Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

BAI KT CÁC CHƯƠNG (HKII)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.04 KB, 7 trang )

PHÒNG GD – ĐT. TP TUY HÒA
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
**** o0o****
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (45phút)
MÔN TOÁN 9
Chương III : HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT HAI ẨN
****** o0o******
ĐỀ I
Bài 1 (2đ).
Đánh dấu chéo (x) vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:

a) Phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.  x – 3y = 5 ; B.  0x – 4y = 7 ; C.  –x + 0x = 0; D.  Cả 3 pt trên.

b) Cặp số (-2; -1) là nghiệm của phương trình nào?
A.  4x – y = -7 ; B.  x – 2y = 0 ; C.  2x + 0y = -4; D.  Cả 3 pt trên.

c) Hệ phương trình



=−−
=+
1y2x
3y2x
có nghiệm là:
A.  (x = 1; y =1) ; B.  (x = 0; y = 3/2) ;
C.  Vô số nghiệm; D.  Vô nghiệm.

d) Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng 0x – 2y = 2 và 3x + 0y = -3 là:


A.  (-1; 1) ; B.  (-1; -1) ; C.  (1; -1); D.  (1; 1)
Bài 2 (2đ). Giải bằng đồ thị và phương pháp đại số :



−=+
=−
4y2x0
2yx3
Bài 3(2đ). Với giá nào của a và b thì hệ phương trình



−=−
=+
6by2ax
12byax2

có nghiệm là (x = - 2; y = 1).
Bài 4 (3đ).
Hai xe khởi hành cùng 1 lúc từ 2 địa điểm A và B cách nhau 130 km và gặp nhau sau 2 giờ.
Tính vận tốc mỗi xe biết xe đi từ B có vận tốc nhanh hơn xe đi từ A là 5 km/h.
Bài 5 (1đ). Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = -x/2 + 3 và y = 3x bằng phép tính.
************* 0 *************
PHÒNG GD – ĐT. TP TUY HÒA
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
**** o0o****
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (45phút)
MÔN TOÁN 9
Chương III : HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC

NHẤT HAI ẨN
****** o0o******
ĐỀ II
Bài 1 (2đ).
Đánh dấu chéo (x) vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
a) Phương trình x – 2y = 0 có nghiệm tổng quát là:
A.  x∈R; y = 2x ; B.  x= 2y; y ∈ R ;
C.  x∈R; y = 2; D.  x= 0; y ∈ R
b) Với giá trị nào của a, b thì hệ phương trình



−=+
=+
2byx
1y3ax
nhận cặp số (-2; 3) là nghiệm.
A.  a = 4; b = 0 ; B.  a = 0; b = 4 ; C.  a = 2; b = 2; D.  a = -2; b = -2
c) Cặp số (x = -1; y = 2) là nghiệm của phương trình:
A.  3x – y = 1 ; B.  x – 3y = -7 ; C.  0x + 2y = 3; D.  3x – 0y = -5
d) Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(2; -1) và B(2; 3) là:
A.  y = -x + 1 ; B.  y = -x/2 ; C.  y = 2; D.  x = 2
Bài 2 (2đ). Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp đồ thị và phương pháp thế




=−
=+
3yx

4y2x3

Bài 3 (2đ). Cho hệ phương trình



=+
=+
ayx
8y4xa
2
. Với giá trị nào của a thì
hệ phương trình có nghiệm duy nhất? Vô nghiệm? Vô số nghiệm?
Bài 4 (3đ). Tính chu vi của 1 hình chữ nhật, biết rằng nếu tăng mỗi chiều hình chữ nhật lên 5
m thì diện tích hình chữ nhật tăng 225 m
2
; nếu tăng chiều rộng lên 2 m và giảm chiều dài đi
5 m thì diện tích hình chữ nhật bằng diện tích ban đầu.
Bài 5 (1đ). Với giá trị nào của m thì hệ phương trình



=+
=−
m2yx
1y3mx2
có nghiệm duy nhất.
************* 0 *************
PHÒNG GD – ĐT. TP TUY HÒA
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI

**** o0o****
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (45phút)
MÔN TOÁN 9
Chương IV : PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
MỘT ẨN SỐ
****** o0o******
ĐỀ I
Bài 1 (2đ).
Đánh dấu chéo (x) vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:

a) Điểm A(-2; -1) thuộc đồ thị hàm số nào?
A.  y = x
2
/4 ; B.  y = -x
2
/2 ; C.  y = -x
2
/4; D.  y = x
2
/2

b) Phương trình x
2
+ x – 2 = 0 có nghiệm là:
A.  x
1
= 1; x
2
= 2 ; B.  x
1

= -1; x
2
= 2; C.  x
1
= 1; x
2
= -2; D.  Vô nghiệm.

c) Với giá trị nào của a thì phương trình x
2
+ 2x – a = 0 có nghiệm kép?
d) Phương trình nào sau đây có 2 nghiệm 3 và -2 ?
A.  x
2
– x – 2 = 0 ; B.  x
2
+ x – 2 = 0;
C.  x
2
+ x – 6 = 0; D.  x
2
– x – 6 = 0
Bài 2 (2đ).
a) Khảo sát tính chất và vẽ đồ thị (P) hàm số y = -x
2
/4.

b) Tìm a và b, biết đồ thị (d) hàm số y = ax + b cắt (P) tại 2 điểm A và B có hoành độ lần
lượt là -4 và 2.
Bài 3 (2đ). Cho phương trình (ẩn số x): x

2
– 2x +2m – 1 = 0 (1)
a) Cho biết x
1
= -3. Tính nghiệm x
2
, sau đó tính giá trị của m.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x
1
, x
2

12xxxx
21
2
2
2
1
≤+++
.
Bài 4 (3đ). Một người dự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 30 km với vận tốc không đổi.
Tuy nhiên sau khi đi được nửa đường vì sự cố người ấy phải dừng lại 20 phút, do đó phải
tăng vận tốc 3hem 3 km/h và đến B chậm hơn 10 phút. Tính vận tốc dự định ban đầu của
người ấy?
Bài 5 (1đ). Tìm x, y biết



=+
=+

25yx
7yx
22
************** 0 **************
PHÒNG GD – ĐT. TP TUY HÒA
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
**** o0o****
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (45phút)
MÔN TOÁN 9
Chương IV : PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
MỘT ẨN SỐ
****** o0o******
ĐỀ II
Bài 1 (2đ).
Đánh dấu chéo (x) vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:

a) Tìm a, biết đồ thị hàm số y = ax
2
đi qua điểm (2; -1), ta được:
A.  a = ½ ; B.  a = -1/2; C.  a = ¼; D.  a = -1/4

b) Phương trình x
2
– x = 0 có nghiệm là:
A.  x = 0 ; B.  x = 1; C.  x = -1; D.  Cả 3 câu trên đều đúng.

c) Cho biết phương trình x
2
– x + m = 0 có nghiệm là -1. Vậy giá trị của m là:
A.  m = 1 ; B.  m = -1; C.  m = 0; D.  Một kết quả khác.


d) Lập 1 phương trình bậc hai khi biết hai nghiệm là
23 +

23 +
, ta được phương
trình:
A. 
01x32x
2
=+−
; B. 
01x22x
2
=+−
;
C. 
01x32x
2
=−+
; D. 
01x22x
2
=−+
Bài 2 (2đ).
a) Tìm a và vẽ đồ thị (P) hàm số y = ax
2
, biết đồ thị (P) đi qua điểm A(2; 1).

b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A và tiếp xúc với (P) tìm được ở câu a.

Bài 3 (2đ). Gọi x
1
, x
2
là nghiệm của phương trình 2x
2
– 5x – 3 = 0. Hãy tính giá trị các biểu
thức sau:
21
1
2
2
1
2
2
2
1
xx
x
1x
x
1x
xx

+
+
+
+
;;
Bài 4 (2đ).

Tìm độ dài 2 cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết độ dài cạnh huyền là 13cm và
hai cạnh này hơn kém nhau 7cm.
Bài 5 (2đ). Giải các phương trình sau:
a) 6x
4
– x
2
– 1 = 0 ; b)
2
1x
x
x
1x
2
2
=
+
+
+

************ 0 ************
PHÒNG GD – ĐT. TP TUY HÒA
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
TỔ: TOÁN LÝ
**** o0o****
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (45phút)
MÔN HÌNH HỌC 9
Chương III: GÓC VÀ ĐƯỜNG TRÒN.
****** o0o******
ĐỀ I

B ài 1 (2đ).
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
a) AB = R là dây cung của (O; R). Số đo cung AB là:
A. 60
0
; B. 90
0
; C. 120
0
; D. 150
0
.
b) Cho tam giác ABC nội tiếp (O), khoảng cách từ O đến 3 cạnh AB, AC, BC là OI, OK,
OL. Cho biết OI < OL < OK. Cách sắp xếp nào sau nay đúng?
A. cung AB < cung AC < cung BC ; B. cung AC < cung BC < cung AB;
C. cung BC < cung AB < cung AC; D. cung BC < cung AC < cung AB
c) Cho tam giác ABC có Â = 80
0
; BÂ = 50
0
nội tiếp (O). Câu nào sau sai?
A. cung AB = cung AC ; B. sđ cung BC = 160
0
;
C. AÔB = AÔC = 100
0
; D. Không có câu nào sai.
d) Cho đường tròn (O; R) và dây cung AB sao cho số đo cung AB bằng 120
0
. Hai tiếp

tuyến tại A và B cắt nhau tại S. Số đo SÂB là:
A. 120
0
; B. 90
0
; C. 60
0
; D..45
0
Bài 2 (5đ).
Cho (O; R) và hai đường kính AB, CD vuông góc nhau. M là điểm trên cung BC sao cho
MÂB = 30
0
.
a) Tính theo R độ dài của MA và MB.
b) Tiếp tuyến tại M của (O) cắt đường thẳng AB tại S và cắt đường thẳng CD tại K.
Chứng minh MA = MS.
c) AM cắt CD tại N. Chứng minh tam giác KNM đều.
d) Tính theo R diện tích và chu vi hình phẳng giới hạn bởi SM, cung MB và SB.
Bài 3 (2đ). Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O), các đường cao BE, CF.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác.
b) Kẻ tiếp tuyến x’Ax. Chứng minh xx’//EF.
Bài 4 (1đ). Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm M và N sao cho BM = MN
= NC. Đường tròn (A; AB) cắt tia AM và tia AN tại P và Q. Chứng minh cung BQ bằng
cung CQ.
***************** 0 ******************

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×