LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP BÁC SĨ NỘI TRÚ
ẢO SÁT
C ĐIỂM ĐỘT BIẾN GEN F9
N BỆNH NHÂN HEMOPHILIA B
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1
THÁNG 6/2015 ĐẾN THÁNG 5/2016
Thực hiện: BSNT. Vũ Đỗ Uyên Vy
Người hướng dẫn : PGS. TS. Lâm Thị Mỹ
NỘI DUNG
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Đặt vấn đề
Tổng quan y văn
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
Kết quả và bàn luận
Kết luận
Kiến nghị
2
ĐẶT VẤN ĐỀ
3
ĐẶT VẤN ĐỀ
Cấu trúc gen F9 trên nhiễm sắc thể X
4
ĐẶT VẤN ĐỀ
Bản đồ tần số đột biến gen F9 phát hiện được trên thế giới
1
EAHAD (2015), Factor IX Variant Database, from />
1
5
ĐẶT VẤN ĐỀ
•
Tại Việt Nam: nghiên cứu cỡ mẫu nhỏ tìm đột biến gen trên bệnh nhân
hemophilia A.
•
Chưa có nghiên cứu khảo sát đột biến gen F9 trên bệnh nhân hemophilia
B.
6
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mục tiêu tổng quát
Xác định đặc điểm đột biến gen F9 trên bệnh nhân hemophilia B tại Khoa Sốt xuất
huyết – Huyết học, Bệnh viện Nhi Đồng 1 từ tháng 6/2015 đến tháng 5/2016.
7
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mục
Mục tiêu
tiêu chuyên
chuyên biệt
biệt
Xác định tỉ lệ các mức độ của bệnh hemophilia B, tỉ lệ các đặc điểm về gia đình, hoàn cảnh phát hiện, lâm
sàng và hậu quả của bệnh nhân Hemophilia B.
Mô tả tỉ lệ các dạng đột biến gen trên bệnh nhân Hemophilia B.
Xác định tỉ lệ dạng đột biến gen F9 theo phân độ bệnh bệnh và các đặc điểm lâm sàng của bệnh Hemophilia
B.
Xác định tỉ lệ đột biến gen trên mẹ, chị hoặc em gái của bệnh nhân Hemophilia B có đột biến đã biết.
8
TỔNG QUAN Y VĂN
9
TỔNG QUAN Y VĂN
Nồng độ yếu tố đông máu
Mức độ
Mức độ xuất huyết
(%)
Xuất huyết tự phát. Xuất huyết khớp tự nhiên hoặc chảy máu tự nhiên thường xuyên,
Nặng
<1
cần phải bồi hoàn yếu tố đông máu.
Trung bình
1–5
Đôi khi xuất huyết tự phát, chảy máu khi chấn thương hoặc phẫu thuật.
Xuất huyết nặng khi gặp chấn thương nặng hoặc khi phẫu thuật. Hiếm khi chảy máu
Nhẹ
5 – 25
tự phát.
10
TỔNG QUAN Y VĂN
Đột biến sai nghĩa
11
TỔNG QUAN Y VĂN
Đột biến lệch khung
12
TỔNG QUAN Y VĂN
Đột biến vô nghĩa
13
TỔNG QUAN Y VĂN
Đột biến cắt nối
14
TỔNG QUAN Y VĂN
Đột biến vùng khởi động – Hemophilia B Leyden
15
ĐỐI TƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiết
kế nghiên cứu
Thiết
Thiết kế nghiên
cứukế nghiên cứu
Mô tả loạt ca
Đối
Đối tượng
tượng
nghiên cứu
cứu
Đối tượng nghiên
cứu nghiên
Dân số mục tiêu: Bệnh nhân hemophilia B tại BV Nhi Đồng 1
Dân số nghiên cứu: Tất cả bệnh nhân nhập viện được chẩn đoán Hemophilia B tại Khoa Sốt xuất
huyết - Huyết học, BV Nhi Đồng 1 từ tháng 6/2015 đến tháng 5/2016.
16
ĐỐI TƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiêu
Tiêu chí
chí chọn
chọn vào
vào
Bệnh nhân có dấu hiệu xuất huyết trên lâm sàng và định lượng yếu tố IX < 25%.
Đã được chẩn đoán Hemophilia B tại BV Nhi Đồng 1, BV Nhi Đồng 2, BV Truyền máu – Huyết học.
Tiêu chí loại ra:
Gia đình bệnh nhân không đồng ý tham gia nghiên cứu.
Tiêu
Tiêu chí
chí loại
loại ra
ra
Sai sót trong quá trình lấy mẫu không thể giải trình tự gen F9.
17
Bệnh nhân Hemophilia B thỏa tiêu chí chọn vào
Khai thác hoàn cảnh gia đình, tiền sử, bệnh sử.
Mục tiêu 1
Khám lâm sàng xác định đặc điểm và hậu quả của xuất huyết.
Xét nghiệm công thức máu, đông máu, định lượng yếu tố IX
Xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh nếu cần để xác định xuất huyết, di chứng.
Mục tiêu 2
Giải trình tự gen F9
Xác định tỉ lệ các dạng đột biến gen theo phân độ bệnh và đặc điểm lâm sàng
Mục tiêu 3
Xác định đột biến gen trên mẹ bệnh nhân
Mục tiêu 4
Có đột biến
Xác định đột biến gen trên chị/em gái bệnh nhân
Bệnh phẩm
Tách chiết DNA
PCR
Điện di
Tinh sạch sản phẩm
Giải trình tự chuỗi DNA
So sánh trình tự chuỗi DNA chuẩn
19
ĐỐI TƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương
Phương pháp
pháp thu
thu thập
thập số
số liệu
liệu
Phương pháp thu thập số liệu
Mẫu thu thập số liệu thống nhất
Nhập số liệu bằng Excel 2007
Phương
pháp
Phương
pháp thống
thống kê
kê
Phương pháp
thống kê
Phân tích số liệu và thống kê bằng Excel 2007 và SPSS 24.0
20
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
21
ĐẶC ĐIỂM MỨC ĐỘ CỦA BỆNH
Mức độ nặng
Tỉ lệ %
T. T. T. Minh (2004)
(N = 23)
N = 12
Tần số
của bệnh hemophilia B
1
Nặng
9
39%
25%
Trung bình
9
39%
50%
Nhẹ
5
22%
25%
Trần Thị Thúy Minh (2005), Đặc điểm Hemophilia ở trẻ em điều trị tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 từ tháng 1/2004 đến tháng 12/2004, Luận văn Thạc sĩ Y
khoa.
22
1
ĐẶC ĐIỂM HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH
Tần số (Tỉ lệ %)
Đặc điểm
N = 23
TPHCM
4 (17%)
Tỉnh
19 (83%)
Có
3 (13%)
Không
20 (87%)
Cấp 1
9 (39%)
Trên cấp 1
14 (61%)
Có
10 (43%)
Không
13 (57%)
Nơi cư ngụ
Hộ nghèo
Trình độ học vấn
Tiền sử gia đình có bệnh nhân hemophilia B
23
ĐẶC ĐIỂM HOÀN CẢNH PHÁT HIỆN BỆNH
Phân độ bệnh
Tần số
Đặc điểm
(Tỉ lệ %)
Nặng
Trung bình
Nhẹ
N = 23
Tuổi phát hiện bệnh
< 1 tuổi
11 (48%)
7 (63,6%)
3 (27,3%)
1 (9,1%)
Từ 1 đến 5 tuổi
9 (39%)
2 (22,2%)
5 (55,6%)
2 (22,2%)
Trên 5 tuổi
3 (13%)
0
1 (33,3%)
2 (66,7%)
Bầm da
Xét nghiệm do biết
tiền sử gia đình
4% 9%
4%
9%
26%
Xuất huyết khớp
43%
4%
Xuất huyết cơ
Xuất huyết não
Xuất huyết nội tạng
Chảy máu nướu
Hoàn cảnh phát hiện
24
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Bầm da
Xuất huyết khớp
4% 4%
9%
26%
Xuất huyết cơ
Xuất huyết não
22%
Xuất huyết nội tạng
35%
Chảy máu nướu
Dấu hiệu lâm sàng
17%
Chấn thương
9%
Phẫu thuật, thủ
thuật
Tự nhiên
74%
Hoàn cảnh khởi phát
25