Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI HK2 LỚP 11 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.48 KB, 5 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MƠN TỐN 11
Thời gian làm bài :90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ và tên:………………………………………..
Lớp:………………………………………………
ĐỀ SỐ 1:
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các dãy sau dãy nào có giới hạn?
A. un  sin n
Câu 2: lim

B. un  cos n

C. un   1

B. 1

1
C. 3

n

D. un 

n 1
bằng:
3 n

A. -1



Câu 3: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1 
A. 1

B. 2

1 1 1
   .... là:
2 4 8
C. 4

1
2

D. 
D. 

2n  1
là:
n  3n  3
2

Câu 4: lim

2

1
B. 0
C. 2
3

Câu 5: Trong các dãy sau dãy nào có giới hạn hữu hạn:
1
2n 2  11n  1
A. un  3n  2n
B. un 
C.
2
n 2
n2  2  n2  4

A.

5x 2  4x  3
là:
x 2x 2  7x  1
5
A.
B.1
2
Câu 7: lim  5x 3  2x+1 là:

D. 

D. un  n 2  2n  n

Câu 6: lim

C. 2

D. 


B. 0

C. 

D. 

B. 

C. 2

D. Khơng có giới hạn

C. 4

D. 3

x

A. 5
1  2x
là:
x 3
2

Câu 8: lim
x 3

A. 
Câu 9: lim


x 





x 2  x  2x là:

A. 

B. 

x  3x  2
2

Câu 10: lim
x 2

 x  2

2

là :

B. 1
C.2
D. 
2
 x 1

khi x  1

Câu 11 : Cho hàm số f  x    x  1
để f(x) liên tục tại x=1 thì a bằng :
a
khi x  1

A. 0

Gv soạn: Nguyễn Văn Phú

Tel: 0914594486


A. 0

B. 1
C. 2
D. -1
2
 x  1 khi x  0
Câu 12 : Cho hàm số f ( x)  
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai :
 x khi x  0
A. lim f ( x)  0
B. lim f ( x)  1
C. f (0)  0
D. f(x) liên tục tại x=0
x 0


x 0

Câu 13 : Cho hàm số
f ( x)  x5  x  1 Xét phương trình f(x)=0
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai :
A. Phương trình f(x)=0 có nghiệm trên khoảng (-1 ;1)
B. Phương trình f(x)=0 có nghiệm trên khoảng (0 ;1)
C. Phương trình f(x)=0 có nghiệm trên R
D. Phương trình f(x)=0 vơ nghiệm
Câu 14 : Số gia của hàm số f ( x)  x 2  1 biết x0  1; x  1 là :
A. 2
B. 3
C. 4
D.5
x
Câu 15 : Đạo hàm của hàm số y  x 5  4x 3  x 2  là :
2
1
1
A. y '  5x 4  12x 2  2x 
C. y '  5x 5  12x 2  2x 
4
2
1
1
B. y '  5x 4  12x 2  2x 
D. y '  5x 4  12x 2  2x 
2
4
3

Câu 16 : Nghiệm của bất phương trình f '( x)  0 với f ( x)  x  2x 2  5 là :
2
4


x
x
2
4


A.
B. 0  x 
C.
D. 0  x 
3
3


3
3
x0
x0
Câu 17 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 tại điểm M(-1 ;-2) là :
A. y=9
B. y=-2
C. y=9x+7
D. y=9x-7
1
Câu 18 : Một vật rơi tự do theo phương trình s  gt 2 (m) với g  9,8(m / s 2 ) Vận tốc tức thời của

2
vật tại thời điểm t=5(s) là :
A. 122,5(m/s)
B. 29,5 (m/s)
C. 10 (m/s)
D. 49 (m/s)
Câu 19: Đạo hàm của hàm số f ( x)  sin 3x là:
A. f '( x)  3.cos3x
B. f '( x)  cos3x
C. f '( x)  3.cos3x D. f '( x)   cos3x
Câu 20: Đạo hàm của hàm số f ( x)  x.sin 2x là:
A. f '( x)  sin 2x  2x.cos 2 x
C. f '( x)  x.sin 2x
B. C. f '( x)  x.cos 2 x
D. f '( x)  cos 2x  2x.sin 2 x
2
Câu 21: Tiếp tuyến của hàm số y  x  3x tại điểm có hồnh độ x0  1 có hệ số góc k là:
A. 1
B. -1
C. -7
D. -2
1
Câu 22: Cho hàm số f ( x)   x3  4x 2  5x  17
3
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình f '( x)  0 thì x1  x2 có giá trị bằng :
A. 5
B. 8
C. -5
D. -8
y

Câu 23 : Cho hàm số y  x  x2  2 có
bằng :
y'
1
1
A.
B.
C. x 2  2
D. 1
2
2
x 2
x x 2

Gv soạn: Nguyễn Văn Phú

Tel: 0914594486


2x  1
(C ) Tiếp tuyến của (C ) vuông góc với đường thẳng
x 1
 : x  3 y  2  0 tại tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 là :

Câu 24 : Cho hàm số y 

 x0  0
 x0  0
C. 
D. 

 x0  2
 x0  2
Câu 25 : Cho hàm số y  sin x  cos x  2 x .Đạo hàm cấp hai của hàm số là :
A. y ''  cos x  sin x  2
B. y ''   sin x  cos x  2
C. y ''   sin x  cos x
D. y ''   sin x  cos x
2x
Câu 26 : Cho hàm số y 
với a,b là tham số.Vi phân của hàm số là :
ab
2
2x
2x
2
dx
dx
A. dy 
B. dy 
C. dy 
D. dy 
dx
dx
2
( a  b)
( a  b) 2
ab
ab
A. x0  0


B. x0  2

Câu 27 : Cho hàm số f ( x)   x  10  Tính f ''(2)
A. 2985984
B. 1492992
C. 622080
D. 20736
3
2
Câu 28 : Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S  t  3t  9t trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét.Tính gia tốc của chuyển động khi t=3s
A. 6 (m / s 2 )
B. 0
C. 27 (m / s 2 )
D. 12 (m / s 2 )
Câu 29 : Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mp(P).Các mệnh đề sau mệnh đề nào là đúng :
A. Nếu a / /( P) và b  ( P) thì a  b
B. Nếu a / /( P) và b  a thì b  ( P)
C. Nếu a / /( P) và b / /( P) thì b / / a
D. Nếu a  ( P) và b  a thì b / /( P)
Câu 30 :Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.Góc giữa đường thẳng AB và B’D’ là :
A. 300
B. 600
C. 900
D. 450
Câu 31 : Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.Gọi O là giao điểm của AC và BD sao cho
SA=SC và SB=SD.Góc giữa SC và (ABCD) là :
A. SCA
B. SAC
C. SBC

D. SCB
Câu 32 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a và SA=a và SA  ( ABCD) .Gọi  là
6

góc giữa  SBD  và ( ABCD) .Tính tan 
A. tan φ 

2

2

B. tan φ  2.

C. tan φ 

1

2

Câu 33 : Cho hình tứ diện đều ABCD. Tính góc giữa hai vectơ AB và BC .
0
0
0
A. 60 .
B. 30 .
C. 120 .
Câu 34 : Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G.Mệnh đề nào sai ?
A. OG 

1

(OA  OB  OC  OD). O là điểm bất kì
4

C. GA  GB  GC  GD  0.

D. tan φ  2.

0

D. 45 .

2
( AB  AC  AD ).
3
1
D. AG  ( AB  AC  AD ).
4
B. AG 

Câu 35 : Hình tứ diện ABCD có AB, AC , AD đơi một vng góc và AB  AC  AD  3 cm. Tính diện
tích tam giác BCD.
A. 3 2 cm2 .

Gv soạn: Nguyễn Văn Phú

B. 27 cm2 .

C.

9 3 2

cm .
2

D.

27 2
cm .
2

Tel: 0914594486


II-PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : Xét sự liên tục của hàm số trên tập xác định
 x2  x  2
khi x  1

f ( x)   x  1
 x 2  x  1 khi x  1

Bài 2 :
4
a) Tính đạo hàm của hàm số y  2x 5  x3  x 2  1
3
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x 4  x 2  1 biết tiếp tuyến vng góc với
đường thẳng d : x  6 y  1  0
Bài 3 : Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và BCD là hai tam giác cân có chung cạnh đáy BC.Gọi I
là trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng BC  ( ADI )
b) Gọi AH là đường cao của tam giác ADI,chứng minh AH  ( BCD)


Gv soạn: Nguyễn Văn Phú

Tel: 0914594486


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
ĐỀ 1 :
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1
D
Câu 11
C
Câu 21
B
Câu 31
A

Câu 2
A
Câu 12
D
Câu 22
B
Câu 32
D

Câu 3
B
Câu 13

D
Câu 23
C
Câu 33
C

Câu 4
C
Câu 14
B
Câu 24
D
Câu 34
B

Câu 5
B
Câu 15
B
Câu 25
C
Câu 35
C

Câu 6
A
Câu 16
C
Câu 26
B


Câu 7
D
Câu 17
C
Câu 27
C

Câu 8
B
Câu 18
D
Câu 28
D

II-TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
2
1
x  x2
-Khi x>1 thì f ( x ) 
là hàm số liên tục trên khoảng 1;  
x 1
-Khi x<1 thì f ( x)  x 2  x  1 liên tục trên khoảng  ;1
-Tại x=1 ta có f(1)=3
x2  x  2
( x  1)( x  2)
lim f ( x)  lim
 lim

3
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
lim f ( x)  lim(
x 2  x  1)  3

x 1

Câu 9
B
Câu 19
A
Câu 29
A

Câu 10
D
Câu 20
A
Câu 30
A

Điểm
1,0

x 1


Hàm số liên tục tại x=1
KL : Hàm số liên tục trên R
2a
2b

y '  10x 4  4x 2  2x
Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm
Do tiếp tuyến vng góc với đường thẳng d : x  6 y  1  0 nên k=-6

0,5
0,5

y '( x0 )  4x 03  2x 0
Ta có y '( x0 )  6  4x 03  2x 0  6  0  x0  1  y0  3

3a

3b

PTTT y=-6x-3
Do tam giác ABC cân nên AI  BC (1)
Do tam giác BCD cân nên ID  BC (2)
Từ (1) và (2) Suy ra BC  ( ADI )
 AH  ID
 AH  ( BCD)
Do 
 AH  BC

Gv soạn: Nguyễn Văn Phú


0,5

0,5

Tel: 0914594486



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×