Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Đường tiệm cận của đồ thị hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.02 KB, 16 trang )

Giáo viên dạy:
Lê Văn Hưu
Lớp dạy:12 A2

Bài dạy: ĐƯỜNG TIỆM CẬN
CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Tiết 11


Kiểm tra bài cũ

Nêu định nghóa đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ
thị h/s y=f(x) .Tìm các đường tiệm cận đứng và ngang của

đồ thị hàm số sau :

2x + 4
y=
x +1

Trả lời: Đường thẳng x=x0 đgl tiệm cận đứng
của đ/thị h/s y=f(x) nếu lim f ( x) = ±∞V lim f ( x) = ±∞
: +

x → x0

x → x0

- Đường thẳng y=y0 đgl tiệm cận ngang của đ/thị h/s y=f(x)
nếu : xlim y = y0
→±∞


•Vì lim− y = ∞, lim+ y = ∞ vaø lim y = 2 nên đồ thị
x →−1

x →−1

x →±∞

h/s đã cho có tiệm cận đứng là x =-1 và tiệm cận ngang là
y =2.


ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1. Đường tiệm cận xiên:
Cho đường cong (C) là đồ thị của h/số
y=f(x) và đường thẳng (d) y =n + b
Đường thẳng y = ax+b là tiệ ax
cận xiên của M thị hàm số
(a khác 0).Gọi đồ và N là hai điểm của
 lim [ f ( x) − (ax + b) ] = 0
(C) và tínhcùng x→−∞ nnMN theo . Nếu
(d)
y= f(x) khiĐườ i đoạ g y = ax+b
 có thẳ
Hãy vậy :độ: dànghoà nh độ là x
Mhư

x dần đến vô cự? thì[ độxdài (đoạnbMN 0
lim ( − ax +
f(x) vàcận xiêxc củafđồ )thị hàm ) ] =
ax+ b n

 →+∞
là tiện
dần đến bao nhiêu ?
số y= f(x) khi nào ?

MN → 0
MN = f ( x) − (ax + b)

y

y=f(x)
M

y=ax+b
N

o

x

x


ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1. Đường tiệm cận xiên:
y

Định nghóa3: Đường thẳng y = ax+b ,
a khác 0 , được y nêường tiệm cận
Hãgọi là định

xiên ( gọi tắc là tiệm cậntiệm ) của đồ
nghóa đường xiên
thị hàm số y =f(x) nếu:

cận xiên ?
 lim [ f ( x) − (ax + b) ] = 0
 x→+∞
 lim [ f ( x) − (ax + b) ] = 0
 x→−∞

y=f(x)
M

y=ax+b
N

o

x

x


ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1. Đường tiệm cận xiên:

*Ví dụ: Chứng minh rằng
đường thẳng y = ax+b là tiệm
cận xiên của đồ thị hàm số :
m

y = ax + b +
; ( a, m, c ≠ 0 )
cx + d

Định nghóa3:
Đường thẳng y = ax+b ,
a khác 0 , được gọi là
đường tiệm cận xiên
của đồ thị hàm số
y =f(x) nếu

Giải:

lim [ f ( x) − (ax + b) ] = 0

x →±∞





m 
lim  ax + b +
÷− (ax + b) 
x →±∞
cx + d 


m
= lim

=0
x →±∞ cx + d

nên đường thẳng y = ax + b là tiệm cận
xiên của đồ thị hàm số ñaõ cho .


ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
*p Dụng: Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm số sau:

x − 2x + 4
y=
x −1
2

Giải:

Ta có :



3 
3
y = x −1+
⇒ xlim  x − 1 +
÷− ( x − 1) 
→±∞
x −1 



x −1
3
= lim
=0
x →±∞ x − 1

nên đường thẳng y = x - 1 là tiệm cận
xiên của đồ thị hàm số đã cho .


ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1. Đường tiệm cận xiên:
* Hàm số y =f(x) nhận y = ax + b; ( a ≠ 0 ) laøm TCX khi:

lim [ f ( x) − (ax + b) ] = 0

x →±∞

Chú ý: Ta có thể tìm TCX của đồ thị hàm số y=f(x) bằng cách
Xác định các hệ số a và b như sau :

Cócách nàoxkhác để
f giớ
Từ ( ) i hạn trong định
a = lim
;&b = a
tìmtiệm cận xiên củlim [ f ( x) − ax ]
nghóa
x →−∞ x hãy tìm a và b ?
x →−∞

đồ thị hàm số y = f(x)

f( ?
 a = khôngx) ;&b = lim f ( x) − ax
lim




x →+∞

x

[
x →+∞

]

(Khi a = 0 thì ta có tiệm cận ngang )


ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1. Đường tiệm cận xiên:

*Ví dụ: Tìm TCX của đồ thị hàm số sau :
3
2
x + 3x − 4 x + 5
y=
x2 + 2

Giải:

Giả sử y =ax+b , a khác 0 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã
3
2
cho ta có :

f ( x)
x + 3x − 4 x + 5
a = lim
= lim
=1
3
x →∞
x →∞
x
x + 2x
 x3 + 3x 2 − 4 x + 5

b = lim [ f ( x) − ax ] = lim 
− x÷
2
x →∞
x →∞
x +2



2x2 − 6x + 5
Nên đường thẳng y = x +2 là tiệm cận

= lim
= 2 xiên của đồ thị hàm số đã cho .
2
x →∞
x +2


ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1. Đường tiệm cận xiên:

*Ví dụ 3: Tìm TCX của đồ thị hàm số sau :
y=

x2 + x + 2 + x
Giải:

Giả sử y =ax+b , a khác 0 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã
1 2
cho ta có :
− 1+ +
+1

f ( x)
x2 + x + 2 + x
a = lim
= lim
x →∞
x →∞
x
x

b = lim [ f ( x) − ax ] = lim
x →+∞

= lim

x →+∞

x →+∞

x+2

1
=
x2 + x + 2 + x 2

(

lim

=

x →−∞

lim

x →+∞

x2 + x + 2 − x

)


x x2
= 0(l )
1
1 2
1+ + 2 +1
x x
=2
1

1
Nên đường thẳng y = 2 x + là tiệm
2
cận xiên của đồ thị hàm số đã cho .


CỦNG CỐ!

1. Định nghóa:
*Đồ thị hàm số y =f(x) nhận ñ/thaúng y = ax + b
khi:
lim [ f ( x) − (ax + b) ] = 0
x →±∞

làm TCX

2.Tìm đường tiệm cận xiên của đồ 2
Ax + Bx + C
; ( A.c ≠ 0 )
thị một hàm số có dạng : y =

cx + d
Ta biến đổi hàm số về daïng :
m
y = ax + b +
; ( a, m, c ≠ 0 )
cx + d
3.Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
bằng cách xác định các hệ số a & b:
f ( x)
a = lim
& b = lim [ f ( x) − (ax + b) ]
x →∞
x →±∞
x


1.Hãy tìm các đường tiệm cận của đồ thị các
hàm soá sau :
x2 + x + m
y=
&y=
x−2

3

x3 + 2 x 2 + 4 x − 3 + x

2. Bài tập 34 đến 39 SGK trang 35+36 . %



Trân trọng cám ơn
quý Thầy cô và các em
đã đến dự tiết học này.
Chúc q thầy-cô vui vẻ-hạnh phúc


x2 − 2x + 3
Câu 1:Đồ thị hàm số y =
,Có tiệm cận xiên là:
x −1

A. y = x-1

C. y = 2x +1

A

02
04
20
19
14
12
09
01
03
05
06
07
08

18
17
13
15
16
11
10
00

B.y = -x +1

D.y = 2x+3


Câu 2:Đồ thị hàm số

A. y=-x+1

C.y =x+1

x2 − 2x + 3
,Có tiệm cận xiên là:
y=
1− x

A

02
04
20

19
14
12
09
01
03
05
06
07
08
18
17
13
15
16
11
10
00

B. y = x-1

D. A,B,C ñeàu sai !


Câu 3:Đồ thị hàm số y = x + 2 x + 3 + x có tiệm cận xiên là :
2

A. y = 2x -1

C. y = 2x +1


C

B. y = 2

D.Cả A,B,C đều sai


Câu 4:Đồ thị hàm số

A. 1 Tiệm cận xiên

C. 2 Tiệm cận xiên

y = x 2 + 2 x + 3 có :

C

B. 1 Tiệm cận xiên

D.Không có T.C.X



×