ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THẬN
TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
1
Ngô Xuân Thái, Lý Hoài Tâm
2
DÀN BÀI BÁO CÁO
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
2. ĐỐI TƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3. KẾT QUẢ
4. BÀN LUẬN
5. KẾT LUẬN
3
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Tần suất: 0,9-13/10.000 TH/ năm
Tại Mỹ [7]
Tỉ lệ tử vong: 21-56%
Chẩn đoán chính xác ở thời điểm nhập viện: 15-25% [8]
[7] Saiki J., Vaziri N. D., Barton C. (1982), "Perinephric and intranephric abscesses: a review of the literature", West J
Med, 136 (2), pp. 95-102.
[8] Yen D. H., Hu S. C., Tsai J., et al. (1999), "Renal abscess: early diagnosis and treatment", Am J Emerg Med, 17 (2), pp.
192-7.
4
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Chẩn đoán và xử trí chậm trễ
Biến chứng của
AXT và AXQT
Nhiễm khuẩn huyết
Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn
Mủ màng phổi
Áp xe dưới hoành
Vỡ vào đường tiêu hoá
[1] Alain M., Stephen B. C., Allyson B. (2016), "Renal and perinephric abscess", Uptodate.
[5]McAninch J., Lue T. F. (2015), "Bacterial Infections of the Genitourinary Tract", Smith and Tanagho's General Urology 18th edition,
McGraw Hill, pp. 197-219.
[6]McDougal W. S., Wein A. J., Kavoussi L. R., et al. (2015), "Infections of the urinary tract", Campbell-Walsh Urology 11th Edition Review,
Elsevier Health Sciences, pp. 237-446.
5
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Dẫn lưu + Kháng sinh
Điều trị kinh điển
Xu hướng bảo tồn
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
6
Những thể đặc
biệt của nhiễm
khuẩn thận
Áp xe thận: có thể vỡ vào đường
tiết niệu/ cân Gerota Áp xe
quanh thận
Áp xe quanh thận: sốt, lạnh run, đau lưng/bụng,
rung thận (+), khối viêm tấy vùng lưng.
[3] Grabe M, Bartoletti R, Cai T, et al. (2015), "Guidelines on urological infections.", EAU Guidelines, pp. 23-26.
Hướng dẫn điều trị của Hội Tiết Niệu Châu Âu năm 2015 [3]
7
Những thể nhiễm khuẩn thận tạo áp xe không thường gặp.
Điều trị bảo tồn KS thành công khi áp xe ở giai đoạn sớm, <3cm.
Áp xe >3cm cần dẫn lưu. Hiếm khi cắt thận để cứu bệnh nhân
[3] Grabe M, Bartoletti R, Cai T, et al. (2015), "Guidelines on urological infections.", EAU Guidelines, pp. 23-26.
8
Hướng dẫn điều trị của Hội Tiết Niệu Hoa Kì 2013[2]
Viêm thận bể thận cấp với áp xe thận, áp xe quanh thận và áp xe cạnh thận
• Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu phức tạp và dẫn lưu thích hợp.
[2] Badalato G., Kaufmann M. (2013), "Adult Urinary Tract Infection", American Urological Association.
9
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
1. Mô tả đặc điểm lâm sàng áp xe thận và áp xe quanh thận
2. Đánh giá kết quả điều trị áp xe thận và áp xe quanh thận
10
2. ĐỐI TƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiết kế nghiên cứu:
Mô tả hàng loạt trường hợp.
Cỡ mẫu:
Không sử dụng công thức tính cỡ mẫu
Cỡ mẫu càng lớn thì độ tin cậy càng cao.
Thời gian thực hiện
Từ tháng 06/2014 đến 06/2016
Địa điểm thu thập số liệu
Khoa Tiết niệu Bệnh viện Chợ Rẫy
2. ĐỐI TƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
11
Tiêu chuẩn chọn bệnh
Tất cả những bệnh nhân được chẩn đoán áp xe thận và áp xe
quanh thận điều trị tại khoa tiết niệu Bệnh Viện Chợ Rẫy
Áp xe thận và áp xe quanh thận được chẩn đoán dựa vào lâm sàng
và hình ảnh học, hoặc chẩn đoán sau mổ
Tiêu chuẩn loại trừ
Những bệnh nhân không thoả tiêu chuẩn chẩn đoán AXT và AXQT
2. ĐỐI TƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
12
Thu thập và xử lí số liệu
Bệnh án nghiên cứu
SPSS for Windows release 16.0; Microsoft Word 2013 và
Microsoft Excel 2013
Phép kiểm Chi bình phương (2) và Fisher’s Exact Test
(nếu số liệu ít) để kiểm định giả thuyết thống kê
So sánh trung bình của các biến giữa các nhóm dùng t-
test
Khác biệt được xem là có ý nghĩa thống kê khi giá trị
p<0,05
13
3. KẾT QUẢ
Có 83 TH thoả tiêu
chuẩn đưa vào nghiên
cứu
Độ tuổi trung bình là 55,5
±15,8 (tuổi)
Số bệnh nhân trên 50 tuổi
chiếm 71,08% (59/83 TH).
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
14
3. KẾT QUẢ
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Biểu đồ: Tỉ lệ nam nữ
37%
63%
Nam
Nữ
Nhận xét: nữ giới chiếm đa số, tỉ lệ nam:nữ là 3:5
Yếu tố nguy cơ
15
Phân bố
bệnh nhân
theo yếu tố
nguy cơ
Số TH
Tỉ lệ %
(n=83)
Đái tháo đường
39
47
Sỏi niệu
37
44,6
Tiền sử phẫu thuật niệu khoa
21
25,3
Suy giảm miễn dịch
13
15,7
niệu
6
7,2
Chấn thương
1
1,2
Tiêm chích ma tuý
1
1,2
Thai kì
1
1,2
Bướu tuyến tiền liệt
1
1,2
Tụ máu quanh thận
1
1,2
Tiền sử nhiễm khuẩn đường tiết
Đặc điểm lâm sàng
16
Đặc điểm cận lâm sàng
17
Bạch cầu máu
Số TH (Tỉ lệ %)
Giá trị trung bình ± độ lệch chuẩn
83 (100%)
16,5 ± 8,2 ( 5,2- 60,0)
Tăng (>10)
68 (81,9 %)
18,5 ± 7,7 ( 10,5- 60,0)
Bình thường (4-10)
15 (18,1 %)
% Neutrophil
83 (100%)
80,3 ± 10,5 ( 51.5-96,4)
Tăng (> 75%)
64 (77,1 %)
80,0 ± 5,5 ( 75.6 -96,4)
Không tăng (<75%)
19 (22,9 %)
(x10/mm3 )
Đặc điểm cận lâm sàng
Số TH
Giá trị trung bình ± độ lệch chuẩn
Cận lâm sàng
(Tỉ lệ %)
(Giá trị nhỏ nhất- Giá trị lớn nhất)
CRP (mg/L)
50 (100%)
141,2 ±101,5 ( 2,6 - 393,9)
Tăng (>6)
48 (96%)
147,0 ± 99,4 ( 8,0 - 393,9)
Tăng cao (>100)
31 (62%)
198,9 ± 84,0 ( 107,7 - 393,9)
Không tăng (6)
2 (4%)
2,6 ± 0,0
PCT (ng/mL)
46 (100%)
21,2 ± 43,9 ( 0,02 - 216,3)
Tăng (> 0,5)
32 (69,57%)
30,46 ± 50,11 ( 0,55 – 216,3)
Tăng cao (>2)
21 (45,65%)
45,92 ± 56,24 (2,64 – 216,3)
Không tăng ( 0,5)
14 (30,43%)
0,14 ± 0,14 (0,02 – 0,44)
18
Số lượng bạch cầu nước tiểu
19
Số BC/ L
Số TH
Tỉ lệ
10
23
40,4%
< 10
34
59,6%
Tổng
57
100 %
Giá trị Nitrite
Nitrite
Số TH
Tỉ lệ
Dương tính
3
5,36 %
Âm tính
53
94,64 %
Tổng
56
100 %
20
Các xét nghiệm hình ảnh học:
Chẩn đoán chính xác
Xét nghiệm hình ảnh học
Tổng
Số TH
Tỉ lệ
Siêu âm
29
42%
61
Chụp cắt lớp điện toán
59
74,7%
79
Tỉ lệ vi khuẩn với kết quả cấy dương tính
Cấy mủ, dịch tiết
Cấy máu
Cấy nước tiểu
Số TH(%)
Số TH(%)
Số TH(%)
Vi khuẩn Gram âm
37 (88,1)
5 (100)
6 (75)
E. coli
23 (54,8)
4(80)
3 (37,5)
Klebsiella sp.
10 (23,8)
0
3 (37,5)
Pseudomonas aeruginosa
3 (7,1)
1 (20)
0
Acinetobacter baumannii
1 (2,4)
0
0
Vi khuẩn Gram dương
4 (9,5)
0
2 (25)
Staphylococcus aureus
1 (2,4)
0
0
Streptococcus agalactiae
1 (2,4)
0
0
0
0
1 (12,5)
Enterococcus faecium
1 (2,4)
0
0
Enterococcus faecalis
1 (2,4)
0
1 (12,5)
Candida sp.
1 (2,4)
0
0
21
Staphylococcus haemolyticus
22
Phân nhóm nguy cơ bệnh nhân
Nhóm 1: NKCĐ
Nhóm 2: NKLQCSYT
Nhóm 3: NKBV
Kết quả điều trị áp xe thận
23
Số TH
Tỉ lệ %
Chỉ điều trị nội khoa
15
68,2
Có can thiệp ngọai khoa
7
31,8
Tổng
22
100
24
Kích thước ổ áp xe thận theo phương thức điều trị
Các loại kháng sinh được sử dụng điều trị theo kinh nghiệm
25