Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG kho du tru quoc gia MChau TT27 l2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.51 KB, 10 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******

KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Công trình: Cải tạo, nâng cấp nhà kho Mộc Châu - Cục Dự trữ Nhà nước
Khu vực Tây Bắc.
(Tiểu khu Bó Bun,Thị trấn Nông trường, huyện Mộc Châu)

Sơn La, tháng 06 năm 2015


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******

KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Công trình: Cải tạo, nâng cấp nhà kho Mộc Châu - Cục Dự trữ Nhà nước
Khu vực Tây Bắc.
(Tiểu khu Bó Bun,Thị trấn Nông trường, huyện Mộc Châu)

ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY CPTVXD SƠN LA

ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ
CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC KHU VỰC TÂY BẮC

Sơn La, tháng 06 năm 2015


CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM


c lp - T do - Hnh phỳc
********************
Sn La, ngy
thỏng 6 nm 2015
Kớnh gi: UBND huyn Mc Chõu
Gi n UBND huyn Mc Chõu k hoch bo v mụi trng ng ký
vi cỏc ni dung sau õy:
I. Thụng tin chung:
1.1. Tờn d ỏn: Ci to nõng cp nh kho Mc Chõu.
1.2. Tờn Ch d ỏn:
- Cc D tr Nh nc Khu vc Tõy Bc.
1.3. a ch liờn h: s 348 ng Chu Vn Thnh, phng Ching L,
Thnh ph Sn La, Tnh Sn La.
1.4. Ngi i din theo phỏp lut:
ễng Trn Minh Tun; Chc v: Cc trng.
1.5. Phng tin liờn lc vi ch d ỏn:
in thoi: 023.852.321; Fax : 0223.853.184 ; Email: ..............
II. Thụng tin c bn v hot ng sn xut kinh doanh:
2.1. a im thc hin d ỏn:
V trớ t xõy dng thuc tiu khu Bú Bun, Th trn Nụng trng Mc Chõu,
Tnh Sn La; Có toạ độ địa lý nằm trong khoảng 20 o52 VĐB, 104o28 KĐĐ; Cách
trung tâm Thị trấn Nông trờng Mộc Châu khoảng 4 km về phía Tây. Khu t cú v
trớ v iu kin t nhiờn, h tng thun li cho vic u t xõy dng v vn hnh
s dng cụng trỡnh. V trớ a lý im kho Mc chõu:
- Phớa Tõy Bc giỏp t vn;
- Phớa ụng Bc giỏp khu dõn c;
- Phớa ụng Nam v phớa Nam giỏp ng bờ tụng dõn sinh ni t QL6 vo.
- Phớa Tõy Nam giỏp t nh mỏy.
2.2 Loi hỡnh sn xut, kinh doanh, dch v; sn phm v s lng:
D tr Quc gia l ngun d tr chin lc ca Nh nc nhm ch ng

ỏp ng nhng yờu cu cp bỏch v phũng chng, khc phc hu qu thiờn tai, ho
hon, dch bnh, bo m quc phũng an ninh, tham gia bỡnh n th trng, gúp
phn n nh kinh t v mụ v thc hin cỏc nhim v t xut cn thit khỏc ca
Nh nc.
Cc D tr Nh nc Khu vc Tõy Bc úng ti thnh ph Sn La, tnh Sn
La cú chc nng trc tip qun lý hng d tr nh nc v qun lý nh nc v
hot ng d tr nh nc trờn a bn ba tnh Sn La, in Biờn, Lai Chõu.
Hin nay tng tớch lng kho cha hng ti Cc DTNN khu vc Tõy Bc l
12.150 tn bao gm c kho lng thc, vt t, mui. Thc hin cụng tỏc cu tr,
h tr hng nm, Cc DTNN khu vc Tõy Bc mi ch ỏp ng c 1/3 nhu cu
ti ch, s cũn li u phi vn chuyn hng hoỏ d tr t cỏc n v lõn cn n,
chi phớ vn chuyn ln, nhiu khi cụng tỏc cu tr, h tr khụng kp thi.


Đơn vị có các điểm kho: điểm kho Phù Yên có tích lượng kho 1.750 tấn;
điểm kho Chiềng Pấc có tích lượng kho 1.500 tấn; điểm kho Điện Biên có tích
lượng kho 3.500 tấn và điểm kho Mộc Châu có tích lượng kho 1.500 tấn; với tích
lượng kho hiện nay của Cục DTNN khu vực Tây Bắc không đáp ứng yêu cầu bốn
tại chỗ.
Điểm kho muối Mộc Châu đã được Tổng cục Tổng cục Dự trữ Nhà nước
thông báo tại văn bản số 885/TCDT-TVQT ngày 02/8/2013 v/v Quy hoạch đến
năm 2020 tại Quyết định số 1367/QĐ-BNN-KH ngày 22/6/2011 đầu tư nâng cấp
lên 12.000 tấn hàng. Điểm kho hiện có hai nhà kho tích lượng 1.500 tấn, điểm kho
này có thể đầu tư thêm kho chứa hàng lương thực, vật tư khoảng ba nhà kho mới
với tổng tích lượng khoảng 7.500 tấn hàng, đáp ứng yêu cầu kho tuyến 2 theo quy
định tại Quyết định số 403/QĐ-BTC ngày 10/6/2013 của Bộ Tài Chính.
2.4. Diện tích mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:
Điểm kho muối Mộc Châu hiện có tổng diện tích đất trong tường rào hiện nay đơn
vị đang quản lý là 2,418 ha. (S= 24.180,0 m2).
Điểm kho Mộc Châu được quy hoạch mở rộng diện tích, đã lên phương án

thiết kế, dự toán cải tạo sửa chữa lớn. Trước mắt, cải tạo nâng cấp điểm kho Mộc
Châu gồm xây mới thêm 01 nhà kho và bổ sung cổng tường rào phần đất mở rộng.
Diện tích sàn 01 nhà kho: S= 21x60=1.260 m2, gồm cả diện tích kết cấu.
Bổ sung cổng tường rào do mở rộng diện tích điểm kho.
2.5. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất:
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TT
1
2
3
4
5

Tên VLXD
Đơn vị
Thép các loại
Tấn
Gỗ các loại
m3
Xi măng
Tấn

Đá dăm các loại
m3
Gạch không nung 60x95x210
viên
Cát các loại
m3
Tôn múi D 0,5mm lợp mái
m2
Tôn lạnh làm trần
m2
Đá hộc
m3
2.6. Nhiên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất:
Tên VLXD
Ga
Điện
Củi
Xăng
Dầu diezel

Đơn vị
m3
KW
m3
m3
m3

Khối lượng
160,0
100,0

497,0
700,0
342.400,0
1.064,0
1.996,0
1.608,0
201,0
Khối lượng
10,0
5.000,0
350,0
350,0
120,0


III. KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI
CÔNG XÂY DỰNG:
Yếu tố
gây tác
động

Tình trạng


Khí thải
từ các
phương
tiện vận
chuyển,
máy móc

thi công

x

Bụi

x

Nước thải
sinh hoạt

Không

Tình trạng
Biện pháp giảm thiểu
Sử dụng phương tiện, máy móc thi
công đã qua kiểm định

x

Sử dụng loại nhiên liệu ít gây ô
nhiễm

x

Định kỳ bảo dưỡng phương tiện, thiết
bị

x


Biện pháp khác

x

Cách ly, phun nước để giảm bụi

x
x
x

Thu gom, tự xử lý nước thải ra môi
trường, (chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước
thải)

x

Thu gom, thuê đơn vị có chức năng
để xử lý

x

Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước thải
khu vực

x
x

Thu gom, xử lý trước khi thải ra môi
trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận nước
thải)

x

Không

Biện pháp khác

Biện pháp khác: xây dựng bể phốt xử
lý nước thải WC của công nhân thi
công trước khi thải ra MT.

Nước thải
xây dựng



Đổ thẳng ra hệ thống thoát nước thải
khu vực với khối lượng không đáng
kể

x

x

Biện pháp khác
Chất thải
rắn xây
dựng

x


Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng

x

Tự đổ thải tại các địa điểm quy định
của địa phương (chỉ rõ địa điểm)

x

Thuê đơn vị có chức năng để xử lý

x

Biện pháp khác: cân bằng đào đắp
trong phạm vi XD, chôn lấp VL thải

x


tại chỗ trong phạm vi bên trong hàng
rào, sau đó ở trên làm sân, vườn, ...

Chất thải
rắn sinh
hoạt

x

Chất thải
nguy hại

Tiếng ồn

Tự đổ thải tại các địa điểm quy định
của địa phương (chỉ rõ địa điểm): thu
gom và có đơn vị MT địa phương
vận chuyển đến nơi xử lý rác thải rắn.

x

x

x

Thuê đơn vị có chức năng để xử lý

x

Biện pháp khác

x

Thuê đơn vị có chức năng để xử lý

x

Biện pháp khác

x

Định kỳ bảo dưỡng thiết bị


x

Bố t Bố trí thời gian thi công phù hợp

x

Biện pháp khác
Rung

x

x

Định kỳ bảo dưỡng thiết bị

x

Bố t Bố trí thời gian thi công phù hợp

x

Biện pháp khác
Nước
mưa chảy
tràn

Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga thu
gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn
trước khi thoát ra môi trường


x

x
x

Biện pháp khác

x

IV. Kế hoạch bảo vệ môi trường trong giai đoạn hoạt động:
Yếu tố
gây tác
động

Bụi và
khí thải

Nước thải
sinh hoạt

Tình trạng


x

x

Không


Tình trạng
Biện pháp giảm thiểu



Lắp đặt hệ thống xử lý bụi và khí thải
với ống khói

x

Lắp đặt quạt thông gió với bộ lọc
không khí ở cuối đường ống

x

Không

Biện pháp khác

x

Thu gom và tái sử dụng

x

Xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại trước khi
thải vào hệ thống thoát nước chung
Biện pháp khác

x

x


Nước thải
sản xuất

Nước thải
từ hệ
thống làm
mát
Chất thải
rắn

x

Thu gom và tái sử dụng

x

Xử lý nước thải cục bộ và thải vào hệ
thống xử lý nước thải tập trung

x

Xử lý nước thải đáp ứng quy chuẩn
quy định và thải ra MT (chỉ rõ nguồn
tíêp nhận và quy chuẩn đạt được sau
xử lý)

x


Biện pháp khác

x

Thu gom và tái sử dụng

x

Giải nhiệt và thải ra môi trường

x

x

Biện pháp khác

x

Chất thải
nguy hại

x

Tiếng ồn

x

Mùi


x

Nước
mưa chảy
tràn

x

Nhiệt dư

x

Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng

x

Tự xử lý

x

Thuê đơn vị có chức năng để xử lý

x

Biện pháp khác

x

Thuê đơn vị có chức năng để xử lý


x

Biện pháp khác

x

Định kỳ bảo dưỡng thiết bị

x

Cách âm để giảm tiếng ồn

x

Biện pháp khác

x

Lắp đặt quạt thông gió

x

Biện pháp khác

x

Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga thu
gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn
trước khi thoát ra môi trường


x

Biện pháp khác
Lắp đặt quạt thông gió
Biện pháp khác

x
x
x

V. CAM KẾT:
5.1. Chúng tôi cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về BVMT của
Luật BVMT năm 2014, tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về
môi trường và chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi phạm các quy định về BVMT;


5.2. Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ các kế họach bảo vệ môi trường
được nêu trên đây.
5.3. Chúng tôi cam kết đảm bảo độ trung thự của các thông tin và nội dung
điền trong kế họach bảo vệ môi trường này.
ĐẠI DIỆN CHỦ DỰ ÁN

CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC KHU VỰC TÂY BẮC
CỤC TRƯỞNG

TRẦN MINH TUẤN


PHẦN II: CÁC HỒ SƠ LIÊN QUAN
(YÊU CẦU KÈM THEO CÁC GIẤY TỜ TÀI LIỆU LIÊN

QUAN ĐẾN DỰ ÁN, CÁC QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DỰ
ÁN ĐẦU TƯ CỦA CÁC CƠ QUAN CHỨC NĂNG CÓ LIÊN
QUAN)


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

…(1)…

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: ...../…..
V/v xác nhận đăng ký Bản kế
hoạch bảo vệ môi trường của …
(2)…

(Địa danh), ngày… tháng… năm…

Kính gửi : UBND huyện Mộc Châu
…(1)… có địa chỉ tại …(4)…, xin gửi đến …(3)… ba (03) bản kế hoạch bảo
vệ môi trường của …(2)…
Chúng tôi cam kết rằng mọi thông tin, số liệu đưa ra tại bản đề án nói trên là
hoàn toàn trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu có gì sai
phạm.
Kính đề nghị quý (3) sớm xem xét và cấp thông báo xác nhận bản kế hoạch
bảo vệ môi trường cho dự án sớm triển khai đi vào hoạt động đúng tiến độ.
Xin trân trọng cám ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …(6)…

- Lưu …

…(5)…
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)

(1) Tên cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(2) Tên đầy đủ của cơ sở.
(3) Tên gọi của cơ quan xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.
(4) Địa chỉ liên hệ theo bưu điện
(5) Đại diện có thẩm quyền của cơ quan/doanh nghiệp chủ cơ sở.
(6) Nơi nhận khác (nếu có).
(YÊU CẦU TỜ CÔNG VĂN NÀY ĐỂ RIÊNG KHÔNG KẸP VÀO QUYỂN KẾ
HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG)



×