Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra 1 tiet chuong ancolphenol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.17 KB, 2 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA HỌC LỚP 11CB
(Đề 102)
Họ và tên:……………………………
Lớp: ……..
Điểm

Lời phê của cô giáo

Cho C = 12, H=1, O=16, Br = 80 , Cu= 64, Na=23
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Tên gọi của ancol: (CH3)2CH—CH2—CH2OH
là:
A 2-metyl butan-1-ol
B 3-metyl butan-1-ol.
C 3-metyl butan-2-ol.
D 1,1-đimetyl propan-2-ol.
Câu 2: Chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ?
A Phenol.
B Toluen
C Etanol.
D Etilenglicol.
Câu 3: Số đồng phân ancol X có công thức phân tử C4H10O là:
A 2.
B 3.
C 4.
D 5.
Câu 4: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng benzen với dung dịch KMnO4 ?
A Dung dịch KMnO4 bị mất màu, sủi bọt khí
B Dung dịch KMnO4 bị mất màu, xuất hiện kết tủa trắng
C Dung dịch KMnO4 bị mất màu, xuất hiện kết tủa đen.


D Dung dịch KMnO4 không bị mất màu
Câu 5: Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A Etanol, phenol .

B Stiren, phenol.

C Toluen , stiren.

D Toluen, phenol

Câu 6: Glixerol có công thức là:
A HO-CH2-CH2-OH
B CH3-CH2-CH2-OH
C HO-CH2-CH2-CH2-OH
D HO-CH2-CHOH-CH2-OH
Câu 7: Hãy chọn câu phát biểu sai:
A Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng.
B Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng
C Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic
D Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
Câu 8: Nhỏ dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là:
A Xuất hiện kết tủa màu vàng
B Không hiện tượng gì xảy ra
C Xuất hiện kết tủa màu trắng
D Dung dịch phenol không màu chuyển thành màu xanh
Câu 9: Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là andehid?
A (CH3)3COH
B CH3-CH2-OH.
C CH3-CHOH- CH3.
D C6H4(OH)CH3 .

Câu 10: Phản ứng nào dưới đây chứng minh phenol có tính axit mạnh hơn ancol ?
A 2C6H5OH + 2Na  2C6H5ONa + H2
B C6H5ONa + CO2 + H2O  C6H5OH + NaHCO3
C C6H5OH + NaOH  C6H5ONa + H2O
D C6H5OH + 3Br2  C6H3OBr3 + 3HBr
Câu 11: Điêu kiện của phản ứng tách nước : CH3-CH2-OH 
→ CH2 = CH2 + H2O là :
o
A H2SO4 đặc, 170 C
B H2SO4 đặc, 140oC
o
C H2SO4 đặc, 100 C
D H2SO4 đặc, 120oC
Câu 12: Đốt cháy một lượng ancol X no, đơn chức thu được 2,24 lít khí CO2 ( đktc) và 2,7 gam H2O. Công
thức phân tử của ancol X là:
A C4H9OH
B C3H7OH.
C C2H5OH.
D CH3OH.
Câu 13: Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 (đkc).
Công thức phân tử của X là:


A C2H5OH.
B C3H7OH.
C CH3OH.
Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là:
A Quỳ tím.
B Dung dịch brom.
C Dung dịch KMnO4

Câu 15: Phenol không phản ứng với chất nào dưới đây?.
A Br2
B Cu(OH )2
C Na

D C4H9OHCâu 14:
D Cu(OH)2.
D KOH

0

Br2 , Fe
Câu 16: Cho dãy biến hóa sau: 3C2H2 C, 600
→Brom benzen. Chất X trong dãy biến hóa là
C → X 
:

A Benzen.
B Stiren
C Phenol.
D Toluen.
Câu 17: Ankylbenzen X có phần trăm nguyên tố cacbon là 91,3%. Công thức phân tử của X là:
A C6H6.
B C8H10.
C C9H12.
D C7H8.
Câu 18: Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đ kc).
Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là:
A 39% và 61%.
B 32,85% và 67,15%.

C 60,24% và 39,76%
D 40,53% và 59,47%.
Câu 19: Cho 1,84 gam glixerol hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu(OH)2 ?
A 0,98.
B 1,96.
C 2,4.
D 4,8
Câu 20: Cho các chất thơm sau:
(1)C6H5OH ,(2) C6H5CH3 , (3) C6H5COOH , (4) C6H5NH2 .
Các chất có định hướng thế ortho (o-) và para (p-) là:
A 1,2,3.
B 1,2,4.
C 1,3.
D 3,4.
Câu 21: Trong các chất sau đây, chất nào không phải là đồng đẳng của benzen: (1) Toluen;
etylbezen; (3) p–xylen; (4) Stiren
A 4.
B 1, 2, 3, 4.
C 1, 2.
D 1
o
Câu 22: Oxi hóa ancol X bằng CuO, t thu được andehid đơn chức. X là:
A Ancol đơn chức
B Ancol đơn chức bậc 2
C Ancol đơn chức bậc 3
D Ancol no, đơn chức bậc 1
Câu 23: Cho các chất có công thức cấu tạo :
CH3

CH2


(2)

OH

OH

OH

(1)
(2)
(3)
Chất nào không thuộc loại phenol?
A (3)
B (2).
C (1) .
D (1) và (3).
Câu 24: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể
thu được tối đa bao nhiêu ete?
A 4.
B 8.
C 6.
D 2.
Câu 25: Thuốc thử được dùng để phân biệt 2 chất lỏng: toluen và stiren
A Dung dịch Brom.
B Dung dịch NaOH
C Dung dịch phenolphtalein
D Qùy tím.
Câu 26: Một ancol no, đơn chức có tỉ khối hơi so với oxi bằng 1,4375. Công thức của ancol đó là:
A CH3OH.

B C3H7OH.
C C4H9OH
D C2H5OH.
Câu 27: Cần bao nhiêu mililit dung dịch brom 0,2M để phản ứng vừa đủ với 1,88 gam phenol ?
A 400
B 200.
C 300.
D 100.
Câu 28: Dãy đồng đẳng ankylbenzen có công thức chung là:
A CnH2n+6( n≥3)
B CnH2n-6( n≥3).
C CnH2n-6( n≥ 6)
D CnH2n+ 6 ( n≥ 6).
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam toluen sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là:
A 130.
B 120.
C 140.
D 20.
o
Câu 30: Đun nóng m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với H2SO4 đặc ở 140 C thu được 10,8 gam
H2O và 36 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau và bằng x mol .Gía trị của m và x lần lượt là:
A 25,2 và 0,6.
B 25,2 và 0,2.
C 46,8 và 0,6.
D 46,8 và 0,2.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×