Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ÔN TẬP MỘT SỐ KIẾN THỨC CĂN BẢN_ GIÁO KHOA (12)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.38 KB, 11 trang )

ÔN TẬP MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN
GIÁO KHOA
1. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
A + B  C + D
2. ĐỊNH LUẬT AVOGAĐRO
• Ở cùng đk nhiệt độ và áp suất, những thể tích khí bằng nhau của mọi chất khí……………...
……………………………………………………………………………………………………........
• Ở đktc (O
0
C, 1 atm hay 760mm Hg) 1 mol chất khí chiếm thể tích…………………………….
3. CÁCH ĐỔI RA SỐ MOL
CÔNG THỨC GHI CHÚ
m: ……………………, M:………………………
Vo:………………………………………………..
V:…………………….. P:……………………….
R:…………………….. T:……………………….
• Sự liên quan giữa khối lượng và thể tích
1 lít = …………dm
3
1 lít = ……………ml
1 ml = …..…….cm
3
(g) (ml) (g/ml)
4. TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
Khối lượng mol của không khí M
kk
= …………
5. PHÂN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH
%X, %Y là % theo V hay theo n
6. NỒNG ĐỘ
• Độ tan (S) của 1 chất trong nước là số gam chất đó tan trong 100 g H


2
O để tạo thành dd
bão hòa ở nhiệt độ xác định. Vd: S
NaCl
(25
0
C) = 36 g
• Nồng độ % của dd (kí hiệu C%) cho biết ………………………………………………………
• Nồng độ mol (kí hiệu C
M
) cho biết………………………………………………………………
7. HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG
• Tính trên sản phẩm
=
m = V . D
d
A/B
=
M = …………………… M =
M = %
X
.M
X
+ %
Y
.M
Y
+ …… +
%
Z

.M
Z
C% = . 100% C% =
C
M
= C
M
=
H = .
100%
• Tính trên chất ban đầu
Lưu ý: có thể tính theo thể tích hay số mol
8. ĐỒNG PHÂN – ĐỒNG ĐẲNG
ĐỒNG PHÂN ĐỒNG ĐẲNG
Những hợp chất có
• Cùng ………………………………...
• Khác …………………………………
 Tính chất…………………………….
Có 2 loại đồng phân
• Đồng phân cấu tạo
o Cùng ………………………..
o Khác ………………………..
 Khác nhau
• Đồng phân lập thể
o Cùng ……………………………
o Giống …………………………..
o Khác ……………………………
 Khác nhau
Những hợp chất có
• Thành phần phân tử hơn kém nhau

……………………………………………..
• Cấu tạo hóa học
……………………………………………..
 Tính chất………………………………
Vd: dãy đồng đẳng của metan
CH
4
, ………………………………………
Vd: C
2
H
6
O có 2 đồng phân cấu tạo là…………………… và ………………………
But-2-en có CTCT:…………………………….
Có đồng phân hình học:
9. HIĐROCACBON
HIDROCACBON CÔNG THỨC CHUNG ĐẶC ĐIỂM
Ankan
Xiclcoankan
Anken
Ankađien
Ankin
Benzen và
ankylbenzen
10.GỐC HIĐROCACBON
a) Gốc hiđrocacbon no
• Nhóm ankyl C
n
H
2n+1

– : nhóm nguyên tủ còn lại sau khi lấy bớt 1 nguyên tử H từ
phân tử ankan
GỐC CÔNG THỨC CẤU TẠO…………………TÊN………………
CH
3
– ……………………
C
2
H
5
– …………………...
C
3
H
7
– ………………......
…………………..
H = .
100%
C
4
H
9
– …………………..
…………………..
………………….
…………………
C
5
H

11
– …………………
………………...
…………………
………………...
………………...
………………...
………………...
………………...
b) Gốc hiđrocacbon không no
Vd: nhóm vinyl CTCT…………………….
Nhóm anlyl CTCT…………………….
c) Gốc hiđrocacbon thơm
Vd: nhóm phenyl CTCT:……………
Nhóm benzyl CTCT:……………
11.XÁC ĐỊNH DÃY ĐỒNG ĐẲNG CỦA HIĐROCACBON
• Công thức chung: C
x
H
y
hay C
n
H
2n + 2 - 2a
(a là số liên kết π hay vòng)
C
x
H
y
+ ( ) O

2
 CO
2
+ H
2
O
• Xác định dãy đồng đẳng: dựa vào số mol CO
2
và H
2
O
DÃY ĐỒNG ĐẲNG
n
CO2
< n
H2O
n
CO2
= n
H2O
n
CO2
> n
H2O
n
O2
p/ứ = ………..+
…………
12.NHẬN BIẾT HIĐROCACBON
STT MẪU THỬ THUỐC THỬ HIỆN TƯỢNG

1
• Ank-1-in
• Hợp chất có lk ba đầu mạch
• Dd AgNO
3
/ NH
3
[Ag(NH
3
)
2
](OH)
Tạo kết tủa màu vàng nhạt
2
• Hiđrocacbon không no
 Anken
 Ankađien
 Ankin
• Stiren CTCT:…………………
• Dd Br
2
Hay
• Dd KMnO
4

(ở nhiệt độ thường)
Làm mất màu nâu đỏ của dd
Br
2
Làm nhạt màu (mất màu) tím

của dd KMnO
4
3
• Ankylbenzen
 Toluen, etyl benzen
CTCT:………………., ……………….
• Dd KMnO
4
t
0
Làm nhạt màu (mất màu) tím
của dd KMnO
4
4
• Benzen • Hh HNO
3
đặc và
H
2
SO
4
đặc
Tạo chất lỏng màu vàng mùi
hạnh nhân
5
• Còn lại: Ankan và xicloankan (trừ
vòng 3 cạnh)
13.DẪN XUẤT CHỨA OXI CỦA HIĐROCACBON
CÔNG THỨC CHUNG NHÓM CHỨC
Ancol no, đơn chức, mạch hở

Andehit no, đơn chức, mạch hở
Xeton no, đơn chức, mạch hở
Axit no, đơn chức, mạch hở
14.ĐỘ KHÔNG NO (độ bất bão hòa)
ĐỘ KHÔNG NO ( π + v )
Hiđrocacbon
C
x
H
y
2n
C
+ 2 – n
H

π + v =
2
Dẫn xuất Halogen
C
x
H
y
Cl
z
2n
C
+ 2 – n
H
– n
X


π + v =
2
Dẫn xuất có Oxi
C
x
H
y
O
z
2n
C
+ 2 – n
H
π + v =
2
Dẫn xuất có Nitơ
C
x
H
y
N
t
2n
C
+ 2 + n
N
– n
H
π + v =

2
Tổng quát: C
x
H
y
O
z
N
t
X
u

2x + 2 + t – ( y + u )
π + v =
2
15.MỘT SỐ PHẢN ỨNG CẦN NHỚ
PHẢN ỨNG TĂNG MẠCH CACBON PHẢN ỨNG GIẢM MẠCH CACBON
• …………………………………………………
• …………………………………………………
• …………………………………………………
• …………………………………………………
• …………………………………………………
• Cracking
……………………………………………………..
…………………..
…………………….
…………………..
• Từ muối Na của axit cacbonxylic
……………………………………………………..
……………………………………………………..

……………………………………………………..
• Từ tinh bột hay xenlulozơ
……………………………………………………..
……………………………………………………..
 CH
3
CH
3
 CH
2
=CH
2
+ H
2
( xt, t
0
)
 CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
 CH
2
=CH–CH
2
=CH + 2H

2
( xt, t
0
)
 (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
3
 CH
2
=C(CH
3
)–CH=CH
2
+ 2H
2
( xt, t
0
)
 CH
2
=CH
2
+ H
2
 CH

3
CH
3
( Ni, t
0
)
 CHΞCH + H
2
 CH
2
=CH
2
( Pd/PbCO
3
, t
0
)
 CHΞCH + 2H
2
 CH
3
CH
3
( Ni, t
0
)
 CH
4
+ O
2

 HCH=O + H
2
O ( xt, t
0
)
 CH
4
+ ½ O
2
 CH
3
OH ( Cu, 200
0
C, 100atm )
 CO +2H
2
 CH
3
OH ( ZnO, CrO
3
, 400
0
C, 200atm

)
 3CH
2
=CH
2
+ 2KMnO

4
+ 4H
2
O  3 HO–CH
2
–CH
2
–OH + 2MnO
2
+ 2KOH
 CH
2
=CH
2
+ HOH  CH
3
CH
2
OH ( H
3
PO
4
, 300
0
C

)
 CH
2
=CH

2
+ ½ O
2
 CH
3
CH=O ( PdCl
2
, CuCl
2
, t
0
)
 CHΞCH + HOH  CH
3
CH=O ( HgSO
4
.H
2
SO
4
, 80
0
C

)
 CH
3
–CΞCH + HOH  CH
3
–CO–CH

3
( HgSO
4
.H
2
SO
4
, 80
0
C

)
 CHΞCH + HCl  CH
2
=CH–Cl ( HgCl
2
, 150
0
C

)
 CH
2
Cl–CH
2
Cl  CH
2
=CH–Cl + HCl (500
0
C)

 CH
2
=CH–CH
3
+ Cl
2
 CH
2
=CH–CH
2
–Cl + HCl (500
0
C)
 CHΞCH + 2[Ag(NH
3
)
2
]OH  AgCΞCAg↓ + 2H
2
O + 2NH
3
 CHΞCH + 2AgNO
3
+ 2NH
3
 AgCΞCAg↓ + 2NH
4
NO
3
 CH

3
CH
2
OH  CH
2
=CH
2
+ H
2
O ( H2SO4 đặc, 180
0
C

)
 2CH
3
CH
2
OH  C
2
H
5
–O–C
2
H
5
+ H
2
O ( H2SO4 đặc, 140
0

C

)
 CH
3
CH
2
OH + CuO  CH
3
CHO + Cu + H
2
O ( xt, t
0
)
 CH
3
CH
2
OH + ½ O
2
 CH
3
CHO + H
2
O ( Cu, t
0
)
 CH
3
–CH(OH)–CH

3
+ CuO  CH
3
–O–CH
3
+ Cu + H
2
O ( xt, t
0
)

×