Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Báo giá trường y (tổng hợp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.01 KB, 4 trang )

DOANH NGHIỆP TNXD
LÝ BẰNG

CỘNG HÀO XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU BÁO GIÁ
CÔNG TRÌNH: CẢI TẠO, SỬA CHỮA MỘT SỐ HẠNG MỤC THIẾT YẾU CỦA TRƯỜNG
CAO ĐẲNG Y TẾ SƠN LA
STT

1

2

1

2

TÊN CÔNG VIỆC

ĐƠN
VỊ

KHỐI
LƯỢNG

ĐƠN GIÁ
(ĐỒNG)

THÀNH TIỀN


(ĐỒNG)

GHI
CHÚ

m2

22.5

40.000

900.000

Bao
gồm cả
xúc v/c
đổ đi

Trát tường mặt trước:
1.05+1.75+1.8+1.8+1.75+1.75+1.75+1.1)*1.0
=11m2
Đầu hồi: 4.5*1.0=4.5m2
Chân cột: 7*(0.25*4)*1.0=7m2

m2

22.5

70.000


1.575.000

Bao
gồm cả
vật liệu

Sơn tường mặt trước:
1.05+1.75+1.8+1.8+1.75+1.75+1.75+1.1)*1.0
=11m2
Đầu hồi: 4.5*1.0=4.5m2
Chân cột: 7*(0.25*4)*1.0=7m2

m2

22.5

50.000

1.125.000

Bao
gồm cả
vật liệu

m3

0.8943

1.700.000


1.520.310

Bao
gồm cả
vật liệu

m2

21.7

70.000

1.519.000

Bao
gồm cả
vật liệu

NHÀ THỰC TẬP 2 TẦNG
Cạo bỏ lớp vữa trát tường đã bị bong rộp mặt
trước:
(1.05+1.75+1.8+1.8+1.75+1.75+1.75+1.1)*1.0
=11m2
Đầu hồi: 4.5*1.0=4.5m2
Chân cột: 7*(0.25*4)*1.0=7m2

XÂY THÊM NHÀ KHO THÍ NGHIỆM
Xây tường gạch chỉ tuy nen, tường 110:
1.75*3.0*0.11=0.5775m3
Xây tường trụ đỡ bàn thí nghiệm:

6*(0.8*0.6)*0.11=0.3168m3
Trát tường xây mới: 2*1.75*3.0=10.5m2
Tường cũ: 2*3.2*0.85=5.44m2
Tường trụ đỡ bàn: 6*2*(0.8*0.6)=5.76m2

3

Sơn tường xây mới: 2*1.75*3.0=10.5m2
Tường cũ: 2*3.2*0.85=5.44m2
Tường trụ đỡ bàn: 6*2*(0.8*0.6)=5.76m2

m2

21.7

60.000

1.302.000

Bao
gồm cả
vật liệu

4

Ốp gạch men kính 250x400 vào tường:
(3.2+1.9)*0.8=4.08m2
(3.2+1.1)*1.6=6.88m2
Ốp gạch men kính250x400 vào mặt bàn thí
nghiệm:

(3.2+1.2)*0.7=3.08m2
Lát nền gạch ceramic 300x300:

m2

14.04

220.000

3.088.800

Bao
gồm cả
vật liệu

m2

5.76

250.000

1.440.000

Bao

5


1.8*3.2=5.76m2
6


Bê tông bàn thí nghiệm đá 1x2 mác 200; cốt
thép f6 a150 dầy 10 cm:
(3.2+1.2)*0.6*0.1=0.264m3
Xà gồ thép hộp 30x60x1.2:
(3.4*2+1.5)=8.3m

m3

0.264

2.300.000

607.200

m

8.3

60.000

498.000

8

Tôn chống nóng 2 lớp mầu đỏ:
1.5*3.5=5.25m2

m2


5.25

250.000

1.312.500

9

Máng thoát nước mái:
7=7m

m

7

40.000

280.000

10

Giá đựng đồ 2 tầng gắn tường bằng nhôm kính,
cao 0.55m; rộng 0.20m: 3.2+1.7=4.9m

m

4.9

500.000


2.450.000

11

Đế âm, bảng điện, ổ cắm đôi, công tắc đơn, au
to mas, đui bong,1 bóng đèn comfac: 1=1bộ

bộ

1

1.000.000

1.000.000

12

Dây dẫn điện 2.5: 20=20m

m

20

60.000

1.200.000

13

Ống gen mềm : 20=20m


m

20

45.000

900.000

m

5

750.000

3.750.000

Làm mới khuân, cửa hai cánh nhôm kính bàn
thí nghiệm:
4*(0.85*0.59)=2.006m2
5*(0.87*0.58)=2.523m2
Khuân cửa bằng sắt hộp 60x120, tầng 1 nhà 2
tầng, phòng thí nghiệm, phòng máy dược:
6*1.79*4=42.96m
6*2.75*2=33m
6*0.63*2=7.56m
6*1.3*1=7.8m
Phá bỏ lớp vữa nền gạch lát vỡ nhà lớp học,v/c
đổ đi:
10=10m2

Lát nền gạch ceramic 300x300:
10=10m2
Chỉnh sửa, thay bản lề, móc, chốt hỏng cửa gỗ,
khu lớp học nhà 2 tầng: 16=16 bộ

m2

4.529

800.000

3.623.200

m

91.32

250.000

22.830.000

m2

10

60.000

600.000

m2


10

250.000

2.500.000

bộ

16

600.000

9.600.000

Thay mới 2 cánh cửa sổ chớp gỗ:

m2

1.563

1.300.000

1.996.800

7

1
2


3

4
5
6
7

PHÒNG THÍ NGHIỆM, PHÒNG LỚP HỌC,
PHÒNG MÁY DƯỢC
Tủ đựng đồ 1 tầng gắn tường bằng nhôm kính,
cao 0.50m; rộng 0.30m: 5=5m

gồm cả
vật liệu
Bao
gồm cả
vật liệu
Bao
gồm cả
vật liệu
Lắp đặt
hoàn
chỉnh
Lắp đặt
hoàn
chỉnh
Lắp đặt
hoàn
chỉnh
Lắp đặt

hoàn
chỉnh
Lắp đặt
hoàn
chỉnh
Lắp đặt
hoàn
chỉnh
Lắp đặt
hoàn
chỉnh
Lắp đặt
hoàn
chỉnh
Lắp đặt
hoàn
chỉnh

Lắp đặt
hoàn
chỉnh
Lắp đặt


2*1.2*0.64=1.563 m2

hoàn
chỉnh

3


TƯỜNG RÀO SAU NHÀ XE CŨ
Xây tường rào, tường 110 gạch chỉ tuy nen,
không trát:
3.5*1.0*0.11=0.385m3
NHÀ KÝ TÚC XÁ 4 TẦNG
Tháo dỡ cửa nhôm kính hỏng phòng nhà tắm +
phòng vệ sinh, v/c xuống dưới:
26=26 bộ
Thay mới cửa nhôm kính phòng nhà tắm +
phòng vệ sinh:
26*(2.0*0.65)=33.8m2
Làm mới thanh chắn giường tầng: 14=14 cái

4

Thay mới nắp bệ vệ sinh: 42=42 cái

cái

42

300.000

12.600.000

5

Thoát sàn: 1=1 cái


cái

1

45.000

45.000

6

Phá bỏ lớp vữa nền gạch lát vỡ,v/c đổ đi:
10=10m2
Lát nền gạch ceramic 300x300:
10=10m2
Ống thoát nước mưa, thoát sàn f76: 8=8m

m2

8

60.000

480.000

m2

8

250.000


2.000.000

m

8

50.000

400.000

Cạo bỏ lớp trần cũ bị bong, rộp tầng mái nhà 4
tầng ký túc xá: 16=16m2
Thay kính mới cửa đi bị vỡ
Trát trần nhà vữa XM mác 75: 16=16m2
Bả ma tít trần nhà: 16=16m2
Lăn lu sơn 1 nước lót 2 nước phủ mầu trắng:
4.2*6.5=27.3m2

m2

16

50.000

800.000

m2
m2
m2
m2


3
16
16
27.3

200.000
90.000
45.000
65.000

600.000
1.440.000
720.000
1.774.500

1

1
2

7
8
9
10
11
12
13

Tổng cộng

Làm tròn

m3

0.385

1.700.000

654.500

bộ

26

100.000

2.600.000

m2

33.8

750.000

25.350.000

cái

14


100.000

1.400.000

116.481.810
116.480.000

(Bằng chữ: Một trăm mười sáu triệu, bốn trăm tám mươi nghìn đồng chẵn)
Sơn La ngày 14 tháng 05 năm 2015
Đ/D DOANH NGHIỆP TNXD LÝ BẰNG

Lắp đặt
hoàn
chỉnh

Lắp đặt
hoàn
chỉnh
Lắp đặt
hoàn
chỉnh
Lắp đặt
hoàn
chỉnh
Lắp đặt
hoàn
chỉnh

Lắp đặt
hoàn

chỉnh


NHÀ KÝ TÚC XÁ 4 TẦNG
(BẢNG KÊ DANH SÁCH CÁC PHÒNG THI CÔNG)
Tầng 1:
-

Lát nền gạch: Phòng 111; P 114; P bộ môn ; P Đông Y.
Cửa nhôm kính WC, Phòng tắm : P 114=1.

Tầng 2:
-

-

Cửa nhôm kính WC, phòng tắm : P 204 = 2 cửa; P 206 = 1 cửa: P
207= 2 cửa; P 208 = 2 cửa: P 209= 1 cửa; P 211=1 cửa. P 213= 1 cửa; P
214 = 1. ( Số lượng = 11 cửa)
Lát nền gạch: Phòng 202; P 203;P 204; P 205; P 206; P 207:
P 209; 210; P 211; P212; P 213; P 214 + Hành lang 2 vị trí
Thanh chắn giường tầng: Phòng 208; P 209; P212; P214:

Tầng 3:
-

Cửa nhôm kính WC, phòng tắm: Phòng 301=2 cửa; P 302 = 2cửa; P
304 = 2 cửa; P 306 = 1 cửa; P 308= 2 cửa; P 310 = 2 cửa; P 311=2 cửa;
P 312 = 1 cửa; P 313=1 cửa; P 314 = 1 cửa. ( Số lượng = 16 cửa)


-

Lát gạch: Phòng 302; P303; P304; P305; P306; P307; P310; P312;
P314.
Thanh chắn giường tầng: Phòng 303; P 308; P 306; P 307; P 311.

Tầng 4:
-

-

Cửa nhôm kính WC, phòng tắm: Phòng 402= 2 cửa; P 403 =1 cửa; P
404= 2 cửa; P 405= 2 cửa; P 410= 1 cửa; P 411= 1 cửa; P 412=2 cửa; P
413=2 cửa. ( Số lượng = 13 cửa)
Lát nền gạch: Phòng 401; P 402; P 403; P 404; P 405; P 406; P 407.
Trát trần: Tầng 4 = 16m2
Thanh chắn giường tầng: Phòng 401; P 402; P 408; P 411; P 412.

Thay kính cửa đi:
Phòng 114; P 203; P 204; P 204; P 206; P 209; P 213; P 310; P311; 409; P
411; P413. (Số lượng = 16 ô = 3m2)



×