Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

HD 08 đề thi THPT QG 2017 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.65 KB, 7 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
BIÊN TẬP: KỸ SƯ HƯ HỎNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút
ĐỀ SỐ 8/80

Họ và tên thí sinh: ...................................................
Số Báo Danh: ..........................................................
Cho: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân
không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Một khung dây hình chữ nhật chiều dài 40cm, chiều rộng 10cm quay đều trong từ trường đều B , có độ
lớn B  0,25T , vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n  900 vòng/phút. Tại thời điểm t  0, véc tơ
pháp tuyến n của mặt phẳng khung hợp với B một góc 300. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung là:
A. e  0,3 cos(30t   3)V .
B. e  3 cos(30t   3)V .
C. e  0,3 cos(30t   6)V .
D. e  3 cos(30t   6)V .
Câu 2: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với
vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 6 cm, đặt vật nhỏ m2 có khối lượng bằng khối lượng
=2m1 trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương
của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thìkhoảng cách giữa hai
vật m1 và m2 là bao nhiêu.
2,3 cm.
1,97 cm.
A.
B. 4,6 cm.
C.
D. 5,7 cm.


Câu 3: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 F. Nếu
mạch có điện trở thuần 10-2 , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện
là 12 V thì phải cung cấp cho mạch điện năng trong 1 phút bằng
A. 36mJ
B.4,32J
C. 4,32mJ
C.72 MJ
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với quỹ đạo dài 20 cm, tần số 0,5Hz. Mốc thế năng ở
vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có
động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là?
A. 14,64cm/s
B.21,96cm/s
C.26,12cm/s
D.7,32cm/s
Câu 5: Khi nói về một vật dao động điều hòa, 5 3  5 )cmphát biểu nào sau đây sai?
Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
A.
Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian
B.
Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C.
Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D.
Câu 6: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng
điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4s. Thời gian ngắn nhất để điện
tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
3.10-4s.
2.10-4s.
A.
B. 12.10-4s.

C.
D. 6.10-4s.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 1


10 4
Câu 7 : Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết R = 100, cuộn dây thuần cảm L =

√3
𝜋

H, C = 2 3 F.

𝜋
Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế: u = 200 3 cos(100t - ) (V). Tính công suất tiêu thụ của đoạn
3

mạch
150W
200W
A.
B. 100W
C.
D. 300W
Câu 8: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao
thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của
thí nghiệm được giữ nguyên thì

khoảng vân không thay đổi.
vị trí vân trung tâm thay đổi.
A.
B.
khoảng vân tăng lên.
khoảng vân giảm xuống.
C.
D.
Câu 9: Hai cuộn dây (r1, L1) và (r2, L2) mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều hđt U. Gọi U1 và U2 là điện
áp hiệu dụng ở 2 đầu mỗi cuộn. Điều kiện để U = U1 + U2 là:
L1 + L2 = r1 + r2
L1/r1 = L2/r2
A.
B.
L1.L2 = r1.r2
L1/r2 = L2/r1
C.
D.
Câu 10: Chọn câu trả lời SAI. Công suất tiêu thụ của đọan mạch RLC tính bằng :
P = RU2/Z2
P = RI2
A.
B.
P = ZL U2/Z2
D.
C.
P = UI cos 
Câu 11: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 70 cm/s đến 100 cm/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách
nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng là

20 cm
10cm
A.
B. 9cm
C.
D. 8cm
Câu 12: Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu
dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa
các đại lượng là
A.

u 2 i2
 2
U 2 I2
.

B.

u 2 i2
 1
U 2 I2
.

u 2 i2 1
 
U 2 I2 2 .

C.

D.


u 2 i2 1
 
U 2 I2 4 .

Câu 13: Trong dao động điện từ chu kỳ T của mạch LC. Năng lượng điện từ trường
biến thiên với chu kì bằng T
không đổi
A.
B.
biến thiên với chu kì bằng T/2
biến thiên với chu kì bằng 2T
C.
D.
Câu 14: Khoảng cách từ hai khe Young đến màn E là 2m, nguồn sáng S cách đều hai khe và cách mặt phẳng
chứa hai khe là 0,5m. Nếu nguồn sáng S và màn E cố định, dời hai khe theo phương song song với màn E một
đoạn 2mm về phía trên thì hệ vân trên màn E sẽ di chuyển như thế nào?
4
Dời về phía dưới một đoạn 10mm
A.
B.
Dời về phía trên một đoạn 10 m
C.

4

Dời về phía trên một đoạn 10mm

D.


Dời về phía dưới một đoạn 10 m

Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos100t (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm

0,2
𝜋

H và tụ điện có điện dung C thay đổi được.

Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại
đó bằng 1,732U. Điện trở R bằng
A.

10 

B.

20 

C.

20 2 

D.

10 2 

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất


Trang 2


A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó
cùng pha
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha
Câu 17: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S 1 và S2.
Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong
quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ:
không dao động
A.
B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
dao động với biên độ cực đại
C.
D. dao động với biên độ cực tiểu
Câu 18: Trong một máy phát điện 3 pha, khi suất điện động ở một pha đạt giá trị cực đại e1 = Eo thì các suất
điện động kia đạt giá trị
e2 = - 0,866Eo, e3 = - 0,866Eo
e2 = -Eo/2, e3 = Eo/2
A.
B.
e2 = Eo/2, e3 = Eo/2
e2 = -Eo/2, e3 = -Eo/2
C.
D.
Câu 19: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau, coi như chung gốc O,

cùng chiều dương Ox, cùng tần số f, có biên độ bằng nhau là A. Tại thời điểm ban đầu chất điểm thứ nhất đi
qua vị trí cân bằng, chất điểm thứ hai ở biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox:
A. 2A.
B. 3A.
C. A.
D. 2A.
Câu 20: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
𝜋

phương trình là uA = uB = Acos(50t+ ) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 0,5m/s.
2

Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao
cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
2,828.
2 cm.
A
B. 6,324cm.
C.
D. 10 cm.
Câu 21: Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ. Hỏi đồng hồ chạy nhanh hay
chậm bao nhiêu sau một tuần nếu chiều dài giảm 0,02% và gia tốc trọng trường tăng 0,01% .
A.
C.

Chậm sau một tuần: t  9,072 s 
nhanh sau một tuần: t  90.72 s 

B.
D.


Chậm sau một tuần: t  90.72 s 
nhanh sau một tuần: t  9,072 s 

Câu 22: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số.
Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S1S2
thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết Tốc độ truyền sóng
trong môi trường đó là 50 (cm/s). Tính tần số:
25 Hz
35 Hz
A
B. 30 Hz
C.
D. 40 Hz
Câu 23: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương,
có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 20cos(10t+  ) (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
0,1125 J.
112,5 J.
A
B. 0,225 J.
C.
D. 225 J.
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm hai cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất
điện động do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng
5
của phần ứng là  mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng:
A

100 vòng.


B.

71 vòng.

C.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

200 vòng.

D.

400 vòng.

Trang 3


Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương
ứng là 0,5 A; 0,25 A; 0,55 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc
nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
0,58 A
0,78 A
A
B. 0,338 A
C.
D. 0,8 A
Câu 26: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành
phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai

môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:
đỏ, vàng.
đỏ, vàng, lam.
A
B. lam, tím.
C.
D. tím, lam, đỏ.
Câu 27: Tia Rơn-ghen (tia X) có
cùng bản chất với tia tử ngoại.
A.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
cùng bản chất với sóng âm.
C.
D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ
trường.
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100
dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều dương với tốc độ là

40 3 cm/s. Lấy  = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là


x  4 cos(20t  ) (cm)
x  6 cos(20t  ) (cm)
A.
B.
6
3
.
.



x  4 cos(20t  ) (cm)
x  6 cos(20t  ) (cm)
D.
6
3
.
.
Câu 29: Khi thay đổi cách kích thích dao động thì:
φ và A thay đổi, ω và f không đổi.
φ và W không đổi, ω và T thay đổi.
A.
B.
φ, W, ω và T đều thay đổi.
φ, A, ω và f đều không đổi.
C.
D.
Câu 30: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100  , cuộn cảm có độ
tự cảm L = 1 /  (H) và tụ điện có điện dung C = 100 /  ( F ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều

C.

ổn định có biểu thức u = 100√3cos  t, tần số dòng điện thay đổi được. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện đạt giá trị cực đại thì tần số góc của dòng điện bằng:
A.

100 / 2 (rad/s).

B.


200 2 (rad/s).

100 (rad/s).
100 3 (rad/s).
D.
Câu 31: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng
và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 9 lần
r
cường độ âm tại B. Tỉ số 2 bằng
r1
C.

1/9
A 9
B. 1/3
C.
D. 3.
Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung
C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính
bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế
giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
11,22V.
A 20,78V.
B. 8,48V.
C.
D. 18,7V.
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T và biên độ A. Vị trí cân bằng của chất
điểm trùng với gốc tọa độ. Trong khoảng thời gian t (0 < t  T/2), quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất mà vật
có thể đi được lần lượt là Smax và Smin. Lựa chọn phương án đúng
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất


Trang 4


A.
Smax = 2Asin(2t/T) ; Smin = 2A - 2Acos(2t/T)
B.
Smax = 2Asin(t/T) ; Smin = 2A - 2Acos(t/T)
C.
Smax = 2Asin(2t/T) ; Smin = 2Acos(2t/T)
D.
Smax = 2Asin(t/T) ; Smin = 2Acos(t/T)
Câu 34: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-Âng, khi sử sụng ánh sáng đơn sắc bước sóng
1  0,672m thì trên màn giao thoa, trên đoạn L thấy có 5 vân sáng với chính giữa là vân trung tâm, hai đầu
là hai vân sáng. Nếu thực hiện đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 1 và 2  0,504m thì trên đoạn L nêu trên
đếm được bao nhiêu vạch sáng
8 vạch sáng
10 vạch sáng
A
B. 11 vạch sáng
C.
D. 9 vạch sáng
Câu 35: Một máy biến áp , cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn sơ cấp là 100V. Biết chỉ 70% đường sức từ do cuộn sơ cấp đi vào cuộn thứ cấp. điện áp ở cuộn
thứ cấp là:
7V
10V
A
B. 1000V
C.

D. 700V
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
A.
Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
B.
Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha
C.
với nhau.
Sóng điện từ truyền được trong chân không.
D.
Câu 37. Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình li độ của vật là?
A. x = 6 sin (
B. x = 6sin (

25π

3
25π

C. x = 3 sin (

3
10π
3

6
π

v(cm/s)


t − ) (cm)

3
10π

D. x = 3 sin (

π

t + ) (cm)
3
π

50𝜋

3
π

25𝜋

t − ) (cm)

0,1

t + ) (cm)

0

6


0,34
t(s)
Câu 38: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc
0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất −50𝜋
bằng 51/50 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là
9,60
A 6,60
B. 5,60
C.
D. 3,30
Câu 39: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1

= 40  mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng 𝐶 =

2,5.10−4
𝜋

𝐹 , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối

tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp
tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là :𝑢𝐴𝑀 = 100 cos (100𝜋𝑡 −

7𝜋
12

) 𝑉 và

u MB  150 2 cos(100t )V .Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:


A. 0,95
B. 0,71
C. 0,86
D. 0,84
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm viên
  AB  0,47843rad  cos  cos AB  1     0,842 D bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng
không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần
số góc ωF . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 5


bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi
bằng:
10 gam.
A 40 gam.
B. 120 gam
C.
D. 100 gam.
-------------------- Hết --------------------

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 6


ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ – ĐỀ 08
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

A
C
C
D
A
C
A
C
B
D
D

A
B
B
D
D
C
B
D
B

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


B
A
A
C
B
A
A
A
A
A
D
C
B
D
A
B
B
A
D
D

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER là khóa cung cấp đề thi
DÀNH RIÊNG CHO THÀNH VIÊN KỸ SƯ HƯ HỎNG
CẬP NHẬT MỚI – Bám sát cấu trúc 2017 từ các Trường Chuyên trên cả nước
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY của Kỹ Sư Hư Hỏng
mà không tốn thêm bất kì chi phí nào


Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 7



×