TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
BỘ MÔN GIẢI PHẪU
TỦY SỐNG
CÁC PHẦN CỦA THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
Đoan não
NÃO
Gian não
Trung não
Trám não
Lỗ lớn
xương chẩm
Tủy sống
Vị TRÍ CỦA TỦY SỐNG
Lỗ lớn
xương chẩm
Tủy sống
L1 – L2
Đuôi ngựa
S1 – S2
HÌNH THỂ NGOÀI CỦA TỦY SỐNG
Phần cổ
Phình cổ
Phần ngực
45 cm
Phần TL
Nón tủy
Phình TL
Nón tủy
HÌNH THỂ NGOÀI CỦA TỦY SỐNG
Rãnh giữa sau
Thừng sau
Rãnh bên sau
Thừng bên
Thừng trước
Rãnh bên trước
Khe giữa trước
HÌNH THỂ NGOÀI CỦA TỦY SỐNG
Rãnh giữa sau
Rễ lưng
Thần kinh sống
Rễ bụng
Hạch sống
Thần kinh sống
Khe giữa trước
PHÂN ĐOẠN CỦA TỦY SỐNG
Ct = Cg + 1
C7
Dtt = Dgt + 2
Dtd = Dgd + 3
D6
Lt234 = D11 + 1
D12
Stt = D12
Std = L1
L5
HÌNH THỂ TRONG CỦA TỦY SỐNG
CHẤT TRẮNG - CHẤT XÁM
Chất xám
Chất trắng
Chất xám là tập hợp những
thân neuron và các sợi không
có bao myelin
Chất trắng là tập hợp những sợi
trục có bao myelin
HÌNH THỂ TRONG CỦA TỦY SỐNG
Chất xám
Sừng sau
Ống trung tâm
Sừng bên
Chất trung gian
trung tâm
Sừng trước
HÌNH THỂ TRONG CỦA TỦY SỐNG
Chất trắng
Bó thon
Bó chêm
Dải tủy - tiểu não sau
Dải vỏ - tủy bên
Dải tủy - đồi thị bên
Dải tủy tiểu não trước
Dải tủy - đồi thị trước
Dải vỏ - tủy trước
MCH MU CA TY SNG
ẹm Gai trửụực
ẹm Gai sau
Nhaựnh raừnh
Nhaựnh vaứnh
ẹm reó