CHẤT ĐỘN
1. Alginate Natri (C
6
H
7
NaO
6
)n
2. Cellulose và các dẫn xuất
1. Alginate Natri (C
6
H
7
NaO
6
)n
1. Alginate Natri (C
6
H
7
NaO
6
)n
-
Tan chậm trong nước, tạo thành dung dịch
nhớt; không tan trong ethanol, ether và
chloroform.
-
Đơn vị cấu tạo: 198.11 (lý thuyết), 222
(thực tế)
-
Khối lượng phân tử: 32.000 – 250.000
Tính chất vật lí
Sản xuất các sản phẩm có:
- Độ dày thấp
- Kích thước nhỏ
- Màng bao bên ngoài
Ứng dụng
1. Alginate Natri (C
6
H
7
NaO
6
)n
Kết hợp Na Alginate – Pectin:
→ Sản xuất các sản phẩm dạng gel như
mứt trái cây (táo, cam, …)
1. Alginate Natri (C
6
H
7
NaO
6
)n
Rong mơ Lọc Xử lí Na
2
CO
3
↓ ↓ ↓
Nghiền Dịch lọc Alginate Natri
↓ ↓ ↓
Rửa nước Kết tủa với CaCl
2
Sấy khô
↓ ↓ ↓
Trích ly Alginate Calci Nghiền
↓ ↓ ↓
Làm sạch Xử lý acid Alginate Natri khô
Quy trình sản xuất Alginate Natri
2. Cellulose và các dẫn xuất
CMC (Carboxy Methyl Cellulose)
CH
2
OCH
2
COONa
CH
2
OCH
2
COONa
CMC
Cellulose CMC + H
2
O + NaCl
NaOH
ClCH
2
-COONa