Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐÊ - Tiệm cận và tính chất của đồ thị hàm số - ban nao muon co dap an xem ke ben

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.33 KB, 3 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm
Tiệm cận và tính chất của đồ thị hàm số
Câu 1. Đồ thị hàm số
1
2
2
+−

=
xx
x
y
có:
A. Ba điểm uốn B. Hai điểm uốn C. Một điểm uốn D. Bốn điểm uốn
Câu 2. Cho đồ thị hàm số
2353
34
−++=
xxxy
. Chọn khẳng định đúng.
A. Đồ thị hàm số lõm trên khoảng
( )
+∞∪






−∞−
;0


6
5
;
B. Đồ thị hàm số lõm trên khoảng







0;
6
5
C. Đồ thị hàm số lồi trên khoảng
( )
+∞
;0
D. Tất cả khẳng định trên đều sai
Câu 3. Cho hàm số
12
23
+++=
xbxaxy
. Để
( )
3;1

I
là điểm uốn của đồ thị hàm số

thì:
A.
9;3
=−=
ba
B.
9;3
−=−=
ba
C.
9;3
−==
ba
D.
9;3
==
ba
.
Câu 4. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
4
1
2
3
+
++
=
x
xx
y
là:

A.
1
+=
xy
B.
xy
−=
C.
xy
=
D.
1
−=
xy
Câu 5. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
325
1
2
2
−+
++
=
xx
xx
y
là:
A.
5
3
;1

−==
xx
B.
5
3
;1
=−=
xx
C.
5
3
;1
−=−=
xx
D.
5
3
;1
==
xx
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
23
123
3
23
++
−+
=
xx
xx

y
là:
A.
3
=
y
B.
2
3
=
y
C.
3
−=
y
D.
2
3
−=
y
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số
2593
23
+−+=
xxxy
trên đoạn
[ ]
3;3

là:

A. 52 B. 20 C. 37 D. 57
Câu 8. Hàm số
1
13
+

=
x
x
y
có đồ thị (C). Tích số các khoảng cách từ một điểm
M
tuỳ ý thuộc (C) đến 2 đường tiệm cận của (C) bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Hàm số
2
2 xxy
−=
đồng biến trên:
A.
(
]
0;1

B.
( )
2;1
C.
( )
1;0

D.
[ ]
1;0
Câu 10. Cho hàm số
2
14
2
3
++
+
=
xx
x
y
có đồ thị (C). Tiệm cận xiên của đồ thị là:
A.
44
+=
xy
B.
44
−=
xy
C.
24
−=
xy
D.
24
+=

xy
1
Câu 11. Đồ thị hàm số
3
23
2
+
++
=
x
xx
y
có:
A. Một tiệm cận đứng và một tiệm cận xiên
B. Một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang
C. Một tiệm cận ngang
D. Một tiệm cận ngang và tiệm cận đứng
Câu 12. Để hàm số
mx
mxx
y
+
++
=
12
2
đạt cực tiểu tại
2
=
x

thì giá trị của m là:
A.
2
−≥
m
B.
2
−>
m
C.
2
−<
m
D.
2
−≤
m
Câu 13. (C) là đồ thị hàm số
12
1
2
3
++
+
=
mxx
x
y
. Chọn câu đúng: (C) có hai tiệm cận
song song với trục Oy nếu:

A.
1
−=
m
hay
1
=
m
B.
1
−<
m
hay
1
>
m
C.
2
−<
m
hay
2
>
m
D.
11
<<−
m

Câu 14. Cho hàm số

22
43
2

+−
=
x
xx
y
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với
đường thẳng (d):
042
=−+
yx
là:
A.
042
=++
yx

022
=++
yx
B.
042
=++
yx

022
=−+

yx
C.
042
=+−
yx

022
=++
yx
D.
042
=−−
yx

022
=+−
yx
Câu 15. Gọi (C) là đồ thị hàm số
2
1
2
+
+−
=
x
mxx
y
. Tiệm cận xiên của (C) cắt hai trục
Ox, Oy lần lượt tại A và B. Để diện tích tam giác OAB bằng 3,5 đơn vị diện tích,
giá trị thích hợp của m là:

A.
2
=
m
hay
3
−=
m
B.
1
−=
m

5
=
m
C.
2
−=
m
hay
3
=
m
D.
1
=
m
hay
5

−=
m
Câu 16. Để đồ thị hàm số
4)53(
24
+−+=
xmxy
tiếp xúc với đường thẳng
36
−=
xy

tại điểm có hoành độ
1
=
x
thì giá trị thích hợp của m là:
A.
2
−=
m
B.
1
=
m
C.
2
=
m
D.

1
−=
m
Câu 17. Cho hàm số
α
α
cos4
1cos2
2
+
++
=
x
xx
y
có đồ thị là (C
α
). Giá trị của α để tiệm cận
xiên của (C
α
) đi qua điểm
)2;0(A
với
( )
πα
2;0

là:
A.
π

B.
2
3
π
C.
2
π
D.
π

Câu 18. Đồ thị hàm số
3
2
2
1
3
2
3
m
mxx
mx
y
+−

+=
cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt khi:
2
A.
( ) ( )

+∞∪






−∪−∞−∈
;10;
7
1
4;m
B.
( ) ( )
+∞∪






−∪−∞−∈
;21;
4
1
3;m
C.
( ) ( )
+∞∪







−∪−∞−∈
;1
2
1
;
3
1
2;m
D.
( ) ( )
+∞∪






−∪−∞−∈
;20;
2
1
1;m
Câu 19. Tìm kết luận sai trong bốn kết luận sau:
A. Đồ thị hàm số
2

12

+
=
x
x
y
có một tiệm cận đứng, một tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số
2
43
2
+
++
=
x
xx
y
có tiệm cận đứng, tiệm cận xiên
C. Đồ thị hàm số
3
2
+−
=
xx
x
y
có một tiệm cận đứng, một tiệm cận xiên
D. Đồ thị hàm số
2

1
2
3
−−
+
=
xx
x
y
có hai tiệm cận đứng, một tiệm cận xiên
Câu 20. Giá trị thích hợp của m để đồ thị hàm số
2)2(3
23
+−+++=
mxmmxxy
đạt
cực trị tại các điểm
21
, xx
thỏa mãn
21
1 xx
<−<
là:
A.
1
<
m
B.
1

>
m
C.
2
>
m
D.
2
−<
m
3

×