Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

HD 12 đề thi THPT QG 2017 (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.41 KB, 5 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
BIÊN TẬP: KỸ SƯ HƯ HỎNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ SỐ 12/80

Câu 1: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại
A. Ađênin.
B. Timin(T)
C. Guanin(G).
D. Uraxin(U)
Câu 2: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ADN.
Câu 3: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì
A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành. B. prôtêin ức chế không được tổng hợp.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
Câu 4: Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là?
A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.
B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác
Câu 5 : Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến


A. thể một (2n – 1)
B. thể ba (2n + 1).
C. thể bốn (2n + 2). D. thể không (2n – 2)
Câu 6: Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể
ba kép là
A. 18.
B. 10.
C. 7.
D. 24.
Câu 7: Một gen có 150 vòng xoắn, có số nclêôtit loại guanin chiếm 10%. Sau đột biến gen có 3000 nuclêôtit
và số liên kết hiđrô là 3301. Dạng đột biến xảy ra trong gen là
A. Mấ t mô ̣t că ̣p nuclêôtit A-T.
B. Thêm mô ̣t că ̣p nuclênôtit G-X.
C. Thay că ̣p nuclênôtit G-X bằ ng că ̣p A-T
D. Thay că ̣p nuclênôtit A-T bằ ng că ̣p G-X.
Câu 8: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi nhưng số liên kết hiđrô thay
đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng
A. Mấ t mô ̣t că ̣p nuclêôtit.
B. Thêm mô ̣t că ̣p nuclênôtit.
C. Thay că ̣p nuclênôtit khác loại
D. Thay că ̣p nuclênôtit cùng loại.
Câu 9: Alen là
A. những biểu hiện của gen.
B. những trạng thái khác nhau của cùng một gen.
C. các gen khác biệt trong trình tự các nu.
D. các gen được phát sinh do đột biến.
Câu 10: Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng để kiểm tra kiểu
gen của cơ thể mang tính trạng trội được gọi là
A. lai phân tích.
B. lai khác dòng.

C. lai thuận-nghịch
D. lai cải tiến.
Câu 11: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau
đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. Aa x Aa.
B. AA x Aa.
C. Aa x aa.
D. AA x aa.
Câu 12: Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F1 là
A. 2n .
B. 3n .
C. 4n .
D. (1/2)n.
Câu 13: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 1


A. gen trội.
B. gen điều hòa.
C. gen đa hiệu.
D. gen tăng cường.
Câu 14: Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục và
31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật
A. phân li độc lập.
B. liên kết gen hoàn toàn. C. tương tác cộng gộp.
D. tương tác bổ sung.
Câu 15: Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là
A.4.

B. 6.
C. 2.
D. 8.
Câu 16: Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền
A. tương tự như các gen nằm trên NST thường.
B. thẳng.
C. chéo.
D. theo dòng mẹ.
Câu 17 : Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%.
Tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này
A. AB  ab  8,5% ; Ab  aB  41,5%
B. AB  ab  41,5% ; Ab  aB  8,5%
C. AB  ab  33% ; Ab  aB  17%
D. AB  ab  17% ; Ab  aB  33%
Câu 18: Ở người, tính trạng thuận tay phải hay thuận tay trái do một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể
thường quy định, tính trạng tóc quăn hay tóc thẳng do một gen có 2 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường
khác quy định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo lí thuyết, số loại kiểu gen tối đa có thể
có về 2 tính trạng trên trong quần thể người là
A. 27.
B. 9.
C. 18.
D. 16.
Câu 19: Tần số tương đối của một alen được tính bằng:
A. tỉ lệ % các kiểu gen của alen đó trong quần thể.
B. tỉ lệ % số giao tử của alen đó trong quần thể.
C. tỉ lệ % số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể.
D. tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể.
Câu 20: Nếu xét một gen có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường thì số loại kiểu gen tối đa trong một quần
thể ngẫu phối là:
A. 4.

B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 21: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu
trúc di truyền của quần thể sẽ là:
A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1.
D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
Câu 22: Một quần thể cân bằng Hacđi-Vanbec có 300 cá thể, biết tần số tương đối của alen A = 0,3; a = 0,7.
Số lượng cá thể có kiểu gen Aa là:
A. 63 cá thể.
B. 126 cá thể.
C. 147 cá thể.
D. 90 cá thể.
Câu 23 : Cho các phương pháp sau:
(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.
(2) Dung hợp tế bào trần khác loài.
(3) Lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau để tạo con lai F1
(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các dòng đơn bội.
Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần ở thực vật là
A. (1), (3).
B. (2), (3).
C. (1), (4).
D. (1), (2).
Câu 24: Ở người, bệnh máu khó đông do gen h nằm trên NST X, gen H: máu đông bình thường. Bố mắc bệnh
máu khó đông, mẹ bình thường, ông ngoại mắc bệnh khó đông, nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Con gái của họ không bao giờ mắc bệnh
B. 100% số con trai của họ sẽ mắc bệnh
C. 50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh

D. 100% số con gái của họ sẽ mắc bệnh
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 2


Câu 25: Ở người, ung thư ác tính là hiện tượng
A. di chuyển của các tế bào độc lập trong cơ thể.
B. tế bào ung thư di chuyển theo máu đến nơi khác trong cơ thể.
C. một tế bào người phân chia vô tổ chức và hình thành khối u.
D. tế bào ung thư mất khả năng kiểm soát phân bào và liên kết tế bào.
Câu 26: Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá phân li.
B. sự tiến hoá đồng quy. C. sự tiến hoá song hành. D. nguồn gốc chung
Câu 27: Theo Đacuyn, chọn lọc tự nhiên là quá trình
A. đào thải những biến dị bất lợi.
B. tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.
C. vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.
D. tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật.
Câu 28: Trường hợp nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh dơi và tay người
B. Ngà voi và sừng tê giác
C. Vòi voi và vòi bạch tuột
D. Đuôi cá mập và đuôi cá voi
Câu 29: Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các
quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Cách li địa lí.
D. Đột biến.
Câu 30: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành nên
A. các giọt côaxecva.

B. các tế bào nhân thực.
C. các tế bào sơ khai.
D. các đại phân tử hữu cơ.
Câu 31: Người ta dựa vào tiêu chí nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kỉ?
A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và thế giới sinh vật.
B. Quá trình phát triển của thế giới sinh vật.
C. Thời gian hình thành và phát triển của trái đất.
D. Hóa thạch và khoáng sản.
Câu 32: Loài cổ nhất và hiện đại nhất trong chi Homo là:
A. Homo erectus và Homo sapiens
B. Homo habilis và Homo erectus
C. Homo neandectan và Homo sapiens
D. Homo habilis và Homo sapiens
Câu 33: Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là
A. tỉ lệ các nhóm tuổi trong quần thể.
B. số lượng cá thể có trong quần thể.
C. tỉ lệ đực và cái trong quần thể.
D. số lượng cá thể sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 34: Trong các mối quan hệ sinh học giữa các loài sau đây, quan hệ nào là kiểu quan hệ cạnh tranh?
A. Chim ăn sâu và sâu ăn lá.
B. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn.
C. Mối và trùng roi sống trong ruột mối.
D. Lúa và cỏ dại trong cùng một ruộng lúa.
Câu 35: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ
A. cộng sinh.
B. hội sinh.
C. ức chế - cảm nhiễm.
D. kí sinh.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tăng trưởng của quần thể?
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.

B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 3


Câu 37: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động
số lượng cá thể
A. không theo chu kì.
B. theo chu kì ngày đêm.
C. theo chu kì mùa. D. theo chu kì nhiều năm.
Câu 38: Trong một hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất?
A. Nấm.
B. Cây xanh.
C. Động vật ăn thực vật.
D. Động vật ăn thịt.
Câu 39: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh
vào quần xã sinh vật?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Sinh vật phân giải.
D. Sinh vật sản xuất.
Câu 40: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, cá
rô thuộc bậc dinh dưỡng
A. cấp 4.
B. cấp 2.
C. cấp 1.
D. cấp 3.

----------- Hết-------------

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 4


ĐÁP ÁN ĐỀ 12
1D
11A
21B
31A

2A
12A
22B
32D

3A
13C
23C
33D

4A
14D
24C
34D

5A
15A

25B
35A

6B
16C
26B
36A

7D
17B
27C
37C

8C
18B
28A
38B

9B
19B
29C
39D

10A
20B
30D
40D

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER là khóa cung cấp đề thi
DÀNH RIÊNG CHO THÀNH VIÊN KỸ SƯ HƯ HỎNG

CẬP NHẬT MỚI – Bám sát cấu trúc 2017 từ các Trường Chuyên trên cả nước
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY của Kỹ Sư Hư Hỏng
mà không tốn thêm bất kì chi phí nào

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 5



×