Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

290 câu hỏi trắc nghiệm quản trị học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.17 KB, 35 trang )

Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

ĐÁP ÁN BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN QUẢN TRỊ HỌC
1C
11D
21A
31D
41C
51B
61D
71A
81D
91B
101C
111D
121C
131A
141C
151D
161A
171A
181B
191D
201C
211A
221B
231D
241A


251D
261A
271B
281B

2A
12C
22C
32B
42D
52D
62C
72D
82C
92C
102A
112D
122A
132B
142A
152A
162B
172D
182B
192D
202A
212B
222D
232A
242D

252D
262C
272B
282A

GV: Trịnh Anh Tuấn

3B
13C
23D
33A
43B
53C
63D
73D
83C
93C
103D
113B
123B
133A
143D
153D
163C
173B
183A
193C
203A
213D
223C

233D
243B
253A
263B
273A
283A

4D
14B
24B
34B
44B
54D
64C
74D
84A
94D
104B
114B
124C
134A
144B
154B
164D
174D
184A
194D
204D
214D
224A

234B
244B
254D
264D
274B
284D

5D
15C
25B
35D
45B
55B
65B
75A
85D
95B
105A
115D
125B
135C
145D
155D
165C
175C
185D
195D
205A
215D
225D

235D
245D
255A
265B
275B
285A

6A
16D
26C
36C
46D
56D
66B
76D
86D
96A
106C
116A
126A
136A
146A
156C
166B
176C
186C
196B
206A
216A
226A

236D
246A
256B
266D
276B
286C

7C
17B
27C
37C
47B
57A
67D
77A
87C
97C
107C
117C
127C
137A
147B
157B
167D
177D
187C
197A
207A
217D
227B

237B
247A
257B
267C
277B
287C

8B
18A
28A
38C
48C
58C
68B
78D
88A
98C
108B
118A
128C
138B
148C
158C
168B
178D
188D
198C
208A
218C
228B

238C
248C
258A
268D
278D
288A

9C
19B
29D
39A
49C
59A
69D
79A
89B
99A
109A
119C
129B
139A
149A
159C
169C
179B
189A
199B
209C
219D
229C

239D
249B
259B
269A
279B
289D

10D
20C
30C
40C
50D
60A
70C
80C
90D
100D
110A
120A
130A
140B
150C
160B
170B
180B
190C
200B
210B
220A
230D

240C
250A
260B
270C
280C
290B

1


Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

1. Ai là cha đẻ của phương pháp Quản trị Khoa học?
a. Peter Drucker
b. Haroll Koontz
c. Taylor
d. Fayol
2. Tìm ra cách làm thế nào để tăng năng suất là đặc trưng của trường phái:
a. Quản trị bằng phương pháp khoa học
b. Quản trị bằng phương pháp hành chính
c. Quản trị sản xuất và tác nghiệp
d. Quản trị hành vi
3. Ai là người đầu tiên đưa ra các chức năng của quản trị?
a. Taylor
b. Fayol
c. Koontz
d. Drucker
4. Trường phái tâm lý xã hội được xây dựng trên cơ sở:

a. Những nghiên cứu ở nhà máy Halthorne
b. Phân tích quan hệ giữa con người với con người
c. Quan điểm hành vi học
d. Những nghiên cứu ở nhà máy Halthorne, đồng thời ông còn phân tích quan hệ
giữa con người với con người và quan điểm hành vi học
5. Phương pháp cây gậy và củ cà rốt đúng với tư tưởng quản trị của ai?
a. Fayol
b. Mayo
c. Maslow
d. Mc Gregor
6. Không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng nào:
a. Quản trị bằng khoa học
b. Quản trị hành chính
c. Quản trị con người
d. Quản trị định lượng
7. Phương pháp quản trị nào phù hợp với những quyết định quản trị sáng tạo:
a. Hành chính
b. Hành vi
c. Định lượng
d. Tiến trình
8. Coi quản trị là một nghề là tư tưởng của ai:
a. Taylor
b. Fayol
c. Maslow
d. Koontz
9. Quan điểm của Haroll Koontz về quản trị là:
a. Quản trị con người
b. Sự hợp nhất của các quan điểm trước đó
c. Một tiến trình
d. Một tiến trình quản trị con người

GV: Trịnh Anh Tuấn

1


Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

10. Luôn ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân viên, khuyến khích nhân viên báo cáo
mọi vấn đề là tư tưởng của lý thuyết quản trị:
a. Hệ thống
b. Theo tiến trình
c. Lý thuyết Z
d. Kaizen
11. Nội dung của hoạch định bao gồm các yếu tố, loại trừ:
a. Thiết lập mục tiêu
b. Phân tích dây chuyền giá trị
c. Phân tích nội bộ doanh nghiệp
d. Xây dựng hệ thống kiểm soát
12. Khi hoạch định, nhà quản trị sẽ:
a. Làm giảm tính linh hoạt của tổ chức
b. Lãng phí thời gian
c. Phối hợp nỗ lực của tổ chức
d. Khó điều chỉnh được
13. Mục đích của hoạch định không bao gồm yếu tố:
a. Phối hợp nỗ lực của toàn bộ tổ chức
b. Giảm sự chồng chéo
c. Là cơ sở cho hoạt động kiểm soát
d. Loại trừ sự biến động của môi trường

14. Chính sách thuộc loại kế hoạch nào?
a. Kế hoạch sử dụng một lần
b. Kế hoạch thường trực
c. Kế hoạch ngắn hạn
d. Kế hoạch dài hạn
15. Loại kế hoạch nào xác định vị thế của doanh nghiệp trong môi trường hoạt động?
a. Thường trực
b. Chiến lược
c. Cụ thể
d. Tác nghiệp
16. Đáp án nào thuộc phương pháp MBO?
a. Tập thể ra quyết định
b. Mục tiêu rõ ràng
c. Kiểm tra tiến độ thực hiện
d. Giám sát chặt chẽ
17. Theo phương pháp MBO, yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu quả quản trị?
a. Kiểm soát chặt chẽ
b. Mục tiêu thách thức, cụ thể
c. Mục tiêu đưa từ trên xuống
d. Lãnh đạo theo phong cách tự do
18. Những yêu cầu nào đối với mục tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp là không cần
thiết?
a. Tỷ suất lợi nhuận cần đạt được so với năm trước
b. Tỷ suất lợi nhuận chung của doanh nghiệp
c. Doanh nghiệp pahỉ nỗ lực cao mới đạt được
d. Trong khoảng thời gian bốn năm
19. Mục tiêu được thiết lập tốt nhất không cần thiết phải có đặc điểm nào sau đây?
GV: Trịnh Anh Tuấn

2



Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

a. Thách thức nhưng phải khả thi
b. Phải mang tính dài hạn
c. Chú trọng vào kết quả
d. Phải trình bày bằng văn bản
20. Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu truyền thống và MBO:
a. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống sẽ định hướng hoạt động quản trị
b. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống làm tiêu chí để đánh giá
c. Phương pháp truyền thống là quá trình đưa mục tiêu từ trên xuống còn MBO
đưa mục tiêu từ trên xuống và từ dưới lên
d. Phương pháp MBO có nhiều mục tiêu bao quát các hoạt động khác nhau
21. Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho doanh nghiệp là quyết định thuộc chức
năng nào?
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm soát
22. Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp như thế nào là quyết định loại gì?
a. Quyết định danh nghĩa
b. Quyết định Delphi
c. Quyết định theo chương trình
d. Quyết định không theo chương trình
23. Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với nhau?
a. Làm việc nhóm
b. Động não

c. Danh nghĩa
d. Delphi
24. Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào?
a. Quyết định theo quy trình
b. Quyết định không được chương trình hóa
c. Quyết định được chương trình hóa
d. Quyết định cá nhân
25. Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định nào của nhà
quản trị:
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Lãnh đạo
d. Kiểm soát
26. Các quyết định được chương trình hóa có đặc điểm:
a. Quyết định có giải pháp sáng tạo
b. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết định
c. Nghiên cứu được khá đầy đủ thông tin
d. Nhằm giải quyết các vấn đề mới
27. Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc là
việc nhà quản trị sẽ nghiên cứu trong bước nào của quá trình ra quyết định?
a. Xác định các tiêu chí
b. Phân bổ trọng số
c. Đánh giá các phương án
d. Lựa chọn phương án
GV: Trịnh Anh Tuấn

3


Khoa Kinh tế - Kế toán


Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

28. Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ cao là đặc điểm của phong cách
ra quyết định nào?
a. Khái quát
b. Chỉ dẫn
c. Phân tích
d. Hành vi
29. Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới hạn?
a. Tối ưu
b. Dựa trên lý trí
c. Quá trình được đơn giản hóa
d. Thiết lập các mục tiêu cụ thể, rõ ràng
30. Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định:
a. Các thành viên độc lập viết ý tưởng
b. Các lần lượt trình bày
c. Kết quả được ghi lại và sao làm nhiều bản
d. Các thành viên độc lập cho điểm các ý tưởng
31. Trong chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào được ưu tiên nhiều nhất?
a. Đổi mới
b. Chất lượng
c. Khả năng đáp ứng nhu cầu khách hàng
d. Hiệu suất
32. Chiến lược khác biệt hóa đòi hỏi:
a. Sản phẩm được thiết kế để sản xuất hàng loạt
b. Các kỹ năng sản xuất theo quy trình
c. Hợp tác chặt chẽ từ hệ thống phân phối
d. Giám sát lao động chặt chẽ
33. Việc Google mua lại Youtube thuộc loại chiến lược gì?

a. Đa dạng hóa tập trung
b. Tăng trưởng tập trung
c. Tập trung
d. Cạnh tranh
34. Công ty chứng khoán VIS mở thêm chi nhánh tại Tp.HCM được gọi là chiến lược
gì?
a. Đa dạng hóa tập trung
b. Tăng trưởng tập trung
c. Đa dạng hóa tổ hợp
d. Hội nhập hàng ngang
35. Khi áp dụng chiến lược tăng trưởng thì chiến lược nào có độ rủi ro cao nhất?
a. Hội nhập hàng ngang
b. Tăng trưởng tập trung
c. Đa dạng hóa tập trung
d. Đa dạng hóa tổ hợp
36. Chiến lược chi phí thấp yêu cầu:
a. Có chính sách thu hút lao động tay nghề cao
b. Phối hợp chặt chẽ giữa đa hành vi và marketing
c. Phân định chức năng chặt chẽ
d. Có các phương pháp đo lường khả quan
GV: Trịnh Anh Tuấn

4


Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

37. Việc GM liên kết Toyota lập một nhà máy sản xuất ôtô tại Mỹ được gọi là chiến

lược gì?
a. Tăng trưởng tập trung
b. Đa dạng hóa tập trung
c. Hội nhập hàng ngang
d. Hội nhập hàng dọc
38. Khi xác định một ngành có mức độ hấp dẫn cao hay thấp, doanh nghiệp sẽ phân
tích gì?
a. Điểm mạnh, điểm yếu
b. Năm lực lượng cạnh tranh
c. Phân tích PEST
d. Tất cả các phân tích trên
39. Pháp luật chống độc quyền sẽ hạn chế chiến lược nào?
a. Hội nhập ngang
b. Hội nhập dọc
c. Đa dạng hóa tập trung
d. Tăng trưởng tập trung
40. Yếu tố nào giúp ang đạt tỷ suất lợi nhuận bình quân cao, dù lợi nhuận bình quân
của ngành như thế nào:
a. Mức độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong ngành
b. Cấu trúc ngành
c. Chuỗi giá trị của doanh nghiệp
d. Đặc tính kỹ thuật của ngành
41. Đơn vị doanh nghiệp kinh doanh đơn ngành quy mô vừa và nhỏ, hình thức tổ chức
phù hợp nhất là:
a. Theo sản phẩm đơn vị
b. Theo khách hàng
c. Theo chức năng
d. Theo khu vực
42. Nếu doanh nghiệp muốn sử dụng ít cấp quản trị, hình thức tổ chức phù hợp nhất:
a. Theo chức năng

b. Theo sản phẩm đơn vị
c. Theo khu vực
d. Theo ma trận
43. Doanh nghiệp tổ chức theo hình thức nào thì đến cuối chu kỳ kinh doanh, phần
đóng góp về lợi nhuận doanh số của cá bộ phận sẽ rõ ràng:
a. Theo chức năng
b. Theo sản phẩm đơn vị
c. Theo khu vực
d. Theo ma trận
44. Mức độ tập trung quyền lực cao thường gặp trong kiểu tổ chức:
a. Theo chức năng
b. Trực tuyến
c. Theo khu vực
d. Theo ma trận
45. Kết quả của ủy quyền là:
a. Cấp dưới nhận thức được mệnh lệnh
b. Cấp dưới chủ động hơn trong công việc
GV: Trịnh Anh Tuấn

5


Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

c. Cấp dưới thực hiện công việc như chỉ dẫn
d. Cấp dưới làm theo những gì mình cho là đúng
46. Khi sử dụng cơ cấu tổ chức hữu cơ, doanh nghiệp sẽ hoạt động hiệu quả hơn khi:
a. Phân chia bộ phận theo kahchs hàng

b. Sử dụng chiến lược
c. Môi trường ổn định
d. Đơn chiếc
47. Cấu trúc tổ chức sẽ phụ thuộc những yếu tố nào
a. Công việc, chiến lược, công nghệ và môi trường
b. Chiến lược, quy mô, công nghệ và tự chủ
c. Quy mô, chiến lược, công nghệ và môi trường
d. Quy trình sản xuất, quy mô, công nghệ và môi trường
48. Nhược điểm chính của tổ chức theo chức năng:
a. Khó kiểm soát hoạt động kinh doanh
b. Chú trọng lợi nhuận ngắn hạn
c. Khó phát triển các quản trị viên cấp cao
d. Tăng chi phí do nhiều nhân viên chức năng
49. Công việc nào không thuộc hoạt động của chức năng tổ chức:
a. Phân chia công việc thành chức năng cụ thể
b. Nhóm các công việc thành các bộ phận
c. Xây dựng hệ thống lương thưởng phù hợp
d. Tuyển dụng
50. Yếu tố nào không làm tăng phạm vi kiểm soát:
a. Người quản lý năng lực
b. Nhân viên được đào tạo tốt
c. Nhân viên thích làm việc độc lập
d. Công việc không được tiêu chuẩn hóa
51. Khi nhu cầu được thỏa mãn, nó không còn là động cơ thúc đẩy, là quan điểm của
ai?
a. Taylor
b. Maslow
c. Herberg
d. Mac Gregor
52. Theo Herberg, yếu tố dẫn đến sự thỏa mãn của nhân viên không bao gồm:

a. Cơ hội phát triển
b. Trách nhiệm
c. Sự tiến bộ
d. Tiền lương
53. Những công cụ được sử dụng kết hợp để động viên nhân viên bao gồm:
a. Chọn người phù hợp với công việc
b. Đảm bảo các mục tiêu có thể đạt được
c. Nới lỏng sự giám sát
d. Sử dụng các mục tiêu thách thức
54. Theo nghiên cứu của đaị học Michigan, phong cách lãnh đạo định hướng con
người có đặc điểm:
a. Chú trọng khía cạnh kỹ thuật của công việc
b. Quan tâm đến sự hình thành công việc
c. Coi nhân viên là công cụ để đạt mục tiêu
GV: Trịnh Anh Tuấn

6


Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

d. Chú trọng quan hệ với cấp dưới
55. Đặc điểm của phong cách lãnh đạo dân chủ là:
a. Ra quyết định đơn phương
b. Cấp dưới được phép ra một số quyết định
c. Giao nhiệm vụ kiểu mệnh lệnh
d. Giám sát chặt chẽ
56. Đóng góp của Maslow đối với quản trị là chỉ ra tầm quan trọng của:

a. Phát hiện nhu cầu
b. Tạo cơ hội cho nhân viên ra quyết định
c. Tạo cơ hội cho nhân viên khẳng định mình
d. Thỏa mãn các nhu cầu để động viên nhân viên
57. Chiến lược thiết kế công việc nào làm tăng mức độ kiểm soát của người thực hiện
công việc?
a. Làm giàu công việc
b. Mở rộng phạm vi công việc
c. Trả lương theo thành tích
d. Giờ làm việc linh hoạt
58. Theo Hersey và Blandchards, nhà lãnh đạo sẽ sử dụng phong cách quá bán khi
nhân viên:
a. Nỗ lực thực hiện công việc cao
b. Có kỹ năng và thiếu động cơ
c. Không có kỹ năng và sẵn sàng thực hiện công việc
d. Không có kỹ năng và không sẵn sàng thực hiện công việc
59. Đặc điểm nào thuộc phong cách chuyên quyền:
a. Giám sát quá trình thực hiện quyết định
b. Tham khảo ý kiến cấp dưới
c. Cho phép cấp dưới tham gia đóng góp ý kiến
d. Mức độ thỏa mãn của nhân viên cao
60. Phương pháp động viên theo lý thuyết của Taylor không đề cập đến:
a. Dạy công nhân cách làm việc tốt nhất
b. Đôn đốc theo dõi công nhân làm việc
c. Gợi ý để công nhân tự suy nghĩ ra cách làm việc
d. Kích thích kinh tế bằng tiền lương, tiền thưởng
61. Ở Việt Nam, trong thời kỳ bao cấp, hầu như người ta quản trị mà chẳng quan tâm
đến hiệu quả, đó là vì:
a. Năng suất lao động của chúng ta quá cao, không cần phải quan tâm đến các chi
phí nữa

b. Mọi người đều làm chủ tập thể, nên hiển nhiên đạt hiệu quả cao
c. Người ta chưa được học quản trị nên không biết hiệu quả là gì
d. Mọi ngưồn lực cho đầu vào và việc giải quyết đầu ra hầu như đã được nhà nước
lo liệu rất đầy đủ
62. Nói về cấp bậc quản trị, người ta chia ra:
a. Hai cấp: cấp quản trị và cấp thừa hành
b. Ba cấp: cấp lãnh đạo, cấp điều hành, và cấp thực hiện
c. Ba cấp: cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
d. Bốn cấp: cấp cao, cấp giữa, cấp cơ sở và cấp thấp
63. Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về kỹ năng của người quản trị:
GV: Trịnh Anh Tuấn

7


Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

a. Kỹ năng kỹ thuật là những khả năng cần thiết để thực hiện một công việc cụ
thể; nói cách khác, là trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà quản trị
b. Kỹ năng nhân sự là khả năng cùng làm việc, động viên, điều khiển con người
và tập thể trong tổ chức, dù đó là thuộc cấp, đồng nghiệp ngang hàng, hay cấp
trên
c. Kỹ năng tư duy là khả năng hiểu rõ mức độ phức tạp của môi trường và biết
cách giảm thiểu sự phức tạp đó xuống một mức độ có thể đối phó được
d. Đã là người quản trị, ở bất cứ vị trí nào, loại hình tổ chức hay doanh nghiệp
nào, thì tất yếu phải có cả ba kỹ năng kỹ thuật, nhân sự và tư duy như nhau
64. Phát biểu nào sau đây liên quan với các kỹ năng của người quản trị là không chính
xác:

a. Ông Giám đốc Công ty hiểu biết về nghiệp vụ tài chính kế toán thì ta gọi đó là
kỹ năng kỹ thuật của ông ta
b. Ông Trưởng Phòng Hành chính có quan hệ tốt với mọi người trong công ty và
được mọi người yêu mến thì ta gọi đó là kỹ năng nhân sự của ông ta
c. Ông Trưởng Phòng kinh doanh có nhận định đúng đắn và kịp thời về việc
không thể tổ chức đưa hàng đến bán ở Nha Trang trong dịp hè năm nay như đã
dự kiến thì ta gọi đó là kỹ năng kỹ thuật của ông ta
d. Chị Tổ trưởng Tổ thư ký đã kịp thời nhận thấy có vấn đề gì đó bất thường trong
cách soạn thảo một văn bản của nhân viên dưới quyền thì ta gọi đó là kỹ năng
tư duy của chị ta
65. Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về các kỹ năng trong một tổ chức:
a. Ông Giám đốc bệnh viện cần phải giỏi về chuyên môn hơn ông bác sĩ trưởng
khoa thần kinh thì mới chỉ huy được khoa này
b. Ông Trưởng Phòng Hành chánh cần nhận ra những điểm chưa chuẩn xác trong
lối soạn thảo văn bản của nhân viên soan thảo văn thư
c. Ông Trưởng Phòng kinh doanh cần có kỹ năng giao tế nhân sự tốt hơn ông
Trưởng phòng Kỹ thuật vì phải tiếp xúc với khách hàng mỗi ngày
d. Ông giám đốc tài chính không cần biết về nghiệp vụ kế toán vì đã có nhân viên
dưới quyền lo về việc sổ sách kế toán
66. Hành động sau đây của một người thư ký mang tính chất là một công việc hoạch
định:
a. Soạn thảo văn bản
b. Sắp xếp lịch làm việc, tiếp khách tuần sau cho Giám đốc
c. Đánh máy bản kế hoạch cho Giám đốc
d. Chép lại những mục tiêu và biện pháp thực hiện trong năm tới từ băng ghi âm
do Giám đốc đọc
67. Nguồn gốc của uy tín lãnh đạo không thể là:
a. Do quyền lực hợp pháp
b. Do phẩm chất cá nhân lãnh đạo
c. Do khả năng của người lãnh đạo

d. Do sự tuyên bố của người lãnh đạo
68. Uy tín thật và uy tín giả của người lãnh đạo có điểm chung là:
a. Cùng xuất phát từ quyền lực và chức vụ hợp pháp của người lãnh đạo
b. Cùng là một sự ảnh hưởng đến người khác
c. Cùng gây sự tôn trọng và kính trọng nơi người khác
d. Cùng do phẩm chất và giá trị cá nhân của người lãnh đạo quyết định nên
GV: Trịnh Anh Tuấn

8


Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

69. Trong các yếu tố môi trường vĩ mô, yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến một tổ
chức?
a. Các yếu tố kinh tế
b. Các yếu tố chính trị và chính phủ
c. Ngoài các yếu tố kinh tế, chính trị và chính phủ
d. Tùy theo quy mô và loại mỗi tổ chức mà nó có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố này
mà không phải là yếu tố khác
70. Có phải kiểu cơ cấu tổ chức hỗn hợp (Trực tuyến – Chức năng) là hợp lý nhất cho
mọi tổ chức?
a. Phải
b. Không
c. Tùy theo mỗi tổ chức
d. Hoàn toàn không đúng
71. Chức năng kiểm soát trong quản trị sẽ mang lại tác dụng là:
a. Đánh giá được toàn bộ quá trình quản trị và có những giải pháp thích hợp

b. Làm nhẹ gánh nặng cho cấp chỉ huy, dồn việc xuống cho cấp dưới
c. Quy trách nhiệm được những người sai sót
d. Cấp dưới sẽ tự nâng cao trách nhiệm hơn vì sợ bị kiểm tra và bị phát hiện ra các
bê bối
72. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về Tầm hạn quản trị:
a. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào năng lực nhà quản trị, trình độ
nhân viên, độ ổn định của công việc
b. Tầm hạn quản trị là khái niệm dùng để chỉ số lượng nhân viên dưới quyền mà
nhà quản trị có thể điều khiển một cách tốt nhất
c. Tầm hạn quản trị có liên quan mật thiết đến số lượng các tầng nấc trung gian
trong một doanh nghiệp
d. Tầm hạn quản trị là số lượng nhân viên dưới quyền (kể cả những người trực
thuộc những người này, nếu có) mà nhà quản trị có thể điều khiển một cách tốt
nhất
73. Phân cấp quản trị là:
a. Sự phân chia hay ủy thác bớt quyền hành của nhà quản trị cấp trên cho các nhà
quản trị cấp dưới
b. Duy trì quyền hạn của những nhà quản trị cấp trên
c. Giao hết cho các cấp dưới quyền hạn của mình
d. Sự chia sẽ quyền hạn giữa các nhà quản trị với nhau
74. Cơ sở để thiết kế bộ máy tổ chức sẽ không nhất thiết đòi hỏi phải là:
a. Mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp
b. Môi trường vĩ mô, vi mô và công nghệ của doanh nghiệp
c. Các nguồn lực, đặc biệt là nguồn nhân lực
d. Tuân thủ tiến trình của chức năng tổ chức ở những tổ chức khác tương tự với
mình
75. Hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp khác nhau ở những yếu tố sau
đây, ngoại trừ một yếu tố không thật chính xác, đó là:
a. Con người thực hiện
b. Thời hạn

c. Khuôn khổ, phạm vi
d. Mục tiêu
76. Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm
GV: Trịnh Anh Tuấn

9


Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

a. Tối đa hóa lợi nhuận
b. Đạt mục tiêu của tổ chức
c. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực
d. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
77. Điền vào chỗ trống: “Quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết
hợp với nhau trong một tổ chức nhằm thực hiện ………..… chung”:
a. Mục tiêu
b. Lợi nhuận
c. Kế hoạch
d. Lợi ích
78. Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của ………..… đang biến
động không ngừng”:
a. Kỹ thuật
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Môi truờng
79. Quản trị cần thiết cho:
a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận

b. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
d. Các công ty lớn
80. Điền vào chỗ trống “Quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với ………..… cao nhất
và chi phí thấp nhất”:
a. Sự thỏa mãn
b. Lợi ích
c. Kết quả
d. Lợi nhuận
81. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
a. Tăng chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và giảm doanh thu ở đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa giảm doanh thu ở đầu ra
d. Giảm chi phí đầu vào và tăng doanh thu đầu ra
82. Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định:
a. Chiến lược
b. Tác nghiệp
c. Chiến thuật
d. Cả chiến lược, tác nghiệp và chiến thuật
83. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng:
a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm soát
c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng của quản trị
84. Càng lên cấp cao hơn, thời gain dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng:
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Điều khiển

GV: Trịnh Anh Tuấn

10


Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

d. Kiểm tra
85. Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng:
a. Hoạch định
b. Điểu khiển và kiểm soát
c. Tổ chức
d. Hoạch định, điểu khiển, tổ chức và kiểm soát
86. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng:
a. Nhân sự
b. Tư duy
c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng tư duy + nhân sự
87. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là:
a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị
d. Tất cả các phương án trên điều sai
88. Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua bốn chức năng:
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm soát
b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm soát

89. Trong một tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành:
a. Hai cấp quản trị
b. Ba cấp quản trị
c. Bốn cấp quản trị
d. Năm cấp quản trị
90. Cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp thuộc cấp quản trị:
a. Cấp cao
b. Cấp giữa
c. Cấp thấp (cơ sở)
d. Tất cả đều sai
91. Điền vào chỗ trống “Chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được
và đề ra ………..… hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất
định”
a. Quan điểm
b. Chương trình
c. Giới hạn
d. Cách thức
92. Quan hệ giữa cấp bậc và kỹ năng quản trị:
a. Chức vụ càng thấp thì kỹ năng về kỹ thuật càng quan trọng
b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tư duy càng quan trọng
c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư
duy càng quan trọng
d. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về kỹ thuật càng quan trọng
93. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị:
a. Tư duy
b. Kỹ thuật
c. Nhân sự
GV: Trịnh Anh Tuấn

11



Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

d. Quản lý
94. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra một quyết định để phát triển
kinh doanh:
a. Vai trò người lãnh đạo
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bố tài nguyên
d. Vai trò người doanh nhân
95. Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng ………..… càng quan
trọng”
a. Nhân sự
b. Chuyên môn
c. Tư duy
d. Giao tiếp
96. Mục tiêu của quản trị trong một tổ chức là:
a. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
c. Tìm kiếm lợi nhuận
d. Tạo sự ổn định để phát triển
97. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
b. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
c. Quản trị là cần thiết đối với mọi tổ chức với mọi quy mô khác nhau
d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
98. Quản trị cần thiết trong các tổ chức để:

a. Đạt được lợi nhuận
b. Giảm chi phí
c. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
d. Tạo trật tự trong một tổ chức
99. Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải:
a. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
b. Giảm chi phí đầu vào
c. Tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả đều chưa chính xác
100. Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là:
a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
b. Xác định đúng quy mô của tổ chức
c. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
d. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
101. Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau
đây?
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Điều khiển
d. Kiểm tra
102. Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị:
a. Cấp cao
b. Cấp trung
c. Cấp thấp
GV: Trịnh Anh Tuấn

12


Khoa Kinh tế - Kế toán


Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

d. Cấp trung gian
103. Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng:
a. Hoạch định và kiểm tra
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Hoạch định và tổ chức
d. Phân bố thời gian nhiều hay ít cho chức nào còn tùy thuộc vào cấp bận của nhà
quản trị
104. Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất:
a. Kỹ năng nhân sự
b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
c. Kỹ năng kỹ thuật
d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
105. Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm:
a. Bốn chức năng
b. Sáu chức năng`
c. Ba chức năng
d. Năm chức năng
106. Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò:
a. 7
b. 14
c. 10
d. 4
107. Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và
phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là:
a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
b. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết
định

c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
108. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi:
a. Làm đúng việc
b. Làm việc đúng cách
c. Chi phí thấp
d. Chi phí cao
109. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là:
a. Làm đúng việc
b. Làm việc đúng cách
c. Đạt được lợi nhuận
d. Chi phí thấp
110. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là:
a. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao
b. Làm đúng việc
c. Đạt được lợi nhuận
d. Chi phí thấp nhất
111. Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có đc khi:
a. Làm đúng việc
b. Làm đúng cách
c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được và chi phí bỏ ra cao
GV: Trịnh Anh Tuấn

13


Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học


d. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu
112. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới
vào sản xuất:
a. Vai trò người thực hiện
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bổ tài nguyên
d. Vai trò nhà kinh doanh
113. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong
doanh nghiệp:
a. Vai trò nhà kinh doanh
b. Vai trò người giải quyết xáo trộn
c. Vai trò người thương thuyết
d. Vai trò người lãnh đạo
114. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia
công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ:
a. Vai trò người liên lạc
b. Vai trò người thương thuyết
c. Vai trò người lãnh đạo
d. Vai trò người đại diện
115. Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn dạt rõ nhất trong
câu:
a. Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật
b. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
d. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
116. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
b. Có mối quan hẹ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
d. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị

117. Nghệ thuật quản trị có được từ:
a. Từ cha truyền con nối
b. Khả năng bẩm sinh
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
d. Các chương trình đào tạo
118. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Nghệ thuật quản trị không thể học được
b. Có được từ di truyền
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
d. Khả năng bẩm sinh
119. Quản trị theo học thuyết Z là
a. Quản trị theo cách của Mỹ
b. Quản trị theo cách của Nhật Bản
c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
d. Các cách hiểu trên đều sai
120. Học thuyết Z chú trọng tới:
a. Mối quan hệ con người trong tổ chức
b. Vấn đề lương bổng cho người lao động
GV: Trịnh Anh Tuấn

14


Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

c. Sử dụng người dài hạn
d. Đào tạo đa năng
121. Tác giả của học thuyết Z là:

a. Người Mỹ
b. Người Nhật
c. Người Mỹ gốc Nhật
d. Một người khác
122. Tác giả của học thuyết X là:
a. William Ouchi
b. Frederick Herzberg
c. Douglas McGregor
d. Henry Fayol
123. Điền vào chỗ trống “Trường phái quản trị khoa học quan tâm đến ……………… lao
động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc”.
a. Điều kiện
b. Năng suất
c. Môi trường
d. Trình độ
124. Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là:
a. Năng suất lao động
b. Con người
c. Hiệu quả
d. Lợi
nhuận
125. Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị hành
chính, quản trị định lượng là:
a. Con người
b. Năng suất lao động
c. Cách thức quản trị
d. Lợi nhuận
126. Điền vào chỗ trống “Trường phái tâm lý - xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến
vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ ……………… của con người trong xã hội”.
a. Xã hội

b. Bình đẳng
c. Đẳng cấp
d. Lợi
ích
127. Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là:
a. Quan niệm doanh nghiệp là một hệ thống khép kín
b. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
c. Quan niệm doanh nghiệp là một hệ thống khép kín và chưa chú trọng đúng mức
đến yếu tố con người
d. Cách nhìn phiến diện
128. Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào?
a. Trường phái tâm lý – xã hội
b. Trường phái quản trị định lượng
c. Trường phái quản trị cổ điển
d. Trường phái quản trị hiện đại
129. Người đưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là:
a. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
GV: Trịnh Anh Tuấn

15


Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

b. Henry Faytol (1814 – 1925)
c. Max Weber (1864 – 1920)
d. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
130. Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua:

a. 14 nguyên tắc của H.Faytol
b. 4 nguyên tắc của W.Taylor
c. 6 phạm trù của công việc quản trị
d. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
131. “Trường phái quản trị quá trình” được Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng
của”
a. H. Fayol
b. M.Weber
c. R.Owen
d. W.Taylor
132. Điền vào chỗ trống “Theo trường phái định lượng, tất cả các vấn đề quản trị đều
có thể giải quyết được bằng ………………”.
a. Mô tả
b. Mô hình toán
c. Mô phỏng
d. Kỹ thuật khác nhau
133. Tác giải của “Trường phái quản trị quá trình” là:
a. Harold Koontz
b. Henry Fayol
c. R.Owen
d. Max Weber
134. Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ:
a. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
b. Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên
c. Một số trường phái khác nhau
d. Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu
135. Mô hình 7’s theo quan điểm của McKinsey thuộc trường phái quản trị nào:
a. Trường phái quản trị hành chính
b. Trường phái quản trị hội nhập
c. Trường phái quản trị hiện đại

d. Trường phái quản trị khoa học
136. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là:
a. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
b. Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow
c. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
d. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
137. Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn giấy” là:
a. M.Weber
b. H.Fayol
c. W.Taylor
d. E.Mayo
138. Điền vào chỗ trống “Theo trường phái định lượng, tất cả các vấn đề quản trị đều
có thể ……………… được bằng các mô hình toán”
a. Mô tả
GV: Trịnh Anh Tuấn

16


Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

b. Giải quyết
c. Mô phỏng
d. Trả lời
139. Người đưa ra nguyên tắc “Tổ chức công việc khoa học” là:
a. W.Taylor
b. H.Fayol
c. C. Barnard

d. Một người khác
140. Người đưa ra nguyên tắc “Tập trung & phân tán” là:
a. C. Barnard
b. H.Fayol
c. W.Taylor
d. Một người khác
141. “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của
trường phái:
a. Tâm lý – xã hội trong quản trị
b. Quản trị khoa học
c. Tâm lý – xã hội và Quản trị khoa học
d. Quản
trị
định
lượng
142. “Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm của
trường phái
a. Định lượng
b. Khoa học
c. Tổng quát
d. Tâm lý – xã hội
143. Các lý thuyết quản trị cổ điển:
a. Không còn đúng trong quản trị hiện đại
b. Còn đúng trong quản trị hiện đại
c. Còn có giá trị trong quản trị hiện đại
d. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
144. Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là:
e. M.Weber
f. H.Fayol
g. C.Barnard

h. Một người khác
145. Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm được đề ra bởi:
a. Herbert Simont
b. M.Weber
c. Winslow Taylor
d. Henry Fayol
146. Trường phái “Quá trình quản trị” được đề ra bởi:
a. Harold Koontz
b. Herry Fayol
c. Winslow Taylor
d. Adam Smith
147. Người đưa ra khái niệm về “Quyền hành thực tế” là:
a. Faylo
b. Weber
GV: Trịnh Anh Tuấn

17


Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

c. Simon
d. Một người khác
148. Các yếu tố trong mô hình 7’s của McKinsey là:
a. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
b. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính;
nhân viên
c. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong

cách
d. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
149. Đại diện tiêu biểu của “Trường phái quản trị quá trình” là:
a. Harold Koontz
b. Henry Fayol
c. Robert Owen
d. Max Weber
150. Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm:
a. Xác định cơ hội và nguy cơ
b. Xác định điểm mạnh và điểm yếu
c. Phục vụ cho việc ra quyết định
d. Để có thông tin
151. Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của một doanh nghiệp bao gồm:
a. Bên trong và bên ngoài
b. Vĩ mô, vi mô và nội bộ
c. Tổng quát, ngành và nội bộ
d. Toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
152. Các biện phám kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường:
a. Tổng quát
b. Ngành
c. Bên ngoài
d. Nội bộ
153. Nhà quản trị cần phân tích môi trường để:
a. Có thông tin
b. Lập kế hoach kinh doanh
c. Phát triển thị trường
d. Đề ra quyết định kinh doanh
154. Môi trường tác động đến doanh nghiệp và:
a. Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
b. Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp

c. Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
d. Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
155. Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để doanh nghiệp:
a. Xác định cơ hội thị trường
b. Xác định nhu cầu thị trường
c. Ra quyết định kinh doanh
d. Các định chiến lược sản phẩm
156. Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác, đó là yêu tố nào tác động đến
doanh nghiệp?
a. Yếu tố dân số
b. Yếu tố xã hội
GV: Trịnh Anh Tuấn

18


Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

c. Yếu tố nhân lực
d. Yếu tố văn hóa
157. Việc điều chỉnh trần lãi suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố:
a. Kinh tế
b. Chính trị và luật pháp
c. Của môi trường ngành
d. Nhà cung cấp
158. Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc:
a. Môi trường tổng quát
b. Xã hội

c. Yếu tố chính sách và pháp luật
d. Yếu tố dân số
159. Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để:
a. Xác định điểm mạnh-yếu của doanh nghiệp
b. Xác định cơ hội-đe dọa đến doanh nghiệp
c. Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng
chiến lược
d. Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường
160. Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường:
a. Tổng quát
b. Ngành
c. Bên ngoài
d. Nội bộ
161. Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường:
a. Toàn cầu
b. Ngành
c. Tổng quát
d. Nội địa
162. Xu hướng của tỷ giá là yếu tố:
a. Chính phủ và chính trị
b. Kinh tế
c. Của môi trường tổng quát
d. Của môi trường ngành
163. Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp
từ:
a. Môi trường ngành
b. Môi trường đặc thù
c. Yếu tố kinh tế
d. Môi trường tổng quát
164. Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của:

a. Giám đốc doanh nghiệp
b. Các nhà chuyên môn
c. Khách hàng
d. Tất cả các nhà quản trị
165. Điền vào chỗ trống “Khi nghiên cứu mt cần nhận diện các yếu tố tác động và
…………… của các yếu tố đó”
a. Sự nguy hiểm
b. Khả năng xuất hiện
GV: Trịnh Anh Tuấn

19


Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

c. Mức độ ảnh hưởng
d. Sự thay đổi
166. Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu
tố thuộc về:
a. Kinh tế
b. Dân số
c. Chính trị xã hội
d. Văn hóa
167. Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế Việt Nam thông qua các chính sách kinh tế, tài
chính. Đó là tác động đến doanh nghiệp từ:
a. Môi trường tổng quát
b. Môi trường ngành
c. Yếu tố kinh tế

d. Yếu tố chính trị và pháp luật
168. “Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu
tố:
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Xã hội
d. Của môi trường tổng quát
169. Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự tác động từ
yếu tố:
a. Kinh tế
b. Chính trị-pháp luật
c. Xã hội
d. Dân số
170. Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là tác động đến doanh nghiệp từ yếu
tố:
a. Chính trị và pháp luật
b. Kinh tế
c. Nhà cung cấp
d. Tài chính
171. Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ
yếu tố:
a. Chính trị và pháp luật
b. Kinh tế
c. Nhà cung cấp
d. Tài chính
172. Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh nghiệp sản xuất sữa, ảnh hưởng
đến:
a. Công nghệ
b. Xã hội
c. Dân số

d. Khách hàng
173. Môi trường tác động đến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất đến:
a. Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp
b. Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
c. Đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
GV: Trịnh Anh Tuấn

20


Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

d. Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp
174. Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để doanh nghiệp:
a. Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng
b. Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng
c. Nhận ra những vấn đề xã hội quan tâm
d. Ra quyết định kinh doanh
175. Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp đầu từ công nghệ mới là tác động
của nhóm yếu tố:
a. Tổng quát
b. Ngành
c. Chính trị và luật pháp
d. Kinh tế
176. Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp:
a. Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghiệp
b. Nhận dạng khách hàng
c. Xác định các áp lực cạnh tranh

d. Nhận diện đối thủ cạnh tranh
177. Yếu tố nào thuộc môi trường ngành (vi mô)
a. Doanh số của công ty bị giảm
b. Sự xuất hiện một sản phẩm mới trên thị trường
c. Chiến tranh vùng Vịnh
d. Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
178. Môi trường hoạt động của một tổ chức gồm:
a. Môi trường tổng quát
b. Môi trường ngành
c. Môi trường (hoàn cảnh) nội bộ
d. Môi trường tổng quát, môi trường ngành và cả môi trường nội bộ
179. Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát:
a. Giá vàng nhập khẩu tăng cao
b. Phản ứng của người tiêu dùng đối việc gây ô nhiễm môi trường của công ty
Vedan
c. Chính sách lãi suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp
d. Thị trường chứng khoáng trong nước đang hồi phục
180. Câu 32: Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuộc
a. Môi trường công nghệ
b. Môi trường tự nhiên
c. Môi trường xã hội
d. Môi trường kinh tế - xã hội
181. Ra quyết định là:
a. Công việc của các nhà quản trị cấp cao
b. Lựa chọn một giải pháp cho vấn đề đã xác định
c. Một công việc mang tính nghệ thuật
d. Một công việc hiển nhiên
182. Ra quyết định là một hoạt động:
a. Nhờ vào trực giác
b. Mang tính khoa học và nghệ thuật

c. Nhờ vào kinh nghiệm
d. Nhờ và trực giác và kinh nghiệm
GV: Trịnh Anh Tuấn

21


Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

183. Câu nào là sai:
a. Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
b. Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật
c. Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm
d. Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
184. Ra quyết định quản trị nhằm:
a. Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
b. Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết định
c. Giải quyết một vấn đề
d. Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề
185. Quy trình ra quyết định gồm:
a. Xác định vấn đề và ra quyết định
b. Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
c. Thảo luận với những người khác và ra quyết định
d. Nhiều buớc khác nhau
186. Buớc đầu tiên trong quy trình ra quyết định là:
a. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b. Tìm kiếm các phuơng án
c. Nhận diện vấn đề cần giải quyết

d. Xác định mục tiêu
187. Bước khó khăn nhất của một quá trình ra quyết định là:
a. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b. Tiềm kiếm các phuơng án
c. Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d. Tìm kiếm thông tin
188. Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở
buớc:
a. Xây dựng các tiêu chuẩn
b. Tìm kiếm thông tin
c. So sánh các phuơng án
d. Lựa chọn phương án tối ưu
189. Bước thứ hai của quá trình ra quyết định là:
a. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b. Tìm kiếm các phưong án
c. Nhận diện vấn đề
d. Tìm kiếm thông tin
190. Bước thứ 4 của quá trình ra quyết định là:
a. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b. Tìm kiếm các phưong án
c. Đánh giá các phương án
d. Nhận diện vấn đề
191. Bước thứ 5 của quá trình ra quyết định là:
a. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b. Tìm kiếm các phuơng án
c. Đánh giá các phương án
d. Chọn phuơng án tối ưu
192. Quá trình ra quyết định gồm:
a. 5 bước
GV: Trịnh Anh Tuấn


22


Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

b. 4 bước
c. 7 bước
d. 6 bước
193. Ra quyết định là một công việc:
a. Của nhà quản trị
b. Mang tính nghệ thuật
c. Vừa mang tính khoa học và vừa mang tính nghệ thuật
d. Của nhà quãn trị cấp cao
194. Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào:
a. Tính cách nhà quản trị
b. Ý muốn của đa số nhân viên
c. Năng lực nhà quản trị
d. Nhiều yếu tố khác nhau
195. Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ:
a. Không có lợi trong mọi truờng hợp
b. Không được cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết định
c. Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
d. Không phát huy được tính sang tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết định
196. Nhà quản trị nên:
a. Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó
b. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp
c. Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định

d. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất
197. Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên:
a. Chọn mô hình “độc đoán”
b. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể”
c. Chọn cách thường dùng để ra quyết định
d. Sử dụng hình thức “tham vấn”
198. Ra quyết định nhóm:
a. Luôn luôn mang lại hiệu quả cao
b. Ít khi mang lại hiệu quả cao
c. Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều kiện phù hợp nhất định
d. Tốn kém thời gian
199. Quyết định quản trị đề ra phải thỏa mãn:
a. 5 yêu cầu
b. 6 yêu cầu
c. 4 yêu cầu
d. 7 yêu cầu
200. Các chức năng của quyết định quản trị bao gồm:
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
b. Định hứớng, bảo đảm, phối hợp, bắt buộc
c. Định huớng, khoa học, thống nhất, linh hoạt
d. Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc
201. Để giải quyết được vấn đề, nhà quản trị cần:
a. Chú trọng đến khâu ra quyết định
b. Chú trọng đến khâu thực hiện quyết định
c. Chú trọng đến khâu ra quyết định và thực hiện quyết định
d. Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều hơn
GV: Trịnh Anh Tuấn

23



Khoa Kinh tế - Kế toán

Bộ câu hỏi TNKQ – Quản trị học

202. Hình thức ra quyết định có tham vấn là
a. Trao đổi với người khác trước khi ra quyết định
b. Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết định
c. Dựa vào ý kiến số đông để ra quyết định
d. Dựa trên sự hiểu biết cá nhân đề ra quyết định
203. Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận đề nhận dạng vấn đề:
a. Phương pháp động não ( rain storming)
b. Phuơng pháp phân tích SWOT
c. Phương pháp bảng mô tả vấn đề
d. Phương pháp thử và sai
204. Quyết định quản trị là:
a. Sự lựa chọn của nhà quản trị
b. Mệnh lệnh của nhà quản trị
c. Ý tuởng của nhà quản trị
d. Sản phẩm của lao động quản trị
205. Bước 3 của quá trình ra quyết định quản trị là:
a. Tìm kiếm các phương án
b. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phưong án
c. Thu thập thông tin
d. Đánh giá các phương án
206. uớc thứ 6 của quá trình ra quyết định là:
a. Ra quyết định và thực hiện
b. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương án
c. Lựa chọn phương án tối ưu
d. Đánh giá các phương án

207. Hoạch định là:
a. Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
b. Xây dựng các kế hoạch dài hạn
c. Xây dựng các kế hoạch hằng năm
d. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty
208. Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định:
a. Áp đặt từ cấp cao
b. Từ khách hàng
c. Theo nhu cầu thị trường
d. Từ cấp dưới
209. Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu được đặt ra theo cách:
a. Từ cấp cao
b. Từ cấp dưới
c. Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu
d. Mục tiêu trở thành cam kết
210. “Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra …. ..… hành động để
đạt mục tiêu trong từng khoảng nhất định”.
a. Quan điểm
b. Giải pháp
c. Giới hạn
d. Ngân sách
GV: Trịnh Anh Tuấn

24


×