Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

Bộ đề thi thử các tỉnh thành môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 120 trang )

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2016 -2017

MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 101

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9x + 2 là:
A. −25
B. −24
C. 7
D. −30
Câu 2: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A (1; −5; 4 ) , B ( 3; −1;7 ) , C ( 2;0;1) , trong các điểm sau đây,
điểm nào là trọng tâm tam giác ABC?
A. G ( −2; 2; 4 )
B. G ( 2; −4; 2 )     

C. G ( 2; −2; 4 )

D. G ( 2; 4; −2 )

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; −3; −1) B(4; −1;3) . Phương trình mặt cầu
đường kính AB là:
A. ( x + 3) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
6


B. ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 1) =
6

C. ( x − 2 ) + ( y + 3) + ( z + 1) =
6

D. ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 1) =6

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


2

x +1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x −1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞) .

Câu 4: Cho hàm số y =

B. Hàm số nghịch biến trên  \ {1} .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;1) và (1; +∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên  .
Câu 5: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6cm và bán kính đường tròn đáy bằng 8cm . Thể tích của
khối nón là:
A. 128π (cm3 )
B. 384π (cm3 )
C. 96π (cm3 )
D. 48π (cm3 )
 


Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a (1; 2;3) , b =
( −2;3; −1) . Toạ độ của Vectơ a + 2b là:
A. ( −3;8;3)

B. ( −3;6;1)

C. ( −4;8;1)

D. ( −3;8;1)


Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e là:
1
1
B. e x + C
C. e 2x + C
D. e 2x + C
A. 2e 2x + C
2
2
0 có 4 nghiệm thực phân biệt là:
Câu 8: Tập hợp các giá trị a để phương trình: x 4 − 4x 2 + log 3 a + 3 =
2x

A. ( 0;3)

1 
C.  ;3 
 27 

B. [1;3)

Câu 9: Tập xác định của hàm số: y = log 1
2

A. [ 0; 2 )

2−x
là:
x+2


B. (0; 2)

Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 2 ≥
A. (−∞; −4)

B. [-4; +∞)

1 
D.  ;3 
3 

C. ( −∞; −2 ) ∪ [ 0; 2 )
1
là:
9
C. ( −∞; −4]

D. ( −2; 2 )

D. (−4; +∞)

Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có cạnh AB = a ; BC = 2a ; A 'C = 21a . Thể tích của
khối hộp chữ nhật đó là:
8
A. V = 4a 3 (đvtt)
B. V = 16a 3 (đvtt)
C. V = a 3 (đvtt)
D. V = 8a 3 (đvtt)
3

Trang 1/4 - Mã đề thi 101


Câu 12: Cho hàm số y = ln
A. y '− 2y =
1

1
, với ∀x > −1 , kết luận nào sau đây là đúng?
1+ x
0
0
B. y '+ e y =
C. yy '− 2 =
D. y '− 4 e y =
0

Câu 13: Đạo hàm của hàm
số y log 3 (x 2 − 1) là
=
A. y ' =

1
(x − 1) ln 3

B. y ' =

2

2x ln 3

(x 2 − 1)

C. y ' =

2x
(x − 1) ln 3
2

D. y ' =

2x
(x 2 − 1)

Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số =
y x 2 + 1 là
x3
x3
B.
C. 2x + C
+C
+x+C
3
3
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x 3 − 3x + 2 trên đoạn [ −1; 2] là:
A.

A. 4
B. 0
Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số y = s inx là:
A. cos x + C

B. − cos x + C
Câu 17: Nếu lg 3 = a thì lg 9000 bằng:

B. [ 2; +∞)

D. 2

C. tan x + C

D. cot x + C
D. 3 + 2a
D. (−∞;1] ∪ [ 2; +∞)

C. [1; 2]

Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh
SA vuông góc với (ABC), SA = 2 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
2
1
A.
(đvtt)
B. 1 (đvtt)
C. (đvtt)
D.
3
3
x+2
Câu 20: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là:
x−2

A. x = 2
B. x = −2
C. y = 1
D.
y
Câu 21: Hàm số =

x2
+x+C
2

C. −2

A. a 2
B. 3a 2
C. a 2 + 3
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 2 − 3x + 3) ≥ 0 là:
A. ( −∞;1]

D.

huyền AC = 2 , cạnh bên
2
(đvtt)
3

y = −1

4 − x 2 đồng biến trên tập nào trong những tập sau?
B. [ −2; 2] \ {0}


A. ( −2; 2 )

D. ( −2;0 )

C. ( 0; 2 )

Câu 22: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; cạnh AB = a, AD = 2a , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích V của khối chóp
S.ABCD là:
a3
4 3 3
2 3a 3
3
A. V =
(đvtt)
B. V = 4 3a (đvtt)
C. V =
(đvtt)
a (đvtt) D. V =
3
3
3
Câu 23: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 − x 2 + x + 1 với đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2x − 1
là:
y=
x +1
A. 3
B. 0

C. 1
D. 2
Câu 24: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và
CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là:
3
3
3
3
A. 36πa
B. 60πa
C. 48πa
D. 12πa
Câu 25: Cho số thực thỏa mãn α =log a x ; β =log b x . Khi đó log ab2 x 2 được tính theo α, β bằng:
A.

2(α + β)
α + 2β

B.

2
.
2α + β

Câu 26: Cho hàm số f (x)

thoả mãn

C.
4


∫ f ( x )dx = 4 ,
0

2

4

0

3

∫ f ( x )dx + ∫ f ( x )dx

αβ
2α + β

D.
3

∫ f ( x )dx = 2 .

2αβ
2α + β

Khi đó giá trị của tổng

2

bằng:

Trang 2/4 - Mã đề thi 101


A. 2

C. −2

B. 4

D. 6

x2 +1
là:
x2 −1
A. 3
B. 1
C. 2
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
A (1;0; −4 ) , B ( 2;1;3) , C ( −3; 4; 2 ) toạ độ điểm D bằng:

Câu 27: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

A. D ( −2;5;9 )

B. D ( −4;3; −5 )

D. 0
hình bình

hành


C. D ( −5;3; −4 )

D. D ( 5; −2;9 )

C. R

D. ( −∞;3)

ABCD

biết

Câu 29: Tập xác định của hàm số =
y x 3 − 3x 2 là:
A. R \ {0}

B. ( 3; +∞ )

Câu 30: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = a, OB = 2a, OC= 3a. Diện
tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp O.ABC bằng:
A. 14πa 2
B. 56πa 2
C. 28πa 2
D. πa 2
Câu 31: Tập hợp các giá trị m để bất phương trình: m.9 2x − x − 3
2

2 1
1


A.  ; +∞ 
B.  ; +∞ 
C.  ; 
9

9 4
4

2

Câu 32: Kết quả của phép tính tích phân

1

∫ ln(2x + 1)dx

2x − x 2

+ 8m − 1 ≤ 0 có nghiệm là:
1

D.  −∞; 
4


được biểu diễn dạng a.ln 3 + b , khi đó giá trị của

0


tích ab3 bằng:
3
3
C. 1
D. −
2
2
3
2
Câu 33: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y =
− x + 3x + mx − 3 nghịch biến trên ( 2; +∞ ) là:

A. 3

B.

A. ( −∞; −3)

B. ( −∞;0]

C. ( −∞; −3]

D. ( −∞;0 )

Câu 34: Trong hệ tọa độ Oxyz ,cho A ( 2; −1;3) ; B (1; 2; −1) ; C ( −4;7;5 ) . Gọi I là chân đường phân giác
trong góc A của tam giác ABC, toạ độ của điểm I là:
 −2 11 
 11 −2 
B.  ; ;1
C.  ; ;1

D. ( −3;6; −7 )
A. ( 6; −3; −7 )
 3 3 
3 3 
3x + m
Câu 35: Tập các giá trị m để đồ thị hàm số y =
và đường thẳ ng =
y 2x + 1 có điể m chung là:
x −1
A. ( −3; +∞ )
B. [ −3; +∞ )
C. ( −∞; −3]
D. ( −∞; −3)
Câu 36: Sự tăng trưởng của loại vi khuẩn tuân theo công thức S = Ae r.t , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban
đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r > 0 ), t là thời gian tăng trưởng (tính theo đơn vị là giờ). Biết số vi khuẩn ban đầu
là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Thời gian để vi khuẩn tăng gấp đôi số ban đầu gần đúng nhất với kết quả
nào trong các kết quả sau:
A. 3 giờ 20 phút
B. 3 giờ 9 phút.
C. 3 giờ 40 phút.
D. 3 giờ 2 phút




Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho=
a 2,=
b 5 , góc giữa hai vectơ a và b bằng 1200 .
 
Độ dài của vectơ b − a bằng:

A. 21
B. 3
C. 39
D. 19
0
0
0
Câu 38: Giá trị của biểu thức F = log 3 (2 cos1 ).log 3 (2 cos 2 ).log 3 (2 cos 3 )...log 3 (2 cos890 ) là:
A. 1

B. 0

C. e

D.

289
89!

− x 4 + 2mx 2 + 1 đa ̣t cực tiể u ta ̣i x = 0 khi :
Câu 39: Hàm số : y =
A. m < −1.
B. m > 0.
C. m ≥ 0.
D. −1 ≤ m < 0.
0 có nghiệm duy
Câu 40: Tập hợp các giá trị của m để phương trình log 0,5 (m + 6x) + log 2 (3 − 2x − x 2 ) =

nhất là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 101



A. ( −6;19 )

B. ( −6;18 )

Câu 41: Kết quả của phép tính tích phân

C. ( −3;18 )
1

∫x

D. ( −6;19]

x 2 + 1dx được biểu diễn dạng a. 2 + b , khi đó giá trị của tích

0

a.b bằng:
2
A. .
9

B.

2
.
3


C.

−2
.
9

D.

−2
3

1 3 1 2
x − ( m + 1) x 2 + ( 3m − 2 ) x + m đạt cực đại tại x = 1 khi:
3
2
A. m = −1
B. m = −2
C. m = 1
D. m = 2
2
2
Câu 43: Tập hợp các giá trị của m để phương trình log 2 x − log 2 x + 3 =
m có đúng hai nghiệm x ∈ [1;8] là:

Câu 42: Hàm số y =

A. ( 3;6]

B. ( 2;6 )


C. [3;6 )

D. ( 2;3]

Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, Mặt bên SAB là tam giác vuông cân
a3 3
. Khoảng cách từ
tại S, và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
12
điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng:
a 3
2a 3
a 3
A.
B. a 3
C.
D.
3
4
2
Câu 45: Một gia đình muốn xây một bể nước dạng hình chữ nhật có chiều dài 2,2m, chiều rộng 1.5m, cao
1m. Bể nước được thiết kế không có nắp đậy, bốn bức tường và đáy đều dày 1dm. Bể nước được xây bằng
các viên gạch là khối lập phương cạnh bằng 1dm. Giả sử độ dày của vữa xây không đáng kể thì số lượng
viên gạch cần để xây bể bằng:
A. 3300 (viên)
B. 1220 (viên)
C. 960 (viên)
D. 2340 (viên)
Câu 46: Một thùng hình trụ đựng đầy nước có đường kính bằng 8dm, chiều cao 1m. Một khối lập phương
đặc ABCDA 'B'C 'D ' với cạnh bằng 6dm được đặt lên hình trụ sao cho các đỉnh A,C’ và hai tâm đáy của

hình trụ thẳng hàng. Thể tích lượng nước còn lại trong hình trụ gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị
sau:
B. 502, 4 (dm3 )
C. 497 dm3
D. 286, 4 (dm3 )
A. 483, 6(dm3 )
Câu 47: Một nhà máy sản xuất sữa bột cho trẻ em cần thiết kế bao bì cho một loại sản phẩm mới. Bao bì cần
sản xuất có thể tích là 2dm3 , làm theo dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông và chiều cao là h. Để
tiết kiệm vật liệu nhất thì chiều cao h của bao bì gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
A. 1, 26 (dm)
B. 1,59(dm)
C. 1, 03(dm)
D. 1, 62(dm)

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; 4;3), B(−1;3;5), C (1;5; 2 ) , Số đo góc BAC
của tam giác ABC bằng :
A. 1350
B. 450
C. 600
D. 450
mx − 1
Câu 49: Hàm số y =
có giá tri ̣ lớn nhấ t trên [ 0;1] bằ ng 2 khi :
x+m
1
1
A. m = − .
B. m = −3.
C. m = .
D. m = 1.

2
2
Câu 50: Một vật xuất phát từ A chuyển động thẳng và nhanh dần đều với vận tốc v(t) = 1+2t (m/s). Tính vận
tốc tại thời điểm mà vật đó cách A 20m. (Giả thiết thời điểm vật xuất phát từ A tương ứng với t = 0)
A. 12m/s
B. 11m/s
C. 10m/s
D. 9m/s
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 101


SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2016 -2017

MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 105

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
y
Câu 1: Hàm số =
A. ( −2; 2 )

4 − x 2 đồng biến trên tập nào trong những tập sau?

C. [ −2; 2] \ {0}

B. ( −2;0 )

D. ( 0; 2 )

Câu 2: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6cm và bán kính đường tròn đáy bằng 8cm . Thể tích
của khối nón là:
A. 128π (cm3 )
B. 384π (cm3 )
C. 96π (cm3 )
D. 48π (cm3 )
Câu 3: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 − x 2 + x + 1 với đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2x − 1
là:
y=
x +1
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
x +1
Câu 4: Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x −1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên  .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;1) và (1; +∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên  \ {1} .


 


Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a (1; 2;3) , b =
( −2;3; −1) . Toạ độ của Vectơ a + 2b là:
A. ( −3;8;3)

B. ( −3;6;1)

C. ( −4;8;1)

D. ( −3;8;1)

Câu 6: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A (1; −5; 4 ) , B ( 3; −1;7 ) , C ( 2;0;1) , trong các điểm sau
đây, điểm nào là trọng tâm tam giác ABC?
A. G ( 2; −2; 4 )
B. G ( 2; −4; 2 )     

C. G ( −2; 2; 4 )

Câu 7: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = −1

B. x = −2

2

A. (0; 2)

D. x = 2


2−x
là:
x+2

C. ( −∞; −2 ) ∪ [ 0; 2 )

B. ( −2; 2 )

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 2 ≥
A. (−∞; −4)

x+2
là:
x−2

C. y = 1

Câu 8: Tập xác định của hàm số: y = log 1

D. G ( 2; 4; −2 )

B. [-4; +∞)

1
là:
9
C. ( −∞; −4]

D. [ 0; 2 )


D. (−4; +∞)

Câu 10: Tập xác định của hàm số =
y x − 3x là:
3

A. R \ {0}

B. ( 3; +∞ )

2

C. R

D. ( −∞;3)

Câu 11: Cho số thực thỏa mãn α =log a x ; β =log b x . Khi đó log ab2 x 2 được tính theo α, β bằng:
A.

2(α + β)
α + 2β

B.

2
.
2α + β

C.


αβ
2α + β

Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e 2x là:
1
A. 2e 2x + C
B. e 2x + C
C. e 2x + C
2

D.

2αβ
2α + β

D.

1 x
e +C
2
Trang 1/4 - Mã đề thi 105


Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số y = s inx là:
A. cos x + C
B. − cos x + C
C. tan x + C
D. cot x + C
Câu 14: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và

CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là:
3
3
3
3
A. 36πa
B. 60πa
C. 48πa
D. 12πa

0 có 4 nghiệm thực phân biệt là:
Câu 15: Tập hợp các giá trị a để phương trình: x 4 − 4x 2 + log 3 a + 3 =
1 
A.  ;3 
 27 

Câu 16: Cho hàm số f (x) thoả mãn
2

4

0

3

1 
D.  ;3 
3 

C. [1;3)


B. ( 0;3)
4

3

0

2

∫ f ( x )dx = 4 , ∫ f ( x )dx = 2 .

Khi đó giá trị của tổng

∫ f ( x )dx + ∫ f ( x )dx bằng:
A. 2
B. 4
C. −2
2
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 3x + 3) ≥ 0 là:
A. ( −∞;1]

B. [ 2; +∞)

C. [1; 2]

D. 6
D. (−∞;1] ∪ [ 2; +∞)

1

, với ∀x > −1 , kết luận nào sau đây là đúng?
1+ x
A. y '− 4 e y =
B. y '+ e y =
C. yy '− 2 =
D. y '− 2y =
0
0
0
1
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; cạnh AB = a, AD = 2a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích V của khối
chóp S.ABCD là:
a3
4 3 3
2 3a 3
A. V = 4 3a 3 (đvtt)
B. V =
(đvtt)
C. V =
(đvtt)
a (đvtt) D. V =
3
3
3
Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x 3 − 3x + 2 trên đoạn [ −1; 2] là:

Câu 18: Cho hàm số y = ln

A. 0

B. 2
y x 2 + 1 là
Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số =

D. −2

C. 4

x2
x3
x3
B.
C. 2x + C
D.
+x+C
+C
+x+C
2
3
3
Câu 22: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9x + 2 là:
A. −25
B. −30
C. 7
D. −24
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh huyền AC = 2 , cạnh bên
SA vuông góc với (ABC), SA = 2 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
2
2
1

A. (đvtt)
B. 1 (đvtt)
C.
(đvtt)
D. (đvtt)
3
3
3
Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có cạnh AB = a ; BC = 2a ; A 'C = 21a . Thể tích của
khối hộp chữ nhật đó là:
8
A. V = 16a 3 (đvtt)
B. V = 4a 3 (đvtt)
C. V = a 3 (đvtt)
D. V = 8a 3 (đvtt)
3
Câu 25: Đạo hàm của hàm
số y log 3 (x 2 − 1) là
=
A.

A. y ' =

2x
(x 2 − 1)

B. y ' =

2x ln 3
(x 2 − 1)


C. y ' =

2x
(x − 1) ln 3
2

D. y ' =

1
(x − 1) ln 3
2

x2 +1
là:
x2 −1
A. 3
B. 1
D. 0
C. 2
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD biết A (1;0; −4 ) , B ( 2;1;3) ,
Câu 26: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

Trang 2/4 - Mã đề thi 105


C ( −3; 4; 2 ) toạ độ điểm D bằng:
A. D ( −2;5;9 )

B. D ( −4;3; −5 )


C. D ( −5;3; −4 )

D. D ( 5; −2;9 )

Câu 28: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = a, OB = 2a, OC= 3a. Diện
tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp O.ABC bằng:
A. 14πa 2
B. 56πa 2
C. 28πa 2
D. πa 2
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; −3; −1) B(4; −1;3) . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là:
2
2
2
2
2
2
B. ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 1) =6
A. ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 1) =
6
D. ( x + 3) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
6

C. ( x − 2 ) + ( y + 3) + ( z + 1) =
6
2

2


2

2

2

2

Câu 30: Nếu lg 3 = a thì lg 9000 bằng:
A. a 2 + 3
B. 3 + 2a
C. 3a 2
D. a 2
Câu 31: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y =
− x 3 + 3x 2 + mx − 3 nghịch biến trên ( 2; +∞ )
là:

A. ( −∞; −3)

B. ( −∞;0]

C. ( −∞; −3]

D. ( −∞;0 )

Câu 32: Giá trị của biểu thức F = log 3 (2 cos10 ).log 3 (2 cos 20 ).log 3 (2 cos 30 )...log 3 (2 cos890 ) là:
289
89!
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; 4;3), B(−1;3;5), C (1;5; 2 ) , Số đo góc

A. e

B. 1

C. 0

D.

 của tam giác ABC bằng :
BAC
A. 1350
B. 450
C. 600
D. 450
− x 4 + 2mx 2 + 1 đa ̣t cực tiể u ta ̣i x = 0 khi :
Câu 34: Hàm số : y =
A. −1 ≤ m < 0.
B. m ≥ 0.
C. m > 0.
D. m < −1.
Câu 35: Một thùng hình trụ đựng đầy nước có đường kính bằng 8dm, chiều cao 1m. Một khối lập
phương đặc ABCDA 'B'C 'D ' với cạnh bằng 6dm được đặt lên hình trụ sao cho các đỉnh A,C’ và hai tâm
đáy của hình trụ thẳng hàng. Thể tích lượng nước còn lại trong hình trụ gần bằng giá trị nào nhất trong
các giá trị sau:
A. 483, 6(dm3 )
B. 497 (dm3 )
C. 502, 4 (dm3 )
D. 286, 4 (dm3 )





Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho=
a 2,=
b 5 , góc giữa hai vectơ a và b bằng 1200 .
 
Độ dài của vectơ b − a bằng:
A. 21
B. 3
C. 39
D. 19
3x + m
Câu 37: Tập các giá trị m để đồ thị hàm số y =
và đường thẳ ng =
y 2x + 1 có điể m chung là:
x −1
B. ( −∞; −3)
C. [ −3; +∞ )
D. ( −∞; −3]
A. ( −3; +∞ )
Câu 38: Kết quả của phép tính tích phân

1

∫x

x 2 + 1dx được biểu diễn dạng a. 2 + b , khi đó giá trị của

0


tích a.b bằng:
2
−2
2
−2
A. .
B.
.
C. .
D.
9
9
3
3
0 có nghiệm duy
Câu 39: Tập hợp các giá trị của m để phương trình log 0,5 (m + 6x) + log 2 (3 − 2x − x 2 ) =
nhất là:
A. ( −6;19 )

B. ( −6;18 )

C. ( −3;18 )

D. ( −6;19]

Câu 40: Trong hệ tọa độ Oxyz ,cho A ( 2; −1;3) ; B (1; 2; −1) ; C ( −4;7;5 ) . Gọi I là chân đường phân giác
trong góc A của tam giác ABC, toạ độ của điểm I là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 105



 11 −2 
 −2 11 
B.  ; ;1
C. ( −3;6; −7 )
D.  ; ;1
3 3 
 3 3 
Câu 41: Sự tăng trưởng của loại vi khuẩn tuân theo công thức S = Ae r.t , trong đó A là số lượng vi khuẩn
ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r > 0 ), t là thời gian tăng trưởng (tính theo đơn vị là giờ). Biết số vi khuẩn
ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Thời gian để vi khuẩn tăng gấp đôi số ban đầu gần đúng nhất
với kết quả nào trong các kết quả sau:
A. 3 giờ 9 phút.
B. 3 giờ 2 phút
C. 3 giờ 20 phút
D. 3 giờ 40 phút.
2
2
Câu 42: Tập hợp các giá trị của m để phương trình log 2 x − log 2 x + 3 =
m có đúng hai nghiệm

A. ( 6; −3; −7 )

x ∈ [1;8] là:
A. ( 3;6]

C. [3;6 )

B. ( 2;6 )

D. ( 2;3]


1 3 1 2
x − ( m + 1) x 2 + ( 3m − 2 ) x + m đạt cực đại tại x = 1 khi:
3
2
A. m = −2
B. m = 1
C. m = −1
D. m = 2
Câu 44: Một gia đình muốn xây một bể nước dạng hình chữ nhật có chiều dài 2,2m, chiều rộng 1.5m, cao
1m. Bể nước được thiết kế không có nắp đậy, bốn bức tường và đáy đều dày 1dm. Bể nước được xây
bằng các viên gạch là khối lập phương cạnh bằng 1dm. Giả sử độ dày của vữa xây không đáng kể thì số
lượng viên gạch cần để xây bể bằng:
A. 3300 (viên)
B. 1220 (viên)
C. 960 (viên)
D. 2340 (viên)
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, Mặt bên SAB là tam giác vuông
a3 3
cân tại S, và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
. Khoảng
12
cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng:
2a 3
a 3
a 3
A.
B.
C. a 3
D.

3
4
2
Câu 46: Một nhà máy sản xuất sữa bột cho trẻ em cần thiết kế bao bì cho một loại sản phẩm mới. Bao bì
cần sản xuất có thể tích là 2dm3 , làm theo dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông và chiều cao là h.
Để tiết kiệm vật liệu nhất thì chiều cao h của bao bì gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
A. 1, 26 (dm)
B. 1,59(dm)
C. 1, 62(dm)
D. 1, 03(dm)
Câu 47: Một vật xuất phát từ A chuyển động thẳng và nhanh dần đều với vận tốc v(t) = 1+2t (m/s). Tính
vận tốc tại thời điểm mà vật đó cách A 20m. (Giả thiết thời điểm vật xuất phát từ A tương ứng với t = 0)
A. 11m/s
B. 10m/s
C. 9m/s
D. 12m/s
mx − 1
Câu 48: Hàm số y =
có giá tri ̣ lớn nhấ t trên [ 0;1] bằ ng 2 khi :
x+m
1
1
A. m = − .
B. m = −3.
C. m = .
D. m = 1.
2
2

Câu 43: Hàm số y =


Câu 49: Tập hợp các giá trị m để bất phương trình: m.9 2x − x − 3
1
2

2 1

A.  ; 
B.  ; +∞ 
C.  −∞; 
4
9


9 4
2

Câu 50: Kết quả của phép tính tích phân

1

∫ ln(2x + 1)dx

2x − x 2

+ 8m − 1 ≤ 0 có nghiệm là:
1

D.  ; +∞ 
4



được biểu diễn dạng a.ln 3 + b , khi đó giá trị của

0

tích ab bằng:
3

A. 1

B. −

3
2

C. 3
----------- HẾT ----------

D.

3
2

Trang 4/4 - Mã đề thi 105


SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2016 -2017

MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 109

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
A (1;0; −4 ) , B ( 2;1;3) , C ( −3; 4; 2 ) toạ độ điểm D bằng:
B. D ( 5; −2;9 )

A. D ( −4;3; −5 )

Oxyz

cho

hình

C. D ( −2;5;9 )

B. [ 2; +∞)

C. [1; 2]

Câu 3: Tập xác định của hàm số: y = log 1
B. ( −2; 2 )


A. (0; 2)

2

hành

ABCD

biết

D. D ( −5;3; −4 )

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 2 − 3x + 3) ≥ 0 là:
A. ( −∞;1]

bình

D. (−∞;1] ∪ [ 2; +∞)

2−x
là:
x+2
C. ( −∞; −2 ) ∪ [ 0; 2 )

D. [ 0; 2 )

Câu 4: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A (1; −5; 4 ) , B ( 3; −1;7 ) , C ( 2;0;1) , trong các điểm sau
đây, điểm nào là trọng tâm tam giác ABC?
A. G ( 2; −2; 4 )
B. G ( 2; −4; 2 )     


C. G ( 2; 4; −2 )

D. G ( −2; 2; 4 )

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; −3; −1) B(4; −1;3) . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là:
2
2
2
2
2
2
B. ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 1) =6
A. ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 1) =
6
C. ( x − 2 ) + ( y + 3) + ( z + 1) =
6
2

2

2

Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số y = s inx là:
A. cos x + C
B. − cos x + C

D. ( x + 3) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
6

2

B. y = −1

C. x = 2

x+2
là:
x−2

Câu 8: Tập xác định của hàm số =
y x 3 − 3x 2 là:
A. ( 3; +∞ )

B. R \ {0}

2

D. cot x + C

C. tan x + C

Câu 7: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = 1

2

C. R

D. x = −2

D. ( −∞;3)

Câu 9: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9x + 2 là:
A. 7
B. −30
C. −25
D. −24
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; cạnh AB = a, AD = 2a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích V của khối
chóp S.ABCD là:
a3
2 3a 3
4 3 3
A. V = 4 3a 3 (đvtt)
B. V =
(đvtt)
C. V =
(đvtt)
D.
(đvtt)
a
V=
3
3
3
Câu 11: Cho số thực thỏa mãn α =log a x ; β =log b x . Khi đó log ab2 x 2 được tính theo α, β bằng:
A.

2
.

2α + β

B.

αβ
2α + β

C.

2(α + β)
α + 2β

Câu 12: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. 2

B. 1

C. 0

D.

2αβ
2α + β

x2 +1
là:
x2 −1
D. 3
Trang 1/4 - Mã đề thi 109



Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có cạnh AB = a ; BC = 2a ; A 'C = 21a . Thể tích của
khối hộp chữ nhật đó là:
8
A. V = 16a 3 (đvtt)
C. V = a 3 (đvtt)
B. V = 4a 3 (đvtt)
D. V = 8a 3 (đvtt)
3

0 có 4 nghiệm thực phân biệt là:
Câu 14: Tập hợp các giá trị a để phương trình: x 4 − 4x 2 + log 3 a + 3 =
1 
A.  ;3 
 27 

B. ( 0;3)

Câu 15: Cho hàm số y = ln
A. y '− 4 e y =
0

C. [1;3)

1 
D.  ;3 
3 

1
, với ∀x > −1 , kết luận nào sau đây là đúng?

1+ x
0
B. y '+ e y =
C. yy '− 2 =
D. y '− 2y =
1
0

Câu 16: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = a, OB = 2a, OC= 3a. Diện
tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp O.ABC bằng:
A. 14πa 2
B. 56πa 2
C. 28πa 2
D. πa 2
Câu 17: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và
CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là:
3
3
3
3
A. 60πa
B. 36πa
C. 12πa
D. 48πa
x +1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x −1
A. Hàm số nghịch biến trên  \ {1} .

Câu 18: Cho hàm số y =


B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;1) và (1; +∞) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên  .

Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x 3 − 3x + 2 trên đoạn [ −1; 2] là:
A. 0

B. 2

Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 2 ≥
A. ( −∞; −4]

B. [-4; +∞)

C. 4
1
là:
9
C. (−4; +∞)

D. −2

D. (−∞; −4)

Câu 21: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 − x 2 + x + 1 với đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2x − 1
là:
y=
x +1

A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh huyền AC = 2 , cạnh bên
SA vuông góc với (ABC), SA = 2 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
1
2
2
A. (đvtt)
B. 1 (đvtt)
C.
(đvtt)
D. (đvtt)
3
3
3
Câu 23: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6cm và bán kính đường tròn đáy bằng 8cm . Thể tích
của khối nón là:
A. 96π (cm3 )
B. 48π (cm3 )
C. 128π (cm3 )
D. 384π (cm3 )
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e 2x là:
1
1
A. 2e 2x + C
B. e 2x + C
C. e x + C
D. e 2x + C

2
2
 


Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a (1; 2;3) , b =
( −2;3; −1) . Toạ độ của Vectơ a + 2b là:
A. ( −3;8;1)
Câu 26: Hàm số =
y
A. [ −2; 2] \ {0}

B. ( −3;8;3)

C. ( −3;6;1)

4 − x 2 đồng biến trên tập nào trong những tập sau?

B. ( −2;0 )

C. ( 0; 2 )

D. ( −4;8;1)
D. ( −2; 2 )
Trang 2/4 - Mã đề thi 109


Câu 27: Cho hàm số f (x) thoả mãn

3


4

∫ f ( x )dx = 2 .

∫ f ( x )dx = 4 ,

2

0

2

4

0

3

∫ f ( x )dx + ∫ f ( x )dx

Khi đó giá trị của tổng

bằng:

A. 4
B. 6
Câu 28: Nếu lg 3 = a thì lg 9000 bằng:
A. a 2 + 3
B. 3 + 2a

Câu 29: Đạo hàm của hàm
số y log 3 (x 2 − 1) là
=
2x
2x ln 3
B. y ' = 2
A. y ' = 2
(x − 1)
(x − 1)

C. −2

D. 2

C. 3a 2

D. a 2

C. y ' =

2x
(x − 1) ln 3
2

D. y ' =

1
(x − 1) ln 3
2


Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số =
y x 2 + 1 là
A.

x3
+C
3

B.

x3
+x+C
3

C.

x2
+x+C
2

D. 2x + C

Câu 31: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y =
− x 3 + 3x 2 + mx − 3 nghịch biến trên ( 2; +∞ )
là:

A. ( −∞;0 )

B. ( −∞; −3]


D. ( −∞;0]

C. ( −∞; −3)

Câu 32: Tập hợp các giá trị của m để phương trình log 22 x − log 2 x 2 + 3 =
m có đúng hai nghiệm

x ∈ [1;8] là:
A. [3;6 )

B. ( 3;6]

C. ( 2;3]

D. ( 2;6 )

Câu 33: Tập hợp các giá trị m bất để phương trình: m.9 2x − x − 3 2x − x + 8m − 1 ≤ 0 có nghiệm là:
1
1

2 1

2

A.  ; 
B.  ; +∞ 
C.  −∞; 
D.  ; +∞ 
4
4


9 4

9

Câu 34: Một thùng hình trụ đựng đầy nước có đường kính bằng 8dm, chiều cao 1m. Một khối lập
phương đặc ABCDA 'B'C 'D ' với cạnh bằng 6dm được đặt lên hình trụ sao cho các đỉnh A,C’ và hai tâm
đáy của hình trụ thẳng hàng. Thể tích lượng nước còn lại trong hình trụ gần bằng giá trị nào nhất trong
các giá trị sau:
B. 497 dm3
C. 286, 4 (dm3 )
D. 483, 6(dm3 )
A. 502, 4 (dm3 )
2

2

Câu 35: Hàm số : y =
− x 4 + 2mx 2 + 1 đa ̣t cực tiể u ta ̣i x = 0 khi :
A. m ≥ 0.
B. −1 ≤ m < 0.
C. m > 0.
D. m < −1.
3x + m
Câu 36: Tập các giá trị m để đồ thị hàm số y =
và đường thẳ ng =
y 2x + 1 có điể m chung là:
x −1
A. ( −3; +∞ )
B. ( −∞; −3)

C. [ −3; +∞ )
D. ( −∞; −3]
Câu 37: Trong hệ tọa độ Oxyz ,cho A ( 2; −1;3) ; B (1; 2; −1) ; C ( −4;7;5 ) . Gọi I là chân đường phân giác
trong góc A của tam giác ABC, toạ độ của điểm I là:
 11 −2 
A. ( 6; −3; −7 )
B.  ; ;1
C. ( −3;6; −7 )
3 3 

 −2 11 
D.  ; ;1
 3 3 

0 có nghiệm duy
Câu 38: Tập hợp các giá trị của m để phương trình log 0,5 (m + 6x) + log 2 (3 − 2x − x 2 ) =
nhất là:
A. ( −6;19 )

C. ( −3;18 )
D. ( −6;19]




Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho=
a 2,=
b 5 , góc giữa hai vectơ a và b bằng 1200 .
 
Độ dài của vectơ b − a bằng:

A. 19
B. 21
C. 39
D. 3
B. ( −6;18 )

Trang 3/4 - Mã đề thi 109


1 3 1 2
x − ( m + 1) x 2 + ( 3m − 2 ) x + m đạt cực đại tại x = 1 khi:
3
2
A. m = 2
B. m = −1
C. m = −2
D. m = 1
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, Mặt bên SAB là tam giác vuông
a3 3
cân tại S, và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
. Khoảng
12
cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng:
a 3
a 3
2a 3
B.
C. a 3
D.
A.

4
2
3

Câu 40: Hàm số y =

Câu 42: Kết quả của phép tính tích phân

1

∫x

x 2 + 1dx được biểu diễn dạng a. 2 + b , khi đó giá trị của

0

tích a.b bằng:
−2
A.
.
9

B.

2
.
9

Câu 43: Kết quả của phép tính tích phân


C.
1

∫ ln(2x + 1)dx

−2
3

D.

2
.
3

được biểu diễn dạng a.ln 3 + b , khi đó giá trị của

0

tích ab3 bằng:
3
3
C. 3
D.
2
2
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; 4;3), B(−1;3;5), C (1;5; 2 ) , Số đo góc

A. 1

B. −


 của tam giác ABC bằng :
BAC
A. 600
B. 450
C. 1350
D. 450
Câu 45: Một nhà máy sản xuất sữa bột cho trẻ em cần thiết kế bao bì cho một loại sản phẩm mới. Bao bì
cần sản xuất có thể tích là 2dm3 , làm theo dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông và chiều cao là h.
Để tiết kiệm vật liệu nhất thì chiều cao h của bao bì gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
A. 1, 26 (dm)
B. 1,59(dm)
C. 1, 62(dm)
D. 1, 03(dm)
0
0
0
Câu 46: Giá trị của biểu thức F = log 3 (2 cos1 ).log 3 (2 cos 2 ).log 3 (2 cos 3 )...log 3 (2 cos890 ) là:
289
D. e
89!
Câu 47: Một gia đình muốn xây một bể nước dạng hình chữ nhật có chiều dài 2,2m, chiều rộng 1.5m, cao
1m. Bể nước được thiết kế không có nắp đậy, bốn bức tường và đáy đều dày 1dm. Bể nước được xây
bằng các viên gạch là khối lập phương cạnh bằng 1dm. Giả sử độ dày của vữa xây không đáng kể thì số
lượng viên gạch cần để xây bể bằng:
A. 960 (viên)
B. 2340 (viên)
C. 1220 (viên)
D. 3300 (viên)
mx − 1

Câu 48: Hàm số y =
có giá tri ̣ lớn nhấ t trên [ 0;1] bằ ng 2 khi :
x+m
1
1
B. m = − .
C. m = 1.
D. m = −3.
A. m = .
2
2
Câu 49: Sự tăng trưởng của loại vi khuẩn tuân theo công thức S = Ae r.t , trong đó A là số lượng vi khuẩn
ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r > 0 ), t là thời gian tăng trưởng (tính theo đơn vị là giờ). Biết số vi khuẩn
ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Thời gian để vi khuẩn tăng gấp đôi số ban đầu gần đúng nhất
với kết quả nào trong các kết quả sau:
A. 3 giờ 2 phút
B. 3 giờ 9 phút.
C. 3 giờ 20 phút
D. 3 giờ 40 phút.
Câu 50: Một vật xuất phát từ A chuyển động thẳng và nhanh dần đều với vận tốc v(t) = 1+2t (m/s). Tính
vận tốc tại thời điểm mà vật đó cách A 20m. (Giả thiết thời điểm vật xuất phát từ A tương ứng với t = 0)
A. 11m/s
B. 10m/s
C. 9m/s
D. 12m/s
A. 0

B. 1

C.


----------- HẾT --------

Trang 4/4 - Mã đề thi 109


SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2016 -2017

MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 113

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Tập xác định của hàm số: y = log 1
A. [ 0; 2 )

2

B. (0; 2)

2−x
là:
x+2
C. ( −2; 2 )


D. ( −∞; −2 ) ∪ [ 0; 2 )

Câu 2: Nếu lg 3 = a thì lg 9000 bằng:
A. a 2 + 3
B. 3 + 2a
C. 3a 2
Câu 3: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9x + 2 là:
A. 7
B. −30
C. −25
3
2
Câu 4: Tập xác định của hàm số =
y x − 3x là:
A. ( −∞;3)

B. R

C. ( 3; +∞ )

D. a 2
D. −24
D. R \ {0}

Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x 3 − 3x + 2 trên đoạn [ −1; 2] là:
A. 0
B. 2
C. 4
D. −2
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh huyền AC = 2 , cạnh bên

SA vuông góc với (ABC), SA = 2 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
2
2
1
A. (đvtt)
B. 1 (đvtt)
C.
(đvtt)
D. (đvtt)
3
3
3
3
2
Câu 7: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x − x + x + 1 với đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2x − 1
là:
y=
x +1
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
x +1
Câu 8: Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x −1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;1) và (1; +∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞) .

D. Hàm số nghịch biến trên  \ {1} .

0 có 4 nghiệm thực phân biệt là:
Câu 9: Tập hợp các giá trị a để phương trình: x 4 − 4x 2 + log 3 a + 3 =
1 
1 
B. ( 0;3)
C. [1;3)
D.  ;3 
A.  ;3 
 27 
3 
Câu 10: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A (1; −5; 4 ) , B ( 3; −1;7 ) , C ( 2;0;1) , trong các điểm sau

đây, điểm nào là trọng tâm tam giác ABC?
A. G ( 2; −2; 4 )
B. G ( −2; 2; 4 )

C. G ( 2; −4; 2 )     

D. G ( 2; 4; −2 )

x2 +1
Câu 11: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2
là:
x −1
B. 1
C. 0
D. 3
A. 2

Câu 12: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; cạnh AB = a, AD = 2a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích V của khối
chóp S.ABCD là:
Trang 1/4 - Mã đề thi 113


a3
(đvtt)
3

4 3 3
2 3a 3
C. V =
(đvtt)
D.
(đvtt)
V=
a
3
3
 


a
+ 2b là:
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a (1; 2;3) , b =
.
Toạ
độ
của

Vectơ


2;3;
1
)
(

A. V = 4 3a 3 (đvtt)

B. V =

A. ( −3;8;1)

B. ( −3;8;3)

C. ( −3;6;1)

Câu 14: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

D. ( −4;8;1)
x+2
là:
x−2

A. y = 1
B. x = −2
C. x = 2
D. y = −1
Câu 15: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = a, OB = 2a, OC= 3a. Diện

tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp O.ABC bằng:
B. 56πa 2
C. 28πa 2
D. πa 2
A. 14πa 2
Câu 16: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và
CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là:
3
3
3
3
A. 60πa
B. 48πa
C. 12πa
D. 36πa
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; −3; −1) B(4; −1;3) . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là:
2
2
2
2
2
2
A. ( x + 3) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
B. ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 1) =
6
6
C. ( x − 2 ) + ( y + 3) + ( z + 1) =
6


D. ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 1) =6

A. [1; 2]

C. ( −∞;1]

2

2

2

2

2

2

Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 2 − 3x + 3) ≥ 0 là:
B. [ 2; +∞)

Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 2 ≥
A. ( −∞; −4]

B. [-4; +∞)

D. (−∞;1] ∪ [ 2; +∞)

1
là:

9
C. (−4; +∞)

D. (−∞; −4)

Câu 20: Cho số thực thỏa mãn α =log a x ; β =log b x . Khi đó log ab2 x được tính theo α, β bằng:
2

2
2αβ
B.
.
2α + β
2α + β
Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số y = s inx là:
B. tan x + C
A. − cos x + C
Câu 22: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng
của khối nón là:
A. 96π (cm3 )
B. 48π (cm3 )
A.

C.

2(α + β)
α + 2β

αβ
2α + β


C. cos x + C
D. cot x + C
6cm và bán kính đường tròn đáy bằng 8cm . Thể tích
C. 128π (cm3 )

Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e 2x là:
1
1
A. 2e 2x + C
B. e 2x + C
C. e x + C
2
2
Câu 24: Hàm số =
y

D.

D. 384π (cm3 )
D. e 2x + C

4 − x 2 đồng biến trên tập nào trong những tập sau?
B. [ −2; 2] \ {0}

A. ( 0; 2 )

C. ( −2; 2 )

D. ( −2;0 )


Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD biết A (1;0; −4 ) , B ( 2;1;3) ,

C ( −3; 4; 2 ) toạ độ điểm D bằng:
A. D ( 5; −2;9 )

B. D ( −4;3; −5 )

Câu 26: Cho hàm số f (x) thoả mãn

C. D ( −2;5;9 )
4

∫ f ( x )dx = 4 ,
0

2

4

0

3

∫ f ( x )dx + ∫ f ( x )dx
A. 4

3

∫ f ( x )dx = 2 .


D. D ( −5;3; −4 )
Khi đó giá trị của tổng

2

bằng:
B. 6

C. −2

D. 2
Trang 2/4 - Mã đề thi 113


y x 2 + 1 là
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số =
x3
x3
x2
B.
C.
D. 2x + C
+x+C
+x+C
+C
2
3
3
Câu 28: Đạo hàm của hàm

số y log 3 (x 2 − 1) là
=
2x
1
2x ln 3
2x
A. y ' = 2
B. y ' = 2
C. y ' = 2
D. y ' = 2
(x − 1)
(x − 1) ln 3
(x − 1) ln 3
(x − 1)
1
Câu 29: Cho hàm số y = ln
, với ∀x > −1 , kết luận nào sau đây là đúng?
1+ x
A. y '+ e y =
0
B. yy '− 2 =
C. y '− 2y =
D. y '− 4 e y =
0
1
0
A.

Câu 30: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có cạnh AB = a ; BC = 2a ; A 'C = 21a . Thể tích của
khối hộp chữ nhật đó là:

8
A. V = a 3 (đvtt)
B. V = 16a 3 (đvtt)
C. V = 8a 3 (đvtt)
D. V = 4a 3 (đvtt)
3
1
1
Câu 31: Hàm số y = x 3 − ( m 2 + 1) x 2 + ( 3m − 2 ) x + m đạt cực đại tại x = 1 khi:
3
2
A. m = −1
B. m = 1
C. m = −2
D. m = 2
0 có nghiệm duy
Câu 32: Tập hợp các giá trị của m để phương trình log 0,5 (m + 6x) + log 2 (3 − 2x − x 2 ) =
nhất là:
A. ( −6;19 )
Câu 33: Hàm số y =

B. ( −6;18 )

C. ( −3;18 )

D. ( −6;19]

mx − 1
có giá tri ̣ lớn nhấ t trên [ 0;1] bằ ng 2 khi :
x+m


1
C. m = −3.
D. m = − .
2




Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho=
a 2,=
b 5 , góc giữa hai vectơ a và b bằng 1200 .
 
Độ dài của vectơ b − a bằng:
A. 19
B. 21
C. 39
D. 3
Câu 35: Trong hệ tọa độ Oxyz ,cho A ( 2; −1;3) ; B (1; 2; −1) ; C ( −4;7;5 ) . Gọi I là chân đường phân giác
1
A. m = .
2

B. m = 1.

trong góc A của tam giác ABC, toạ độ của điểm I là:
 11 −2 
A. ( 6; −3; −7 )
B.  ; ;1
C. ( −3;6; −7 )

3 3 
− x 4 + 2mx 2 + 1 đa ̣t cực tiể u ta ̣i x = 0 khi :
Câu 36: Hàm số : y =
B. m > 0.
C. m ≥ 0.
A. −1 ≤ m < 0.
Câu 37: Kết quả của phép tính tích phân

1

∫x

 −2 11 
D.  ; ;1
 3 3 

D. m < −1.

x 2 + 1dx được biểu diễn dạng a. 2 + b , khi đó giá trị của

0

tích a.b bằng:
2
−2
−2
2
A.
.
B. .

C.
D. .
9
9
3
3
3
2
− x + 3x + mx − 3 nghịch biến trên ( 2; +∞ )
Câu 38: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y =
là:

A. ( −∞; −3]

B. ( −∞;0]

C. ( −∞;0 )

D. ( −∞; −3)

Câu 39: Giá trị của biểu thức F = log 3 (2 cos10 ).log 3 (2 cos 20 ).log 3 (2 cos 30 )...log 3 (2 cos890 ) là:
289
D. 0
89!
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; 4;3), B(−1;3;5), C (1;5; 2 ) , Số đo góc
A. e

B. 1

C.


 của tam giác ABC bằng :
BAC
Trang 3/4 - Mã đề thi 113


A. 600
B. 450
C. 1350
D. 450
Câu 41: Một vật xuất phát từ A chuyển động thẳng và nhanh dần đều với vận tốc v(t) = 1+2t (m/s). Tính
vận tốc tại thời điểm mà vật đó cách A 20m. (Giả thiết thời điểm vật xuất phát từ A tương ứng với t = 0)
A. 11m/s
B. 10m/s
C. 9m/s
D. 12m/s
Câu 42: Kết quả của phép tính tích phân

1

∫ ln(2x + 1)dx

được biểu diễn dạng a.ln 3 + b , khi đó giá trị của

0

tích ab3 bằng:
3
3
D.

2
2
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, Mặt bên SAB là tam giác vuông
a3 3
. Khoảng
cân tại S, và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
12
cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng:
a 3
a 3
2a 3
A.
B. a 3
C.
D.
4
2
3
2
2
Câu 44: Tập hợp các giá trị của m để phương trình log 2 x − log 2 x + 3 =
m có đúng hai nghiệm

A. 3

B. 1

C. −

B. [3;6 )


C. ( 2;3]

x ∈ [1;8] là:
A. ( 3;6]

D. ( 2;6 )

Câu 45: Một gia đình muốn xây một bể nước dạng hình chữ nhật có chiều dài 2,2m, chiều rộng 1.5m, cao
1m. Bể nước được thiết kế không có nắp đậy, bốn bức tường và đáy đều dày 1dm. Bể nước được xây
bằng các viên gạch là khối lập phương cạnh bằng 1dm. Giả sử độ dày của vữa xây không đáng kể thì số
lượng viên gạch cần để xây bể bằng:
A. 960 (viên)
B. 2340 (viên)
C. 1220 (viên)
D. 3300 (viên)
3x + m
Câu 46: Tập các giá trị m để đồ thị hàm số y =
và đường thẳ ng =
y 2x + 1 có điể m chung là:
x −1
B. ( −3; +∞ )
C. [ −3; +∞ )
D. ( −∞; −3)
A. ( −∞; −3]
Câu 47: Sự tăng trưởng của loại vi khuẩn tuân theo công thức S = Ae r.t , trong đó A là số lượng vi khuẩn
ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r > 0 ), t là thời gian tăng trưởng (tính theo đơn vị là giờ). Biết số vi khuẩn
ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Thời gian để vi khuẩn tăng gấp đôi số ban đầu gần đúng nhất
với kết quả nào trong các kết quả sau:
A. 3 giờ 2 phút

B. 3 giờ 9 phút.
C. 3 giờ 20 phút
D. 3 giờ 40 phút.
Câu 48: Tập hợp các giá trị m để bất phương trình: m.9 2x − x − 3 2x − x + 8m − 1 ≤ 0 có nghiệm là:
1

2

1

2 1
B.  −∞; 
C.  ; 
D.  ; +∞ 
A.  ; +∞ 
4

9

4

9 4
Câu 49: Một nhà máy sản xuất sữa bột cho trẻ em cần thiết kế bao bì cho một loại sản phẩm mới. Bao bì
cần sản xuất có thể tích là 2dm3 , làm theo dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông và chiều cao là h.
Để tiết kiệm vật liệu nhất thì chiều cao h của bao bì gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
A. 1, 26 (dm)
B. 1,59(dm)
C. 1, 62(dm)
D. 1, 03(dm)
Câu 50: Một thùng hình trụ đựng đầy nước có đường kính bằng 8dm, chiều cao 1m. Một khối lập

phương đặc ABCDA 'B'C 'D ' với cạnh bằng 6dm được đặt lên hình trụ sao cho các đỉnh A,C’ và hai tâm
đáy của hình trụ thẳng hàng. Thể tích lượng nước còn lại trong hình trụ gần bằng giá trị nào nhất trong
các giá trị sau:
B. 497 (dm3 )
C. 286, 4 (dm3 )
D. 483, 6(dm3 )
A. 502, 4 (dm3 )
---------- HẾT --------2

2

Trang 4/4 - Mã đề thi 113


SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2016 -2017

MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 117

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = −1

B. x = −2


x+2
là:
x−2

C. x = 2

D. y = 1

C. ( −∞;1]

D. (−∞;1] ∪ [ 2; +∞)

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 3x + 3) ≥ 0 là:
2

A. [1; 2]

B. [ 2; +∞)

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
A (1;0; −4 ) , B ( 2;1;3) , C ( −3; 4; 2 ) toạ độ điểm D bằng:
A. D ( 5; −2;9 )

B. D ( −4;3; −5 )

Oxyz

cho


hình

C. D ( −2;5;9 )

bình

hành

ABCD

biết

D. D ( −5;3; −4 )

Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh huyền AC = 2 , cạnh bên
SA vuông góc với (ABC), SA = 2 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
1
2
2
C.
(đvtt)
D.
(đvtt)
A. 1 (đvtt)
B. (đvtt)
3
3
3
Câu 5: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = a, OB = 2a, OC= 3a. Diện
tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp O.ABC bằng:

A. 28πa 2
B. πa 2
C. 14πa 2
D. 56πa 2
Câu 6: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 − x 2 + x + 1 với đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2x − 1
là:
y=
x +1
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
x +1
Câu 7: Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x −1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;1) và (1; +∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên  \ {1} .

Câu 8: Đạo hàm của hàm
số y log 3 (x 2 − 1) là
=
2x
2x
A. y ' = 2
B. y ' = 2
(x − 1) ln 3

(x − 1)

C. y ' =

1
(x − 1) ln 3
2

D. y ' =

2x ln 3
(x 2 − 1)

y x 3 − 3x 2 là:
Câu 9: Tập xác định của hàm số =

A. ( −∞;3)

B. R \ {0}

A. ( −3;8;3)

B. ( −3;8;1)

C. R
D. ( 3; +∞ )
 


a

+ 2b là:
.
Toạ
độ
của
Vectơ
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a (1; 2;3) , b =

2;3;

1
(
)
C. ( −3;6;1)

D. ( −4;8;1)

0 có 4 nghiệm thực phân biệt là:
Câu 11: Tập hợp các giá trị a để phương trình: x − 4x + log 3 a + 3 =
4

2

1 
1 
C.  ;3 
D.  ;3 
3 
 27 
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; −3; −1) B(4; −1;3) . Phương trình mặt

cầu đường kính AB là:
2
2
2
2
2
2
A. ( x + 3) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
B. ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 1) =
6
6

A. ( 0;3)

B. [1;3)

Trang 1/4 - Mã đề thi 117


D. ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 1) =6

C. ( x − 2 ) + ( y + 3) + ( z + 1) =
6
2

2

2

2


Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 2 ≥
A. [-4; +∞)

B. (−∞; −4)

2

1
là:
9
C. ( −∞; −4]

2

D. (−4; +∞)

Câu 14: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và
CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là:
3
3
3
3
A. 60πa
B. 48πa
C. 36πa
D. 12πa
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số =
y x 2 + 1 là
x3

x3
x2
B.
C.
D. 2x + C
+x+C
+x+C
+C
3
2
3
Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có cạnh AB = a ; BC = 2a ; A 'C = 21a . Thể tích của
khối hộp chữ nhật đó là:
8
A. V = 4a 3 (đvtt)
B. V = 16a 3 (đvtt)
C. V = a 3 (đvtt)
D. V = 8a 3 (đvtt)
3
Câu 17: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9x + 2 là:
A. −25
B. −24
C. 7
D. −30
A.

Câu 18: Tập xác định của hàm số: y = log 1
2

A. [ 0; 2 )


2−x
là:
x+2
C. ( −∞; −2 ) ∪ [ 0; 2 )

B. (0; 2)

y
Câu 19: Hàm số =

D. ( −2; 2 )

4 − x 2 đồng biến trên tập nào trong những tập sau?

A. ( 0; 2 )

B. [ −2; 2] \ {0}

C. ( −2; 2 )

D. ( −2;0 )

Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số y = s inx là:
A. − cos x + C
B. tan x + C
C. cos x + C
D. cot x + C
Câu 21: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6cm và bán kính đường tròn đáy bằng 8cm . Thể tích
của khối nón là:

A. 96π (cm3 )
B. 48π (cm3 )
C. 128π (cm3 )
D. 384π (cm3 )
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e 2x là:
1
1
A. 2e 2x + C
B. e 2x + C
C. e x + C
2
2
Câu 23: Cho hàm số f (x) thoả mãn
2

4

0

3

4

3

0

2

∫ f ( x )dx = 4 , ∫ f ( x )dx = 2 .


D. e 2x + C
Khi đó giá trị của tổng

∫ f ( x )dx + ∫ f ( x )dx bằng:
C. 6
D. 2
A. 4
B. −2
Câu 24: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A (1; −5; 4 ) , B ( 3; −1;7 ) , C ( 2;0;1) , trong các điểm sau
đây, điểm nào là trọng tâm tam giác ABC?
A. G ( 2; 4; −2 )
B. G ( −2; 2; 4 )

C. G ( 2; −2; 4 )

D. G ( 2; −4; 2 )     

Câu 25: Nếu lg 3 = a thì lg 9000 bằng:
A. a 2 + 3
B. 3a 2
C. 3 + 2a
D. a 2
Câu 26: Cho số thực thỏa mãn α =log a x ; β =log b x . Khi đó log ab2 x 2 được tính theo α, β bằng:
A.

2
.
2α + β


B.

2(α + β)
α + 2β

C.

2αβ
2α + β

D.

αβ
2α + β

Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x 3 − 3x + 2 trên đoạn [ −1; 2] là:
A. 0

B. −2

C. 2

D. 4
Trang 2/4 - Mã đề thi 117


1
, với ∀x > −1 , kết luận nào sau đây là đúng?
1+ x
A. y '− 4 e y =

B. yy '− 2 =
C. y '− 2y =
D. y '+ e y =
0
0
0
1
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; cạnh AB = a, AD = 2a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích V của khối
chóp S.ABCD là:
a3
2 3a 3
4 3 3
(đvtt)
B. V =
(đvtt)
C. V =
A. V =
a (đvtt) D. V = 4 3a 3 (đvtt)
3
3
3

Câu 28: Cho hàm số y = ln

Câu 30: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. 1

B. 2


x2 +1
là:
x2 −1

C. 0

D. 3

Câu 31: Tập hợp các giá trị m để bất phương trình: m.9 2x − x − 3 2x − x + 8m − 1 ≤ 0 có nghiệm là:
1
2


2 1
1

A.  ; +∞ 
B.  −∞; 
C.  ; 
D.  ; +∞ 
4
9

9 4
4


Câu 32: Trong hệ tọa độ Oxyz ,cho A ( 2; −1;3) ; B (1; 2; −1) ; C ( −4;7;5 ) . Gọi I là chân đường phân giác
2


2

trong góc A của tam giác ABC, toạ độ của điểm I là:
 11 −2 
 −2 11 
B.  ; ;1
C. ( 6; −3; −7 )
A.  ; ;1
3 3 
 3 3 
mx − 1
Câu 33: Hàm số y =
có giá tri ̣ lớn nhấ t trên [ 0;1] bằ ng 2 khi :
x+m
1
A. m = −3.
B. m = 1.
C. m = − .
2
Câu 34: Kết quả của phép tính tích phân

1

∫x

D. ( −3;6; −7 )

1
D. m = .
2


x 2 + 1dx được biểu diễn dạng a. 2 + b , khi đó giá trị của

0

tích a.b bằng:
2
−2
−2
2
A.
.
B. .
C.
D. .
9
3
9
3
4
2
Câu 35: Hàm số : y =
− x + 2mx + 1 đa ̣t cực tiể u ta ̣i x = 0 khi :
A. −1 ≤ m < 0.
B. m > 0.
C. m ≥ 0.
D. m < −1.
2
2
Câu 36: Tập hợp các giá trị của m để phương trình log 2 x − log 2 x + 3 =

m có đúng hai nghiệm

x ∈ [1;8] là:
A. ( 2;3]

B. [3;6 )

C. ( 2;6 )

D. ( 3;6]

Câu 37: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y =
− x 3 + 3x 2 + mx − 3 nghịch biến trên ( 2; +∞ )
là:

A. ( −∞; −3]

B. ( −∞;0]

C. ( −∞;0 )

D. ( −∞; −3)

Câu 38: Một nhà máy sản xuất sữa bột cho trẻ em cần thiết kế bao bì cho một loại sản phẩm mới. Bao bì
cần sản xuất có thể tích là 2dm3 , làm theo dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông và chiều cao là h.
Để tiết kiệm vật liệu nhất thì chiều cao h của bao bì gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
A. 1, 26 (dm)
B. 1, 62(dm)
C. 1, 03(dm)
D. 1,59(dm)

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; 4;3), B(−1;3;5), C (1;5; 2 ) , Số đo góc
 của tam giác ABC bằng :
BAC
A. 600
B. 450
C. 1350
D. 450
Câu 40: Một gia đình muốn xây một bể nước dạng hình chữ nhật có chiều dài 2,2m, chiều rộng 1.5m, cao
1m. Bể nước được thiết kế không có nắp đậy, bốn bức tường và đáy đều dày 1dm. Bể nước được xây
bằng các viên gạch là khối lập phương cạnh bằng 1dm. Giả sử độ dày của vữa xây không đáng kể thì số
lượng viên gạch cần để xây bể bằng:
Trang 3/4 - Mã đề thi 117


A. 1220 (viên)
B. 2340 (viên)
C. 960 (viên)
D. 3300 (viên)
Câu 41: Một vật xuất phát từ A chuyển động thẳng và nhanh dần đều với vận tốc v(t) = 1+2t (m/s). Tính
vận tốc tại thời điểm mà vật đó cách A 20m. (Giả thiết thời điểm vật xuất phát từ A tương ứng với t = 0)
A. 11m/s
B. 12m/s
C. 9m/s
D. 10m/s
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, Mặt bên SAB là tam giác vuông
a3 3
cân tại S, và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
. Khoảng
12
cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng:

a 3
a 3
2a 3
A.
B. a 3
C.
D.
3
4
2
3x + m
Câu 43: Tập các giá trị m để đồ thị hàm số y =
và đường thẳ ng =
y 2x + 1 có điể m chung là:
x −1
B. ( −3; +∞ )
C. [ −3; +∞ )
D. ( −∞; −3)
A. ( −∞; −3]
Câu 44: Sự tăng trưởng của loại vi khuẩn tuân theo công thức S = Ae r.t , trong đó A là số lượng vi khuẩn
ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r > 0 ), t là thời gian tăng trưởng (tính theo đơn vị là giờ). Biết số vi khuẩn
ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Thời gian để vi khuẩn tăng gấp đôi số ban đầu gần đúng nhất
với kết quả nào trong các kết quả sau:
A. 3 giờ 40 phút.
B. 3 giờ 20 phút
C. 3 giờ 9 phút.
D. 3 giờ 2 phút
0 có nghiệm duy
Câu 45: Tập hợp các giá trị của m để phương trình log 0,5 (m + 6x) + log 2 (3 − 2x − x 2 ) =
nhất là:

A. ( −6;19]

B. ( −6;18 )

C. ( −3;18 )
D. ( −6;19 )




Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho=
a 2,=
b 5 , góc giữa hai vectơ a và b bằng 1200 .
 
Độ dài của vectơ b − a bằng:
A. 19
B. 3
C. 21
D. 39
1
1
Câu 47: Hàm số y = x 3 − ( m 2 + 1) x 2 + ( 3m − 2 ) x + m đạt cực đại tại x = 1 khi:
3
2
A. m = −1
B. m = −2
C. m = 2
D. m = 1
Câu 48: Một thùng hình trụ đựng đầy nước có đường kính bằng 8dm, chiều cao 1m. Một khối lập
phương đặc ABCDA 'B'C 'D ' với cạnh bằng 6dm được đặt lên hình trụ sao cho các đỉnh A,C’ và hai tâm

đáy của hình trụ thẳng hàng. Thể tích lượng nước còn lại trong hình trụ gần bằng giá trị nào nhất trong
các giá trị sau:
A. 502, 4 (dm3 )
B. 497 dm3
C. 286, 4 (dm3 )
D. 483, 6(dm3 )
Câu 49: Giá trị của biểu thức F = log 3 (2 cos10 ).log 3 (2 cos 20 ).log 3 (2 cos 30 )...log 3 (2 cos890 ) là:
A.

289
89!

B. 1

C. 0

Câu 50: Kết quả của phép tính tích phân

1

∫ ln(2x + 1)dx

D. e

được biểu diễn dạng a.ln 3 + b , khi đó giá trị của

0

tích ab3 bằng:
A. 3


B. 1

C. −

3
2

D.

3
2

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 117


SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2016 -2017

MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 121

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

x +1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x −1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;1) và (1; +∞) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞) .

Câu 1: Cho hàm số y =

C. Hàm số nghịch biến trên  \ {1} .
D. Hàm số nghịch biến trên  .
Câu 2: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và
CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là:
3
3
3
3
A. 60πa
B. 48πa
C. 36πa
D. 12πa

Câu 3: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A (1; −5; 4 ) , B ( 3; −1;7 ) , C ( 2;0;1) , trong các điểm sau
đây, điểm nào là trọng tâm tam giác ABC?
A. G ( 2; 4; −2 )
B. G ( 2; −2; 4 )

C. G ( −2; 2; 4 )

D. G ( 2; −4; 2 )     


Câu 4: Nếu lg 3 = a thì lg 9000 bằng:
A. a 2 + 3
B. 3a 2
C. 3 + 2a
2
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 3x + 3) ≥ 0 là:
A. [ 2; +∞)

B. (−∞;1] ∪ [ 2; +∞)

Câu 6: Đạo hàm của hàm
số y log 3 (x 2 − 1) là
=
1
2x
B. y ' = 2
A. y ' = 2
(x − 1) ln 3
(x − 1)

C. ( −∞;1]
C. y ' =

D. a 2
D. [1; 2]

2x
(x − 1) ln 3
2


D. y ' =

2x ln 3
(x 2 − 1)

Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh huyền AC = 2 , cạnh bên
SA vuông góc với (ABC), SA = 2 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
1
2
2
A. (đvtt)
B.
(đvtt)
C. 1 (đvtt)
D.
(đvtt)
3
3
3
y x 3 − 3x 2 là:
Câu 8: Tập xác định của hàm số =
A. ( −∞;3)

B. R \ {0}

C. R

Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e 2x là:
1
B. e 2x + C

C.
A. 2e 2x + C
2
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số y = s inx là:
A. − cos x + C
B. tan x + C
C.
Câu 11: Cho số thực thỏa mãn α =log a x ; β =log b x .
A.

2
.
2α + β

B.

2(α + β)
α + 2β

C.

1 x
e +C
2

D. ( 3; +∞ )
D. e 2x + C

cos x + C
D. cot x + C

2
Khi đó log ab2 x được tính theo α, β bằng:
2αβ
2α + β

D.

αβ
2α + β

Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có cạnh AB = a ; BC = 2a ; A 'C = 21a . Thể tích của
khối hộp chữ nhật đó là:
8
A. V = 4a 3 (đvtt)
B. V = 16a 3 (đvtt)
C. V = a 3 (đvtt)
D. V = 8a 3 (đvtt)
3
2−x
Câu 13: Tập xác định của hàm số: y = log 1
là:
x
+
2
2
Trang 1/4 - Mã đề thi 121


A. [ 0; 2 )


C. ( −∞; −2 ) ∪ [ 0; 2 )

B. (0; 2)

D. ( −2; 2 )

Câu 14: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9x + 2 là:
C. −30
D. −25
A. 7
B. −24
3
2
Câu 15: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x − x + x + 1 với đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2x − 1
là:
y=
x +1
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; −3; −1) B(4; −1;3) . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là:
2
2
2
2
2
2

A. ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 1) =
B. ( x + 3) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
6
6
C. ( x − 2 ) + ( y + 3) + ( z + 1) =
6
2

2

D. ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 1) =6
2

2

2

2

Câu 17: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6cm và bán kính đường tròn đáy bằng 8cm . Thể tích
của khối nón là:
A. 96π (cm3 )
B. 48π (cm3 )
C. 128π (cm3 )
D. 384π (cm3 )
y
Câu 18: Hàm số =

4 − x 2 đồng biến trên tập nào trong những tập sau?


A. ( 0; 2 )

B. [ −2; 2] \ {0}

C. ( −2; 2 )

D. ( −2;0 )

Câu 19: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = a, OB = 2a, OC= 3a. Diện
tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp O.ABC bằng:
B. 28πa 2
C. 14πa 2
D. πa 2
A. 56πa 2
 


Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a (1; 2;3) , b =
( −2;3; −1) . Toạ độ của Vectơ a + 2b là:
A. ( −4;8;1)
Câu 21: Cho hàm số y = ln
A. y '− 2y =
1

C. ( −3;8;3)

B. ( −3;6;1)

D. ( −3;8;1)


1
, với ∀x > −1 , kết luận nào sau đây là đúng?
1+ x
B. y '+ e y =
C. yy '− 2 =
D. y '− 4 e y =
0
0
0

Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số =
y x 2 + 1 là
A. 2x + C

B.

x3
+C
3

C.

x2
+x+C
2

Câu 23: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = −1

D.

x+2
là:
x−2

C. x = 2

B. y = 1

x3
+x+C
3

D. x = −2

0 có 4 nghiệm thực phân biệt là:
Câu 24: Tập hợp các giá trị a để phương trình: x − 4x + log 3 a + 3 =
4

1 
A.  ;3 
3 

1 
B.  ;3 
 27 

Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 2 ≥
A. [-4; +∞)

B. (−4; +∞)


2

C. ( 0;3)
1
là:
9
C. ( −∞; −4]

D. [1;3)

D. (−∞; −4)

Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x 3 − 3x + 2 trên đoạn [ −1; 2] là:
A. 0
B. −2
C. 2
D. 4
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD biết
A (1;0; −4 ) , B ( 2;1;3) , C ( −3; 4; 2 ) toạ độ điểm D bằng:
A. D ( −2;5;9 )

B. D ( −4;3; −5 )

C. D ( −5;3; −4 )

D. D ( 5; −2;9 )

Trang 2/4 - Mã đề thi 121



Câu 28: Cho hàm số f (x) thoả mãn

3

4

∫ f ( x )dx = 2 .

∫ f ( x )dx = 4 ,

2

0

2

4

0

3

∫ f ( x )dx + ∫ f ( x )dx
A. 6

Khi đó giá trị của tổng

bằng:
B. −2


C. 4

Câu 29: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

D. 2
x +1
là:
x2 −1
2

A. 1
C. 0
D. 3
B. 2
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; cạnh AB = a, AD = 2a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích V của khối
chóp S.ABCD là:
a3
2 3a 3
4 3 3
(đvtt)
B. V =
(đvtt)
C. V =
A. V =
a (đvtt) D. V = 4 3a 3 (đvtt)
3
3
3

Câu 31: Trong hệ tọa độ Oxyz ,cho A ( 2; −1;3) ; B (1; 2; −1) ; C ( −4;7;5 ) . Gọi I là chân đường phân giác
trong góc A của tam giác ABC, toạ độ của điểm I là:
 11 −2 
 −2 11 
A.  ; ;1
B.  ; ;1
C. ( 6; −3; −7 )
D. ( −3;6; −7 )
3 3 
 3 3 
0 có nghiệm duy
Câu 32: Tập hợp các giá trị của m để phương trình log 0,5 (m + 6x) + log 2 (3 − 2x − x 2 ) =
nhất là:
A. ( −6;19]
Câu 33: Hàm số y =
A. m = −1

B. ( −6;18 )

C. ( −3;18 )

D. ( −6;19 )

1 3 1 2
x − ( m + 1) x 2 + ( 3m − 2 ) x + m đạt cực đại tại x = 1 khi:
3
2
B. m = 1
C. m = 2
D. m = −2


Câu 34: Tập hợp các giá trị m để bất phương trình: m.9 2x − x − 3 2x − x + 8m − 1 ≤ 0 có nghiệm là:
1
2 1
1


2

A.  −∞; 
B.  ; +∞ 
C.  ; 
D.  ; +∞ 
4
9 4
4


9

Câu 35: Một vật xuất phát từ A chuyển động thẳng và nhanh dần đều với vận tốc v(t) = 1+2t (m/s). Tính
vận tốc tại thời điểm mà vật đó cách A 20m. (Giả thiết thời điểm vật xuất phát từ A tương ứng với t = 0)
A. 11m/s
B. 12m/s
C. 9m/s
D. 10m/s
2

Câu 36: Kết quả của phép tính tích phân


1

∫x

2

x 2 + 1dx được biểu diễn dạng a. 2 + b , khi đó giá trị của

0

tích a.b bằng:
−2
2
2
−2
A.
B. .
C. .
D.
.
3
3
9
9
Câu 37: Một thùng hình trụ đựng đầy nước có đường kính bằng 8dm, chiều cao 1m. Một khối lập
phương đặc ABCDA 'B'C 'D ' với cạnh bằng 6dm được đặt lên hình trụ sao cho các đỉnh A,C’ và hai tâm
đáy của hình trụ thẳng hàng. Thể tích lượng nước còn lại trong hình trụ gần bằng giá trị nào nhất trong
các giá trị sau:
A. 502, 4 (dm3 )
B. 497 dm3

C. 286, 4 (dm3 )
D. 483, 6(dm3 )




Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho=
a 2,=
b 5 , góc giữa hai vectơ a và b bằng 1200 .
 
Độ dài của vectơ b − a bằng:
A. 19
B. 3
C. 21
D. 39
Câu 39: Một gia đình muốn xây một bể nước dạng hình chữ nhật có chiều dài 2,2m, chiều rộng 1.5m, cao
1m. Bể nước được thiết kế không có nắp đậy, bốn bức tường và đáy đều dày 1dm. Bể nước được xây
bằng các viên gạch là khối lập phương cạnh bằng 1dm. Giả sử độ dày của vữa xây không đáng kể thì số
lượng viên gạch cần để xây bể bằng:
A. 1220 (viên)
B. 2340 (viên)
C. 960 (viên)
D. 3300 (viên)
Trang 3/4 - Mã đề thi 121


Câu 40: Tập các giá trị m để đồ thị hàm số y =
B. ( −∞; −3]

A. ( −∞; −3)


3x + m
và đường thẳ ng =
y 2x + 1 có điể m chung là:
x −1
C. ( −3; +∞ )
D. [ −3; +∞ )

Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, Mặt bên SAB là tam giác vuông
a3 3
cân tại S, và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
. Khoảng
12
cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng:
a 3
a 3
2a 3
A. a 3
B.
C.
D.
3
4
2
3
2
Câu 42: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y =
− x + 3x + mx − 3 nghịch biến trên ( 2; +∞ )
là:


A. ( −∞;0]

Câu 43: Hàm số y =

B. ( −∞; −3)

C. ( −∞;0 )

D. ( −∞; −3]

mx − 1
có giá tri ̣ lớn nhấ t trên [ 0;1] bằ ng 2 khi :
x+m

1
1
A. m = .
B. m = −3.
C. m = 1.
D. m = − .
2
2
0
0
0
Câu 44: Giá trị của biểu thức F = log 3 (2 cos1 ).log 3 (2 cos 2 ).log 3 (2 cos 3 )...log 3 (2 cos890 ) là:

289
B. 1
C. 0

D. e
89!
Câu 45: Hàm số : y =
− x 4 + 2mx 2 + 1 đạt cực tiể u ta ̣i x = 0 khi :
A. m > 0.
B. m < −1.
C. m ≥ 0.
D. −1 ≤ m < 0.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; 4;3), B(−1;3;5), C (1;5; 2 ) , Số đo góc
A.

 của tam giác ABC bằng :
BAC
A. 600
B. 450
C. 450
D. 1350
Câu 47: Sự tăng trưởng của loại vi khuẩn tuân theo công thức S = Ae r.t , trong đó A là số lượng vi khuẩn
ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r > 0 ), t là thời gian tăng trưởng (tính theo đơn vị là giờ). Biết số vi khuẩn
ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Thời gian để vi khuẩn tăng gấp đôi số ban đầu gần đúng nhất
với kết quả nào trong các kết quả sau:
A. 3 giờ 9 phút.
B. 3 giờ 40 phút.
C. 3 giờ 20 phút
D. 3 giờ 2 phút
Câu 48: Kết quả của phép tính tích phân

1

∫ ln(2x + 1)dx


được biểu diễn dạng a.ln 3 + b , khi đó giá trị của

0

tích ab3 bằng:
3
3
D.
2
2
Câu 49: Một nhà máy sản xuất sữa bột cho trẻ em cần thiết kế bao bì cho một loại sản phẩm mới. Bao bì
cần sản xuất có thể tích là 2dm3 , làm theo dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông và chiều cao là h.
Để tiết kiệm vật liệu nhất thì chiều cao h của bao bì gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
A. 1,59(dm)
B. 1, 26 (dm)
C. 1, 03(dm)
D. 1, 62(dm)

A. 3

B. 1

C. −

Câu 50: Tập hợp các giá trị của m để phương trình log 22 x − log 2 x 2 + 3 =
m có đúng hai nghiệm

x ∈ [1;8] là:
A. [3;6 )


-----------------------------------------------

B. ( 2;3]

C. ( 3;6]

D. ( 2;6 )

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 121


SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2016 -2017

MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 125

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số y = s inx là:
A. cos x + C
B. cot x + C
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số =

y x 2 + 1 là

C. tan x + C

D. − cos x + C

x2
x3
x3
B.
C. 2x + C
D.
+x+C
+x+C
+C
3
2
3
Câu 3: Cho số thực thỏa mãn α =log a x ; β =log b x . Khi đó log ab2 x 2 được tính theo α, β bằng:
A.

A.

2
.
2α + β

B.

2(α + β)

α + 2β

C.

2αβ
2α + β

D.

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 2 − 3x + 3) ≥ 0 là:
A. [ 2; +∞)

B. (−∞;1] ∪ [ 2; +∞)

C. ( −∞;1]

αβ
2α + β

D. [1; 2]

Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh huyền AC = 2 , cạnh bên
SA vuông góc với (ABC), SA = 2 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
1
2
2
A. 1 (đvtt)
B. (đvtt)
C.
(đvtt)

D. (đvtt)
3
3
3
3
2
Câu 6: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x − 3x − 9x + 2 là:
C. −25
D. −24
A. 7
B. −30
2x
Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e là:
1
1
B. e 2x + C
C. e x + C
D. e 2x + C
A. 2e 2x + C
2
2
1
Câu 8: Cho hàm số y = ln
, với ∀x > −1 , kết luận nào sau đây là đúng?
1+ x
A. y '+ e y =
B. y '− 2y =
C. y '− 4 e y =
D. yy '− 2 =
0

0
1
0
 


Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a (1; 2;3) , b =
( −2;3; −1) . Toạ độ của Vectơ a + 2b là:
A. ( −4;8;1)

B. ( −3;6;1)

C. ( −3;8;3)

D. ( −3;8;1)

Câu 10: Đạo hàm của hàm
số y log 3 (x 2 − 1) là
=
2x
1
2x ln 3
2x
A. y ' = 2
B. y ' = 2
C. y ' = 2
D. y ' = 2
(x − 1) ln 3
(x − 1) ln 3
(x − 1)

(x − 1)
x +1
Câu 11: Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x −1
A. Hàm số nghịch biến trên  \ {1} .
B. Hàm số nghịch biến trên  .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;1) và (1; +∞) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞) .

Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x 3 − 3x + 2 trên đoạn [ −1; 2] là:
A. 4
B. 2
y x 3 − 3x 2 là:
Câu 13: Tập xác định của hàm số =
A. ( −∞;3)

B. R

C. −2

D. 0

C. ( 3; +∞ )

D. R \ {0}
Trang 1/4 - Mã đề thi 125



×