngoi ra phng ỏn 4 t mỏy phi thit k mỏy phỏt do cụng sut
thit k v cụng sut chn khụng hp lý. Tuy nhiờn phng ỏn ny cú iu kin
vn chuyn thit b v kh nng an ton cung cp in tt nht.


Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2
- Phng ỏn 3 t mỏy cú hiu sut ti im tớnh toỏn thp nht, chiu cao hỳt
Hs nh nht nờn khi lng o h múng, x lý nn v khi lng bờ tụng phn
di nc ca nh mỏy tn kộm hn hai phng ỏn cũn li.
- Phng ỏn 2 t mỏy cú nhc im l kh nng an ton cung cp in
khụng tt bng hai phng ỏn cũn li. Tuy nhiờn phng ỏn ny cng cú nhiu u
im nh: Hiu sut ti im tớnh toỏn cao nht, tc quay lng nh nht, chiu
cao hỳt v cao trỡnh lp mỏy ln nht nờn khi lng o h múng, x lý nn v
khi lng bờ tụng phn di nc ca nh mỏy ớt tn kộm hn.
T nhng phõn tớch trờn tụi chn phng ỏn Z=2 t mỏy cho TT T2.
THễNG S K THUT CA PHNG N CHN
TURBIN

MY PHT

CQ60/642
D1 (m)
3,2
NTB (MW)
28,866
nTB (v/ph)

250
CB425/200-24
Nmf(MW)
28
Di (m)
3,7
n (v/ph)
250
Gmf(tn)
310
GR(tn)
150
(%)
97,1
cos
0,8

3.3. Tớnh toỏn kớch thc mỏy phỏt:
3.3.1. Xỏc nh kiu mỏy phỏt:
Trc mỏy phỏt c ni trc tip vi trc turbin. Hỡnh thc lp mỏy phỏt trc
ng cú hai kiu: Kiu ụ v kiu treo. Cn c vo s vũng quay nh mc v t s
gia ng kớnh trong stato mỏy phỏt (D i) vi chiu cao lừi thộp t chn kiu
mỏy phỏt.Nu:
5<

Di
Chn mỏy phỏt kiu ụ.
la



Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2
4>

Di
Chn mỏy phỏt kiu treo.
la

5ữ4=

Di
thỡ: +Nu n > 150 v/ph Chn mỏy phỏt kiu treo.
la
+Nu n < 150 v/ph Chn mỏy phỏt kiu ụ.

Vi mỏy phỏt CB425/200-24 ó chn ta cú

Di
3,7
=
= 1,85 < 4 Ta chn
la
2

mỏy phỏt kiu treo.
3.3.2. Xỏc nh cỏc kớch thc mỏy phỏt:
1/ ng kớnh trc mỏy phỏt:

ng kớnh trc mỏy phỏt chn bng ng kớnh trc turbin.
+ ng kớnh ngoi :
dn = (12 ữ 14). 3

N mf
28000
= (12 ữ 14). 3
= (57,84 ữ 67,48) (cm).
no
250

Ta chn : dn = 60 cm.
+ ng kớnh trong :
dt =

4


N
d n . d 3n 113. mf
no



=


4

28000


60. 60 3 113 .
= 59,1 (cm).
250


Ta chn: dn = 55 cm.
2/ ng kớnh ging turbin:
ng kớnh ging turbin c quyt nh bi cu to mỏy phỏt v turbin.
Vic xỏc nh ng kớnh ging turbin cn chỳ ý vic thỏo lp turbin d dng v
m bo iu kin t mỏy phỏt.
- Da vo yờu cu thỏo lp mỏy phỏt:
Dg Di (1,5 ữ 0,6)m = 3,7 (1,5 ữ 0,6)m = (2,2 ữ 3,1)m.
- Da vo iu kin thỏo lp turbin:
Dg (1,3 ữ 1,4).D1 = (1,3 ữ 1,4).3,2 = (4,16 ữ 4,48)m.


Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2
Khụng th la chn ng kớnh ging turbin tho món c hai iu kin
trờn, vỡ vy ta xỏc nh Dg theo iu kin thit k c th trong ỏn ny. S b ta
ly bng ng kớnh trong Db ca stato turbin. Vi D1 = 3,2 m tra bng (5-5)
GTTBTL ta c: Dg = Db = 4,37 m.
3/ Stato mỏy phỏt:
- ng kớnh ngoi lừi thộp, tra ti liu chn thit b:
Da = 5 m
- Chiu cao stato mỏy phỏt: hst = la + 0,75m (hoc 1,5m)

Ta chn:

hst = la + 0,75m = 2 +0,75 = 2,75 m.

- ng kớnh mỏy phỏt (ng kớnh stato mỏy phỏt):
Dst = Da + 1,4 m = 6,4 m.
4/ Giỏ ch thp trờn:
- Chiu cao: h1 = (0,2 ữ 0,25).Di = (0,2 ữ 0,25).3,7 = (0,74 ữ 0,925)m
Ta chn:

h1 = 0.8 m.

- ng kớnh: D1 = Dst = 6,4 m.
5/ Giỏ ch thp di:
- Chiu cao: h2 = (0,1 ữ 0,12).Dg = (0,1 ữ 0,12).4,37 = (0,44 ữ 0,52)m
Ta chn: h2 = 0,5 m.
- ng kớnh: D2 = Dg + 0,4m = 4,37 + 0,4 = 4,77 m.
- Khong cỏch t mt trờn giỏ ch thp di n mt di stato mỏy phỏt:
a = (0,2 ữ 0,3)m, ta chn: a = 0,2 m.
- Khong cỏch t mt di giỏ ch thp di n mt bớch trc mỏy phỏt:
C = (0,8 ữ 1)m, ta chn: C = 1 m.
6/ trc chn:
- Chiu cao: h3 = (0,2 ữ 0,25).Di = (0,2 ữ 0,25).3,7 = (0,74 ữ 0,925)m
Ta chn: h3 = 0,8 m.
- ng kớnh: D3 = (0,4 ữ 0,5).Di = (0,4 ữ 0,5).3,7 = (1,48 ữ 1,85)m
Ta chn: D3 = 1,6 m.
7/ Chúp mỏy phỏt:


§å ¸N TèT NGHIÖP


ThiÕt kÕ s¬ bé tr¹m thuû

®iÖn T2
- Chiều cao: ho = (0,3 ÷ 0,5)m , ta chọn: ho = 0,3 m.
- Đường kính: Do = (0,2 ÷ 0,25).Di = (0,2 ÷ 0,25).3,7 = (0,74 ÷ 0,925)m
Ta chọn: Do = 0,9 m.
8/ Hố máy phát:
- Chiều dày máy làm mát: t = (0,35 ÷ 0,375)m , ta chọn: t = 0,35 m.
- Khoảng cách đi lại: b > (0,4 ÷ 0,5)m , ta chọn: b = 0,5 m.
- Đường kính: Dh = Dst + 2t + 2b = 6,4 + 2.0,35 +2.0,5 = 8,1 m.
9/ Chiều cao máy phát kể từ mặt bích đến đỉnh:
Ho = C + a + h2 + hst + h1 + h3 + ho
= 1 + 0,2 + 0,5 + 2,75 + 0,8 + 0,8 + 0,3
= 6,35 m.


Đồ áN TốT NGHIệP

Thiết kế sơ bộ trạm thuỷ

điện T2

CHNG 4:
THIT B DN V THOT NC
4.1. Thit b dn nc (bung turbin - bung xon):
4.1.1. Khỏi nim, cụng dng v yờu cu:
Bung turbin l phn ni lin cụng trỡnh dn nc ca nh mỏy thu in vi
turbin. Bung turbin gm cú cỏc cụng dng sau:
- Dn nc t ng ng ỏp lc vo trong c cu hng nc ca turbin.

- To cho dũng nc trc khi vo c cu hng nc cú mt vũng nht
nh trỏnh lc xung kớch gia dũng nc v mộp ngoi ca cỏnh hng nc.
- Phõn b u lng nc vo xung quanh bỏnh xe cụng tỏc trỏnh lc tỏc
dng lch tõm.
Bung turbin cn phi m bo cỏc yờu cu sau:
+ Dn nc u n lờn chu vi cỏc cỏnh hng nc, to nờn dũng
chy i xng vi trc turbin.
+ Tn tht thu lc trong bung, c bit l trong b phn hng nc l
nh nht.
+ Bung cú kớch thc nh nht ,kt cu n gin v chc chn.
+ D ni tip vi vi ng dn ca TT.
+ Thun tin cho vic b trớ turbin v cỏc thit b ph ca ca nú trong
gian mỏy ca TT, tho món cỏc yờu cu xõy dng nh mỏy.
Kớch thc v hỡnh dng bung xon (chiu rng mt bng v chiu cao tit
din ca vo ca bung) cú nh hng ti tn tht nng lng trong bung xon
v cỏc phn qua nc tip theo (stato, b phn hng nc v BXCT). Núi chung
bung cú kớch thc ln thỡ hiu sut cao hn. Mt khỏc kớch thc bung xon


×