Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

HD 04 đề thi THPT QG 2017 (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.23 KB, 5 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
BIÊN TẬP: KỸ SƯ HƯ HỎNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút
ĐỀ SỐ 4/80

Họ và tên thí sinh: ...................................................
Số Báo Danh: ..........................................................
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng? Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. tần số giảm dần theo thời gian.
C. biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động
của vật là
A. 2s.
B. 30s.
C. 0,5s.
D. 1s.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi t = 0,
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(2  t +  /2)(cm).
B. x = 10sin(  t -  /2)(cm).
C. x = 10cos(  t -  /2 )(cm).
D. x = 20cos(  t +  )(cm).
Câu 4: Một con lắc đơn có dây treo dài 1m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi thả nhẹ.
Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi nó qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu ?
A. 1,58m/s.
B. 3,16m/s.


C. 10m/s.
D. 3,16cm/s.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos( 10t )(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N
có li độ xN = 5cm lần thứ 2008 là
A. 20,08s.
B. 200,77s.
C. 100,38s.
D. 2007,7s.
Câu 6: Hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x1 = A1cos(20  t +  /2)cm và x2 = A2cos(20  t +
 /6)cm. Chọn phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai một góc  /3.
B. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc (-  /3).
C. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc  /6.
D. Dao động thứ hai sớm pha hơn dao động thứ nhất một góc (-  /3).
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động
điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi
được trong 10π (s) đầu tiên là
A. 9m.
B. 24m.
C. 6m.
D. 1m.
Câu 8: Năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông
góc với phương truyền âm gọi là
A. cường độ âm. B. năng lượng âm.
C. mức cường độ âm.
D. độ to của âm.
Câu 9: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 1


Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s.
B. 10 m/s.
C. 20 m/s.
D. 600 m/s.
Câu 11: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng
phương với phương trình lần lượt là uA = asinωt và uB = asin(ωt +π). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi
nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai
nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. 0.
B. a/2.
C. a.
D. 2a.
Câu 12: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f =
40Hz, cách nhau 10cm. Tại điểm M trên mặt nước có AM = 30cm và BM = 24cm, dao động với biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 gơ ̣n lồ i giao thoa khác (3 dãy cực đại). Tố c đô ̣ truyề n
só ng trong nướ c là
A. 30cm/s.
B. 60cm/s.
C. 80cm/s.
D. 100cm/s.
Câu 13: Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm(coi như

không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước
cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Tại thời điểm t1 li độ dao động tại M bằng 2cm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t2 = (t1 + 2,01)s bằng
bao nhiêu ?
A. 2cm.
B. -2cm.
C. 0cm.
D. -1,5cm.
Câu 14: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 3 cos200  t(A) là
A. 2A.
B. 2 3 A.
C. 6 A.
D. 3 2 A.
Câu 15: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz, trong một chu kì dòng điện đổi chiều
A. 50 lần.
B. 100 lần.
C. 2 lần.
D. 25 lần.
Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp thì
A. độ lệch pha của uR và u là  /2.
B. pha của uL nhanh pha hơn của i một góc  /2.
C. pha của uC nhanh pha hơn của i một góc  /2.
D. pha của uR nhanh pha hơn của i một góc  /2
Câu 17: Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế
có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu cuộn cảm thì vôn kế chỉ 80V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60V.
Khi đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ
A. 140V.
B. 20V.
C. 70V.
D. 100V.

Câu 18: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch; UR; UL và UC
là điện áp hiệu dụng hai đầu R, L và C. Điều nào sau đây không thể xảy ra:
A. UR > U.
B. U = UR = UL = UC.
C. UL > U.
D. UR > UC.
Câu 19: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
có biểu thức u = 120 2 cos120  t(V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1 = 18  và R2 = 32 
thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất P của đoạn mạch bằng
A. 144W.
B. 288W.
C. 576W.
D. 282W.
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R = 30  , r = 10  , L = 0,5 /  (H), tụ có điện
dung C biến đổi. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có dạng
u  100 2 . cos 100 t (V) .

A

L,r

R
M

C
B

Điều chỉnh C để điện áp UMB đạt giá trị cực tiểu khi đó dung kháng ZC bằng
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất


Trang 2


A. 50  .
B. 30  .
C. 40  .
D. 100  .
Câu 21: Một động cơ 200W- 50V, có hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ
áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Mất mát năng lượng trong máy biến áp là
không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là
A. 0,8A.
B. 1A.
C. 1,25A.
D. 2A.
Câu 22: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, vân sáng bậc 4 của bức xạ có bước sóng 0,6  m
trùng với vân sáng bậc 5 của bức xạ có bước sóng
A. 0,68  m .
B. 0,48  m .
C. 0,4  m .
D. 0,75  m .
Câu 23 : Bức xạ có tần số nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện cho một kim loại có giới hạn
quang điện là 0,4  m ?
A. 8.1013 Hz.
B. 8.1014 Hz.
C. 6.1014 Hz.
D. 5.1014 Hz.
Câu 24: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày, ban đầu nó có khối lượng là 4g. Sau 11,4 ngày,
khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A. 0,4g.
B. 1,33g.

C. 0,5g.
D. 2g.
Câu 25: Trường hợp nào sau đây nguyên tử hiđrô phát xạ phô tôn? Khi êlectron chuyển từ quĩ đạo
A. K đến quĩ đạo M.
B. M đến quĩ đạo K.
C. M đến quĩ đạo O.
D. L đến quĩ đạo N.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ?
A.Tốc độ truyền sóng điện từ gần bằng tốc độ ánh sáng.
B.Sóng điện từ là sóng ngang.
C.Sóng điện từ mang năng lượng.
D.Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
234
Câu 27: Hạt nhân urani 238
92 U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là thôri 90Th . Đó là sự phóng xạ
A.   .
B. tia 
C.  .
D.   .
Câu 28: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có
A .số khối A bằng nhau.
B. khối lượng bằng nhau
C. số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau
D. số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau
Câu 29: Giới hạn quang điện của nhôm là 0,36  m . Công thoát êlectron của nó là
A. 2,45eV.
B. 3,45eV.
C. 4,35eV.
D. 1,24eV.
-9

-7
Câu 30: Bức xạ có bước sóng trong khoảng 10 m đến 3,8.10 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới
đây ?
A. Tia tử ngoại.
B. Tia X.
C. Tia hồng ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 31: Chiếu một ánh sáng trắng tới lăng kính. Phát biểu nào sau đây đúng với các tia khúc xạ qua lăng
kính?
A. Tia tím bị lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
B. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
C. Các tia khúc xạ lệch như nhau.
D. Tia màu lam lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
Câu 32: Hạt nhân 206
82 Pb có cấu tạo gồm
A. 82 prôtôn và 206 nơtron.
C. 82 prôtôn và 124 nơtron.

B. 124 prôtôn và 82 nơtron.
D. 82 prôtôn và 142 nơtron.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 3


Câu 33: Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta dùng ánh sáng có bước sóng
  0,5m . Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,4mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn D = 2m. Khoảng
cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là
A. 0,05m.

B. 5.10-3m.
C. 10-2m.
D. 5m.
Câu 34: Chiếu chùm bức xạ có bước sóng  vào kim loại có giới hạn quang điện  0. Hiện tượng quang
điện xảy ra khi
A.  >  0.
B.    0.
C.  = 3  0.
D.  = 2  0.
Câu 35: Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. có cường độ sáng cực đại ở bước sóng 500nm.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. nguồn phát sáng chỉ là chất khí.
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 36: Cho một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi.Tụ điện có điện
dung thay đổi được. Khi tăng điện dung của tụ lên 9 lần thì tần số dao động của mạch
A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 9 lần. D. giảm 9 lần.
Câu 37: Một tia X có bước sóng 2 nm, năng lượng của phô tôn ứng với nó là
A. 117 eV.
B. 2 eV.
C. 62,1 eV.
D. 621 eV.
Câu 38: Ở nguyên tử hiđrô, bán kính quĩ đạo có giá trị bằng 16 lần bán kính Bo là quĩ đạo
A. K.
B. M.
C. N.
D. L.
Câu 39: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng, công thức nào sau đây xác định vị trí vân sáng
trên màn?
D

D
D
D
k .
A. x =
B. x = 2k  .C. x = k  . D. x = (k  1) .
a
2a
a
a
Câu 40: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100
 H ( lấy  2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được có giá trị là
A. 300m.
B. 600m.
C. 60m.
D. 30km.

------------HẾT------------

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 4


ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ – ĐỀ 04
1
B
11
A
21

B
31
B

2
A
12
B
22
B
32
C

3
C
13
B
23
B
33
B

4
B
14
C
24
C
34
B


5
B
15
C
25
B
35
B

6
A
16
B
26
A
36
A

7
B
17
B
27
C
37
D

8
A

18
A
28
C
38
C

9
B
19
B
29
B
39
C

10
A
20
A
30
A
40
B

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER là khóa cung cấp đề thi
DÀNH RIÊNG CHO THÀNH VIÊN KỸ SƯ HƯ HỎNG
CẬP NHẬT MỚI – Bám sát cấu trúc 2017 từ các Trường Chuyên trên cả nước
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong

Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY của Kỹ Sư Hư
Hỏng mà không tốn thêm bất kì chi phí nào

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 5



×