Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

De thi thu DH + dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.83 KB, 27 trang )

Trờng THPT số 1 TP Lào Cai Đề thi thử đại học lần 1 năm học 2007 - 2008
Tổ Vật lý - KTCN Môn Vật lý
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Số câu trắc nghiệm : 50 - Đề thi gồm 05 trang)
Họ và tên học sinh : ......................................................................Lớp : ..............
Noọi dung ủe soỏ : 001
1. Mt súng c hc lan truyn trờn si dõy c mụ t bi phng trỡnh
)1,02(sin xtau
=

, trong ú
u v x o bng cm, t o bng s. Ti mt thi im ó cho lch pha dao ng ca hai phn t trờn dõy
cỏch nhau 2,5cm l:
A.
4

B.
6

C.

D.
8

2. Mt con lc lũ xo treo thng ng c kớch thớch dao ng iu hũa vi phng trỡnh
)
3
5sin(6


+=


tx
cm (O v trớ cõn bng, Ox trựng trc lũ xo, hng lờn). Khong thi gian vt i t t
= 0 n cao cc i ln th nht l:
A.
st
30
1
=
B.
st
30
7
=
C.
st
30
11
=
D.
st
6
1
=
3. Mt con lc lũ xo treo thng ng, di t nhiờn ca lũ xo l
cml 30
0
=
, khi vt dao ng iu
hũa chiu di lũ xo bin thiờn t 32cm n 38cm,
2

10
s
m
g
=
. Vn tc cc i ca dao ng l:
A.
s
cm
210
B.
s
cm
230
C.
s
cm
220
D.
s
cm
240

4. Dao ụng t do:
A. Cú chu kỡ v nng lng ch ph thuc vo c tớnh ca h dao ng, khụng ph thuc vo
iu kin ngoi.
B. Cú biờn v pha ban u ch ph thuc v c tớnh ca h dao ng, khụng ph thuc vo
iu kin ngoi.
C. Cú chu kỡ v tn s ch ph thuc vo c tớnh ca h dao ng, khụng ph thuc vo iu kin
ngoi.

D. Cú chu kỡ v biờn ch ph thuc v c tớnh ca h dao ng, khụng ph thuc vo iu
kin ngoi.
5. Mt con lc n dao ng iu ho trong in trng u, cú vộc t cng in trng
E


hng thng xung. Khi vt treo cha tớch in thỡ chu k dao ng l
sT 2
0
=
, khi vt treo ln lt tớch
in
1
q
v
2
q
thỡ chu k dao ng tng ng l
sT 4,2
1
=
,
sT 6,1
2
=
. T s
2
1
q
q

l:
A.
44
81

B.
57
24

C.
81
44

D.
24
57

6. Chn cõu tr li Sai:
A. Súng õm truyn c trong mi mụi trng vt cht n hi k c chõn khụng.
B. Vn tc truyn õm trong cht rn thng ln hn trong cht lng v trong cht khớ.
C. Súng õm, súng siờu õm, súng h õm, v phng din vt lớ cú cựng bn cht.
D. Súng õm l nhng súng c hc dc lan truyn trong mụi trng vt cht, cú tn s t 16Hz n
20000Hz v gõy ra cm giỏc õm trong tai con ngi.
7. Mt chõt iờm chuyờn ụng tron ờu trờn ng trũn tõm O, bỏn kớnh R = 0,1m vi võn tục v =
80cm/s. Hỡnh chiu ca chõt iờm M lờn mt ng kớnh ca ng trũn l:
A. Mt dao ng iu ho vi biờn 20cm v tn s gúc 8 rad/s.
B. Mt dao ng iu ho vi biờn 10cm v tn s gúc 8 rad/s.
C. Mt dao ng cú li ln nht 20cm.
D. Mt chuyn ng nhanh dn u cú gia tc a > 0.
8. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:

A. Tần số. B. Vận tốc. C. Bước sóng. D.Năng lượng.
9. Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T = 2s thì động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với
chu kỳ:
A. 0,5s B. 1,5s C. 1s D. 2s
10. Để so sánh sự vỗ cánh nhanh hay chậm của cánh con ong với cánh con muỗi, người ta có thể dựa
vào đặc tính sinh lý nào của âm do cánh của chúng phát ra:
A. Cường độ âm B. Mức cường độ âm C. Âm sắc D. Độ cao
11. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng
m2
=
λ
. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau
4
π
là:
A. 0,25m. B. 0,75m. C. 1m. D. 2m.
12. Độ to của âm được đo bằng:
A. Cường độ của âm B. Mức cường độ âm C. Biên độ của âm D. Mức áp suất của âm
13. Đại lượng nào sau đây của sóng âm không chịu ảnh hưởng khi tính đàn hồi của môi trường thay
đổi?
A. Biên độ B. Cường độ C. Tần số D. Bước sóng
14. Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:
A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.
B. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của
môi trường.
C. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.
D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
15. Sự tự dao động là một dao động:
A. Có biên độ không đổi và dao động với tần số dao động của lực cưỡng bức

B. Có biên độ không đổi nhưng tần số dao động thay đổi
C. Có biên độ thay đổi và tần số dao động là tần số dao động riêng của hệ
D. Có biên độ không đổi và tần số dao động là tần số dao động riêng của hệ
16. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, thực hiện được 24 chu kỳ dao động trong thời gian 12s,
vận tốc cực đại của vật là
scmv /20
π
=
. Vị trí vật có thế năng bằng 1/3 lần động năng cách vị trí cân
bằng:
A.
cm5,2
±
. B.
cm2
±
. C.
cm5,1
±
. D.
cm3
±
.
17. Mét lß xo cã chiÒu dµi tù nhiªn
cml 30
0
=
, cã ®é cøng k = 60 N/m ®ưîc c¾t thµnh hai lß xo cã
chiÒu dµi tù nhiªn
cml 10

1
=

cml 20
2
=
. §é cøng cña hai lß xo dµi
21
, ll

tư¬ng øng lµ:
A. 180 N/m vµ 90 N/m B. 120 N/m vµ 180 N/m
C. 180 N/m vµ 120 N/m D. 20 N/m vµ 40 N/m
18. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có m = 400g, độ cứng của lò xo K = 100N/m. Lấy g =
10m/s
2
,
10
2

π
. Kéo vật xuống dưới VTCB 2cm rồi truyền cho vật vận tốc
310
π
=
v
cm/s, hướng
lên. Chọn gốc O ở VTCB, Ox hướng xuống, t = 0 khi truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là:
A.
)

6
5sin(4
π
π
+=
tx
cm B.
)
6
5
5sin(2
π
π
+=
tx
cm
C.
)
6
5sin(2
π
π
+=
tx
cm D.
)
6
5
5sin(4
π

π
+=
tx
cm
19. Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 8cm, sóng truyền trên mặt nước có
bước sóng là 1,2cm thì số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là:
A. 11 B. 14 C. 12 D. 13
20. Một nhạc cụ phát âm có tần số âm cơ bản có f = 420Hz. Một người có thể nghe được âm đến tần số
cao nhất 18000Hz. Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ trên phát ra là:
A. 17000Hz B. 17850Hz C. 17640Hz D. 18000 Hz
21. Một vật sáng đặt trước một gương cầu và cách tiêu điểm của gương một khoảng 20cm, cho ảnh
cùng chiều lớn gấp 3 lần vật. Khoảng cách giữa vật và ảnh là:
A. 120cm B. 150cm C. 160cm D. 100cm
22. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R = 30 và cuộn dây thuần cảm

3,0
=
L
H mắc nối tiếp. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều:
)
4
100sin(260


=
tu
V thì biểu thức cờng độ
dòng điện qua đoạn mạch là:
A.

ti

100sin2
=
A B.
)
2
100sin(2


=
ti
A
C.
)
2
100sin(22


+=
ti
A D.
ti

100sin22
=
A
23. Mt mch in xoay chiu ni tip gm cú R, C v cun dõy L thun cm. Hiu in th hiu dng:
U
R

= 36V, U
C
= 24V, U
L
= 72V. Hiu in th hiu dng hai u on mch l:
A. 80V B. 84V C. 60V D. 132V
24. Mt mỏy bin th cú s vũng dõy ca cun s cp v th cp l 2000 vũng v 100 vũng. Hiu in
th v cng hiu dng mch s cp l 120V - 0,8A thỡ hiu in th hiu dng v cụng sut
mch th cp l:
A. 240V - 96W B. 120V - 4,8W C. 6V - 4,8W D. 6V - 96W
25. Một máy phát điện xoay chiều một pha có p = 4 cặp cực, phát ra dòng điện có tần số f = 50Hz,
rôto phải quay với vận tốc góc là:
A. 2000 vòng/phút B.1500 vòng/phút C. 1000 vòng/phút D. 750 vòng/phút
26. Cho mt on mch xoay chiu ni tip gm in tr R, cun dõy thun cm L v t C. t vo
hai u on mch hiu in th
Vtu )100sin(2100

=
, lỳc ú
CL
ZZ 2
=
v hiu in th hiu
dng hai u in tr l
VU
R
60
=
. Hiu in th hiu dng hai u cun dõy l:
A. 60V B. 160V C. 120V D. 80V

27. iu no sau õy l Sai khi núi v vic to ra dũng in mt chiu:
A. Trong thc t cú dũng in mt chiu cú cụng sut ln ngi ta thng dựng cỏc mch
chnh lu dũng in xoay chiu
B. Mch lc mc thờm vo mch chnh lu cú tỏc dng lm cho dũng in ớt nhp nhỏy hn
C. Cú th to ra bng mỏy phỏt in mt chiu hoc cỏc mch chnh lu dũng in xoay chiu
D.Mch chnh lu hai na chu k cho dũng in "nhp nhỏy" nhiu hn so vi mch chnh lu
mt na chu k
28. Mt mch in xoay chiu ni tip gm cú in tr R, t C v cun dõy cú in tr r = 50

, t
cm L =
H

1
. Khi t mt hiu in th xoay chiu vo hai u on mch:
)(100sin2100 Vtu

=
thỡ cụng sut ta nhit trờn R l 50W. Mun vy thỡ R v C phi cú giỏ tr tng ng l:
A. 10

v
F

4
10

B. 50

v

F

4
10

C. 20

v
F

3
10

D. 30

v
F

3
10

29. Mt on mch xoay chiu ni tip cú hiu in th hai u on mch
)()
4
100sin(2100 Vtu


=
v cng dũng in trong mch
)()

2
100sin(2 Ati


=
. Cụng
sut tiờu th ca on mch ú l:
A. 200W B. 25W C. 50W D. 100W
30. Một cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H, mắc vào một mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu
dụng 220V và tần số 50Hz. Cờng độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây nhận giá trị nào trong các giá
trị sau:
A.
22,2
A B.
21,1
A C. 4,4 A D. 2,2 A
31. Mt vt phng nh AB trc thu kớnh O cho nh rừ nột trờn mn E. Dch chuyn vt li gn
thu kớnh thờm 4cm thỡ phi dch mn E i 6cm mi li thu c nh rừ nột, nh ny cao bng 1,5 ln nh
trc. Tiờu c ca kớnh l:
A. 24cm B. 20cm C. 16cm D. 12cm
32. Trong on mch RLC khụng phõn nhỏnh. Cho bit
=
40R
, cun dõy cú in tr thun
=
20r
v t cm
HL

5

1
=
, t in cú in dung thay i c. t vo hai u on mch mt
hiu in th xoay chiu
tu

100sin2120
=
(V). iu chnh C hiu in th hiu dng hai u
cun dõy cc i, giỏ tr cc i ú l:
A.
40
V B.
1040
V C.
80
V D.
240
V
33. Chọn câu trả lời Sai. Trong đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp có hệ số công suất
mạch cos =1 khi:
A.
L
C


=
1
B. P = UI C. U U
R

D.
1
=
R
Z

34. Mt mch in xoay chiu gm mt t in C ni tip vi mt cun dõy. t vo hai u on
mch mt hiu in th u = U
)(sin2 Vt

thỡ hiu in th hai u t in C l u
C
= U
Vt )
3
sin(2



.Tớnh t s gia cm khỏng Z
L
ca cun dõy v dung khỏng Z
C.
A. 1 B. 1/2 C. 2 D. 1/3
35. Trong mng in xoay chiu 3 pha, nu:
A. Mc hỡnh tam giỏc thỡ hiu in th pha nh hn hiu in th dõy
B. Mc hỡnh sao thỡ hiu in th pha bng hiu in th dõy
C. Mc hỡnh tam giỏc thỡ hiu in th pha bng hiu in th dõy
D. Mc hỡnh sao thỡ hiu in th pha ln hn hiu in th dõy
36. Mt ngi ng soi trc mt gng cu lừm cỏch tõm gng 80cm thỡ nhỡn thy nh o ca mỡnh

trong gng cao gp 3 ngi ú. Hóy tớnh tiờu c ca gng.
A. 40cm B. 60cm C. 50cm D. 30cm
37. Trong vic truyn ti in nng i xa trong thc t, gim cụng sut tiờu hao trờn ng dõy k
2
ln thỡ phi:
A. Tng tit din ca dõy dn k ln B. Tng hiu in th lờn k ln trc lỳc truyn
dn C. Gim tit din ca dõy dn k ln D. Gim hiu in th i k ln trc lỳc truyn
dn
38. Mt vt t c nh, vuụng gúc trc mt gng cu lừm thỡ thu c nh tht ln hn vt v cỏch
vt 30cm. Cho gng dch chuyn ra xa vt thờm 10cm thỡ thu c nh bng vt. Tiờu c ca gng l:
A. 50cm B. 40cm C. 30cm D. 20cm
39. t mt hiu in th xoay chiu cú
)(sin220 Vtu

=
vo hai u mt on mch gm in
tr R = 7 ni tip vi mt cun dõy thỡ thy hiu in th hiu dng hai u R v hai u cun dõy ln
lt l: U
1
= 7V, U
2
= 15V. Cm khỏng Z
L
ca cun dõy l:
A. 15 B. 12 C. 9 D. 13
40.Mt tia sỏng n sc i qua mt lng kớnh thy tinh t trong khụng khớ cú gúc chit quang A = 60
0
,
cho tia lú cú gúc lch t giỏ tr cc tiu ỳng bng mt na gúc chit quang. Chit sut ca lng kớnh l:
A. 1,5 B.

3
C. 4/3 D.
2

41. Mt mch dao ng in t LC cú
mHLFC 50,5
==
à
, cng dũng in cc i trong mch
I
0
= 0,06A. Ti thi im m hiu in th trờn t l u = 3V thỡ cng dũng in trong mch i cú
ln l:
A.
03,0
A B.
303,0
A C.
302,0
A D.
202,0
A
42. Mch chn súng ca mt mỏy thu thanh vụ tuyn in gm mt cun dõy thun cm v mt t xoay
C
V
. Khi iu chnh C
V
ln lt cú giỏ tr C
1
, C

2
thỡ mỏy bt c súng cú bc súng tng ng l:
m
3
100
1
=

,
m25
2
=

. Khi iu chnh cho C
V
= C
1
+C
2
thỡ mỏy bt c súng cú bc súng l:
A.
125
m B.
175
m C.
3
125
m D.
3
175

m
43. Một vật sáng đặt trớc một gơng cầu cách đỉnh gơng một khoảng 20cm, cho ảnh cùng chiều
lớn gấp 2 lần vật. Tiêu cự của gơng là:
A. 40cm B. 60cm C. 80cm D. 50cm
44. Súng FM ca i ting núi Vit nam l 100MHz. Bc súng

ca súng ny l:
A. 30m B. 3m C. 10m D. 1m
45. Một thấu kính mỏng bằng thủy tinh chiết suất n = 1,5 hai mặt cầu lồi bán kính 10cm và 30cm.
Tiêu cự của thấu kính trong nớc có chiết suất n' = 4/3 là:
A. f = 100cm B. f = 45cm C. f = 50cm D. f = 60cm
46. Mt vt sỏng t vuụng gúc vi trc chớnh ca mt gng lừm tiờu c 20cm cho nh tht xa gng
hn vt 30cm. Hóy xỏc nh v trớ ca vt.
A. 25cm B. 26cm C. 28cm D. 30cm
47. t mt vt phng AB vuụng gúc vi trc chớnh ca mt thu kớnh hi t, cỏch thu kớnh mt
khong d = 24cm thu c nh tht. Dch chuyn vt mt on 6cm li gn thu kớnh cng thu c nh
tht, cao gp ụi nh trc. Tiờu c ca thu kớnh l:
A. 9cm B. 18cm C. 16cm D. 12cm
48. Mt mch dao ng in t t do cú in dung ca t
FC
à
4
=
, cun dõy thun cm cú t cm
L = 2,52H. Trong quỏ trỡnh dao ng, hiu in th cc i gia hai bn t l 12V. Khi hiu in th
gia hai bn t l u = 9V thỡ cng dũng in i trong mch l:
A. 5mA B. 20mA C. 10mA D. 1mA
49. Mt mch dao ng in t gm t in cú in dung
FC
à

16
1
=
v mt cun dõy thun cm,
ang dao ng in t cú dũng in cc i trong mch l
mAI 60
0
=
. Ti thi im ban u in tớch
trờn t in
Cq
6
10.5,1

=
v cng dũng in trong mch
mAi 330
=
. t cm ca cun dõy
l:
A. 40mH B. 60mH C. 50mH D. 70mH
50. Một vật phẳng nhỏ AB ở trớc thấu kính O có tiêu cự 12cm cho ảnh rõ nét trên màn E. Dịch
chuyển vật lại gần thấu kính thêm 4cm thì cng thu đợc ảnh thật trên màn với tỉ lệ chiều cao của ảnh
sau so với ảnh trớc là 2. Màn E đã dịch chuyển một đoạn là:
A. 28cm B. 24cm C. 12cm D. 18cm
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. ;   ­   ­   ­ 06. ;   ­   ­   ­ 11. ;   ­   ­   ­ 16. ;   ­   ­   ­
02. ;   ­   ­   ­ 07. ­   /   ­   ­ 12. ­   /   ­   ­ 17. ;   ­   ­   ­
03. ­   /   ­   ­ 08. ;   ­   ­   ­ 13. ­   ­   =   ­ 18. ­   ­   ­   ~
04. ­   ­   =   ­ 09. ­   ­   =   ­ 14. ­   /   ­   ­ 19. ­   ­   ­   ~

05. ­   ­   =   ­ 10. ­   ­   ­   ~ 15. ­   ­   ­   ~ 20. ­   ­   =   ­
21. ­   ­   =   ­ 26. ­   /   ­   ­ 31. ­   ­   ­   ~ 36. ­   /   ­   ­
22. ­   /   ­   ­ 27. ­   ­   ­   ~ 32. ­   ­   ­   ~ 37. ­   /   ­   ­
23. ­   ­   =   ­ 28. ­   /   ­   ­ 33. ­   ­   =   ­ 38. ­   ­   ­   ~
24. ­   ­   ­   ~ 29. ­   ­   ­   ~ 34. ­   /   ­   ­ 39. ­   /   ­   ­
25. ­   ­   ­   ~ 30. ­   ­   ­   ~ 35. ­   ­   =   ­ 40. ­   ­   ­   ~
41. ­   /   ­   ­ 44. ­   /   ­   ­ 47. ­   ­   ­   ~ 50. ­   ­   ­   ~
42. ­   ­   =   ­ 45. ­   ­   ­   ~ 48. ­   ­   =   ­
43. ;   ­   ­   ­ 46. ­   ­   ­   ~ 49. ;   ­   ­   ­
Trờng THPT số 1 TP Lào Cai Đề thi thử đại học lần 1 năm học 2007 - 2008
Tổ Vật lý - KTCN Môn Vật lý
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Số câu trắc nghiệm : 50 - Đề thi gồm 05 trang)
Họ và tên học sinh : ......................................................................Lớp : ..............
Noọi dung ủe soỏ : 002
1. S t dao ng l mt dao ng:
A. Cú biờn khụng i v dao ng vi tn s dao ng ca lc cng bc
B. Cú biờn khụng i v tn s dao ng l tn s dao ng riờng ca h
C. Cú biờn khụng i nhng tn s dao ng thay i
D. Cú biờn thay i v tn s dao ng l tn s dao ng riờng ca h
2. Mt vt dao ụng iu ho trờn trc Ox, thc hin c 24 chu k dao ụng trong thi gian 12s, võn
tục cc i ca vt l
scmv /20

=
. V trớ vt cú thờ nng bng 1/3 ln ụng nng cỏch v trớ cõn bng:
A.
cm5,1

. B.

cm5,2

. C.
cm2

. D.
cm3

.
3. Mt súng truyn trờn mt bin cú bc súng
m2
=

. Khong cỏch gia hai im gn nhau nht trờn
cựng mt phng truyn súng dao ụng lờch pha nhau
4

l:
A. 0,25m. B. 0,75m. C. 1m. D. 2m.
4. Khi mt súng c hoc truyn t khụng khớ vo nc thỡ i lng no sau õy khụng thay i:
A. Tn s. B. Vn tc. C. Bc súng. D.Nng lng.
5. i lng no sau õy ca súng õm khụng chu nh hng khi tớnh n hi ca mụi trng thay i?
A. Biờn B. Bc súng C. Cng D. Tn s
6. Mt súng c hc lan truyn trờn si dõy c mụ t bi phng trỡnh
)1,02(sin xtau
=

, trong
ú u v x o bng cm, t o bng s. Ti mt thi im ó cho lch pha dao ng ca hai phn t trờn
dõy cỏch nhau 2,5cm l:

A.

B.
4

C.
8

D.
6


7. Võn tục truyn súng c hoc trong mt mụi trng:
A. Ph thuc vo bn cht ca mụi trng v cng súng.
B. Ph thuc vo bn cht ca mụi trng v chu kỡ súng.
C. Ch ph thuc vo bn cht ca mụi trng nh mt vt cht, n hi v nhit ca
mụi trng.
D. Ph thuc vo bn cht ca mụi trng v nng lng súng.
8. Dao ụng t do:
A. Cú biờn v pha ban u ch ph thuc v c tớnh ca h dao ng, khụng ph thuc vo
iu kin ngoi.
B. Cú chu kỡ v tn s ch ph thuc vo c tớnh ca h dao ng, khụng ph thuc vo iu kin
ngoi.
C. Cú chu kỡ v nng lng ch ph thuc vo c tớnh ca h dao ng, khụng ph thuc vo
iu kin ngoi.
D. Cú chu kỡ v biờn ch ph thuc v c tớnh ca h dao ng, khụng ph thuc vo iu
kin ngoi.
9. Mt con lc lũ xo treo thng ng c kớch thớch dao ng iu hũa vi phng trỡnh
)
3

5sin(6


+=
tx
cm (O v trớ cõn bng, Ox trựng trc lũ xo, hng lờn). Khong thi gian vt i t t
= 0 n cao cc i ln th nht l:
A.
st
30
11
=
B.
st
30
7
=
C.
st
30
1
=
D.
st
6
1
=
10. Trờn mt nc cú hai ngun súng nc ging nhau cỏch nhau 8cm, súng truyn trờn mt nc cú
bc súng l 1,2cm thỡ s ng cc i i qua on thng ni hai ngun l:
A. 13 B. 11 C. 14 D. 12

11. Chọn câu trả lời Sai:
A. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong môi trường vật chất, có tần số từ 16Hz đến
20.000Hz và gây ra cảm giác âm trong tai con người.
B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm, về phương diện vật lí có cùng bản chất.
C. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không.
D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí.
12. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có m = 400g, độ cứng của lò xo K = 100N/m. Lấy g =
10m/s
2
,
10
2

π
. Kéo vật xuống dưới VTCB 2cm rồi truyền cho vật vận tốc
310
π
=
v
cm/s, hướng
lên. Chọn gốc O ở VTCB, Ox hướng xuống, t = 0 khi truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là:
A.
)
6
5
5sin(4
π
π
+=
tx

cm B.
)
6
5
5sin(2
π
π
+=
tx
cm
C.
)
6
5sin(4
π
π
+=
tx
cm D.
)
6
5sin(2
π
π
+=
tx
cm
13. Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T = 2s thì động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với
chu kỳ:
A. 1,5s B. 2s C. 0,5s D. 1s

14. Để so sánh sự vỗ cánh nhanh hay chậm của cánh con ong với cánh con muỗi, người ta có thể dựa
vào đặc tính sinh lý nào của âm do cánh của chúng phát ra:
A. Mức cường độ âm B. Cường độ âm C. Âm sắc D. Độ cao
15. Một con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều, có véc tơ cường độ điện trường
E


hướng thẳng xuống. Khi vật treo chưa tích điện thì chu kỳ dao động là
sT 2
0
=
, khi vật treo lần lượt tích
điện
1
q

2
q
thì chu kỳ dao động tương ứng là
sT 4,2
1
=
,
sT 6,1
2
=
. Tỉ số
2
1
q

q
là:
A.
57
24

B.
44
81

C.
81
44

D.
24
57


16. Mét lß xo cã chiÒu dµi tù nhiªn
cml 30
0
=
, cã ®é cøng k = 60 N/m ®ưîc c¾t thµnh hai lß xo cã
chiÒu dµi tù nhiªn
cml 10
1
=

cml 20

2
=
. §é cøng cña hai lß xo dµi
21
, ll

tư¬ng øng lµ:
A. 180 N/m vµ 90 N/m B. 180 N/m vµ 120 N/m
C. 20 N/m vµ 40 N/m D. 120 N/m vµ 180 N/m
17. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R = 0,1m với vận tốc v =
80cm/s. Hình chiếu của chất điểm M lên một đường kính của đường tròn là:
A. Một dao động điều hoà với biên độ 10cm và tần số góc 4 rad/s.
B. Một chuyển động nhanh dần đều có gia tốc a > 0.
C. Một dao động có li độ lớn nhất 20cm.
D. Một dao động điều hoà với biên độ 20cm và tần số góc 4 rad/s.
18. Một nhạc cụ phát âm có tần số âm cơ bản có f = 420Hz. Một người có thể nghe được âm đến tần số
cao nhất 18000Hz. Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ trên phát ra là:
A. 17000Hz B. 17640Hz C. 18000 Hz D. 17850Hz
19. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là
cml 30
0
=
, khi vật dao động điều
hòa chiều dài lò xo biến thiên từ 32cm đến 38cm,
2
10
s
m
g
=

. Vận tốc cực đại của dao động là:
A.
s
cm
230
B.
s
cm
210
C.
s
cm
240
D.
s
cm
220

20. Độ to của âm được đo bằng:
A. Mức áp suất của âm B. Mức cường độ âm
C. Cường độ của âm D. Biên độ của âm
21. Mt mch in xoay chiu ni tip gm cú in tr R, t C v cun dõy cú in tr r = 50

, t
cm L =
H

1
. Khi t mt hiu in th xoay chiu vo hai u on mch:
)(100sin2100 Vtu


=
thỡ cụng sut ta nhit trờn R l 50W. Mun vy thỡ R v C phi cú giỏ tr tng ng l:
A. 20

v
F

3
10

B. 50

v
F

4
10

C. 30

v
F

3
10

D. 10

v

F

4
10

22. Cho mt on mch xoay chiu ni tip gm in tr R, cun dõy thun cm L v t C. t vo
hai u on mch hiu in th
Vtu )100sin(2100

=
, lỳc ú
CL
ZZ 2
=
v hiu in th hiu
dng hai u in tr l
VU
R
60
=
. Hiu in th hiu dng hai u cun dõy l:
A. 120V B. 80V C. 160V D. 60V
23. Chọn câu trả lời Sai. Trong đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp có hệ số công suất
mạch cos =1 khi:
A.
L
C


=

1
B.
1
=
R
Z
C.U U
R
D.P = UI
24. Mt vt t c nh, vuụng gúc trc mt gng cu lừm thỡ thu c nh tht ln hn vt v cỏch
vt 30cm. Cho gng dch chuyn ra xa vt thờm 10cm thỡ thu c nh bng vt. Tiờu c ca gng l:
A. 50cm B. 20cm C. 40cm D. 30cm
25. Trong on mch RLC khụng phõn nhỏnh. Cho bit
=
40R
, cun dõy cú in tr thun
=
20r
v t cm
HL

5
1
=
, t in cú in dung thay i c. t vo hai u on mch mt
hiu in th xoay chiu
tu

100sin2120
=

(V). iu chnh C hiu in th hiu dng hai u
cun dõy cc i, giỏ tr cc i ú l:
A.
40
V B.
80
V C.
240
V D.
1040
V
26. Mt tia sỏng n sc i qua mt lng kớnh thy tinh t trong khụng khớ cú gúc chit quang A =
60
0
, cho tia lú cú gúc lch t giỏ tr cc tiu ỳng bng mt na gúc chit quang. Chit sut ca lng
kớnh l:
A.
2
B.
3
C. 1,5 D. 4/3
27. Một cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H, mắc vào một mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu
dụng 220V và tần số 50Hz. Cờng độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây nhận giá trị nào trong các giá
trị sau:
A.2,2 A B. 4,4 A C.
22,2
A D.
21,1
A
28. Mt vt phng nh AB trc thu kớnh O cho nh rừ nột trờn mn E. Dch chuyn vt li gn

thu kớnh thờm 4cm thỡ phi dch mn E i 6cm mi li thu c nh rừ nột, nh ny cao bng 1,5 ln nh
trc. Tiờu c ca kớnh l:
A. 24cm B. 20cm C. 16cm D. 12cm
29. Mt mỏy bin th cú s vũng dõy ca cun s cp v th cp l 2000 vũng v 100 vũng. Hiu in
th v cng hiu dng mch s cp l 120V - 0,8A thỡ hiu in th hiu dng v cụng sut
mch th cp l:
A. 6V - 96W B. 240V - 96W C. 120V - 4,8W D. 6V - 4,8W
30. Trong mng in xoay chiu 3 pha, nu:
A. Mc hỡnh tam giỏc thỡ hiu in th pha nh hn hiu in th dõy
B. Mc hỡnh sao thỡ hiu in th pha bng hiu in th dõy
C. Mc hỡnh tam giỏc thỡ hiu in th pha bng hiu in th dõy
D. Mc hỡnh sao thỡ hiu in th pha ln hn hiu in th dõy
31. t mt hiu in th xoay chiu cú
)(sin220 Vtu

=
vo hai u mt on mch gm in
tr R = 7 ni tip vi mt cun dõy thỡ thy hiu in th hiu dng hai u R v hai u cun dõy ln
lt l: U
1
= 7V, U
2
= 15V. Cm khỏng Z
L
ca cun dõy l:
A. 15 B. 13 C. 9 D. 12
32. Mt vt sỏng t trc mt gng cu v cỏch tiờu im ca gng mt khong 20cm, cho nh
cựng chiu ln gp 3 ln vt. Khong cỏch gia vt v nh l:
A. 120cm B. 150cm C. 100cm D. 160cm
33. Mt mch in xoay chiu ni tip gm cú R, C v cun dõy L thun cm. Hiu in th hiu dng:

U
R
= 36V, U
C
= 24V, U
L
= 72V. Hiu in th hiu dng hai u on mch l:
A. 84V B. 80V C. 60V D. 132V
34. Mt ngi ng soi trc mt gng cu lừm cỏch tõm gng 80cm thỡ nhỡn thy nh o ca mỡnh
trong gng cao gp 3 ngi ú. Hóy tớnh tiờu c ca gng.
A. 50cm B. 60cm C. 40cm D. 30cm
35. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R = 30 và cuộn dây thuần cảm

3,0
=
L
H mắc nối tiếp. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều:
)
4
100sin(260


=
tu
V thì biểu thức cờng độ
dòng điện qua đoạn mạch là:
A.
ti


100sin2
=
A B.
)
2
100sin(22


+=
ti
A
C.
)
2
100sin(2


=
ti
A D.
ti

100sin22
=
A
36. Một máy phát điện xoay chiều một pha có p = 4 cặp cực, phát ra dòng điện có tần số f = 50Hz,
rôto phải quay với vận tốc góc là:
A. 2000 vòng/phút B. 750 vòng/phút C. 1500 vòng/phút D. 1000 vòng/phút
37. Trong vic truyn ti in nng i xa trong thc t, gim cụng sut tiờu hao trờn ng dõy k
2

ln thỡ phi:
A. Gim hiu in th i k ln trc lỳc truyn dn
B. Gim tit din ca dõy dn k ln
C. Tng hiu in th lờn k ln trc lỳc truyn dn
D. Tng tit din ca dõy dn k ln
38. Mt on mch xoay chiu ni tip cú hiu in th hai u on mch
)()
4
100sin(2100 Vtu


=
v cng dũng in trong mch
)()
2
100sin(2 Ati


=
. Cụng
sut tiờu th ca on mch ú l:
A. 200W B. 50W C. 25W D. 100W
49. Mt mch in xoay chiu gm mt t in C ni tip vi mt cun dõy. t vo hai u on
mch mt hiu in th u = U
)(sin2 Vt

thỡ hiu in th hai u t in C l u
C
= U
Vt )

3
sin(2



.Tớnh t s gia cm khỏng Z
L
ca cun dõy v dung khỏng Z
C.
A. 2 B. 1/3 C. 1 D. 1/2
40. iu no sau õy l Sai khi núi v vic to ra dũng in mt chiu:
A.Mch lc mc thờm vo mch chnh lu cú tỏc dng lm cho dũng in ớt nhp nhỏy hn
B. Mch chnh lu hai na chu k cho dũng in "nhp nhỏy" nhiu hn so vi mch chnh lu
mt na chu k
C. Trong thc t cú dũng in mt chiu cú cụng sut ln ngi ta thng dựng cỏc mch
chnh lu dũng in xoay chiu
D. Cú th to ra bng mỏy phỏt in mt chiu hoc cỏc mch chnh lu dũng in xoay chiu
41. Mch chn súng ca mt mỏy thu thanh vụ tuyn in gm mt cun dõy thun cm v mt t
xoay C
V
. Khi iu chnh C
V
ln lt cú giỏ tr C
1
, C
2
thỡ mỏy bt c súng cú bc súng tng ng l:,
m25
2
=


. Khi iu chnh cho C
V
= C
1
+C
2
thỡ mỏy bt c súng cú bc súng l:
A.
3
175
m B.
125
m
m
3
100
1
=

C.
3
125
m D.
175
m
42. Một vật phẳng nhỏ AB ở trớc thấu kính O có tiêu cự 12cm cho ảnh rõ nét trên màn E. Dịch
chuyển vật lại gần thấu kính thêm 4cm thì cng thu đợc ảnh thật trên màn với tỉ lệ chiều cao của ảnh
sau so với ảnh trớc là 2. Màn E đã dịch chuyển một đoạn là:
A. 28cm B. 18cm C. 24cm D. 12cm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×