Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm ra chương lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.8 KB, 3 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT

Mã học phần:
Lớp:

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: 1
Thời gian làm bài: phút;
(20 câu trắc nghiệm)

- Số tín chỉ (hoặc đvht):

Mã đề thi 001

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Cho tam giác ABC . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = sin A + sin B - sinC bằng
3
3
A. 3 3 .
B. .
C. .
D. 3 3 .
8
2
2
8
p
< a < p . Mệnh đề nào dưới đây là sai?
2


æ
ö
æ pö
p
÷
ç
÷
÷
a
>
0
sin
p
a
>
0
tan
a- ÷
ç
ç
A. cosç
.
B.
.
C.
(
)
÷
÷> 0.
ç

ç
÷
÷

è2
ø
è

Câu 2: Cho

sin2x + 2sin x
.
1 + cosx
B. P = 2cosx .

D. cot ( p + a ) > 0.

Câu 3: Rút gọn biểu thức P =
A. P = 2cot x .
Câu 4: Cho các đẳng thức
(I) sin2a = 2sina .

C. P = 2sin x .

(III) sin2

(II) cos2a = 1- sin2 a .

Có bao nhiêu đẳng thức sai?
A. 1.

B. 0.
Câu 5: Cho 0 < a <

p
1
và sina = . Tính cosa .
2
3

A. cosa = 6 .
3

B. cosa = 2 2 .
3

D. P = 2tan x .
a 1- cosa
.
=
2
2

C. 2.

D. 3 .

C. cosa = - 2 2 .
3

D. cosa = -


sin a - cosa
.
sin3 a
A. A = - 51.
B. A = - 25 .
C. A = - 52 .
Câu 7: Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A
B
C
A. cosA + cosB + cosC = 4sin sin sin .
2
2
2
A
B
C
B. cosA + cosB + cosC = 1 + 4sin sin sin .
2
2
2
A
B
C
C. cosA + cosB + cosC = 1- 4sin sin sin .
2
2
2
A

B
C
D. cosA + cosB + cosC = - 4sin sin sin .
2
2
2

6.
3

Câu 6: Cho cot a = 4 . Tính A =

Câu 8: Biết sina - cosa =
A. sin2a = 0,2 .

2
5

D. A = - 15 .

. Tính sin2a .

B. sin2a =

5
.
9

C. sin2a =


4
.
9

D. sin2a = 0,1.

Câu 9: Cho tana = 2 . Tính tan2a .
Trang 1/3 - Mã đề thi 001


A. tan2a = -

4
.
3

B. tan2a = -

8
.
3

C. tan2a =

cos4x + cos2x
.
2cos2x - 1
B. P = sin2 x .

4

.
5

D. tan2a =

8
.
5

Câu 10: Rút gọn biểu thức P =
A. P = 2sin2 x .
Câu 11: Góc 120 bằng
p
A. (rad).
5

D. P = 2cos2 x .

p
(rad).
25
æ p÷
ö
p
÷
a
+
ç
Câu 12: Cho .
< a < 0 và tana = - 3 . Tính sinç

ç
÷

è
ø
2
B.

p
(rad).
12

C. P = cos2 x .
C.

D.

æ p÷
ö 3 10
÷
a
+
=
A. sinç
.
ç
ç
÷

10

è
ø

æ p÷
ö
10
÷
a
+
=
B. sinç
.
ç
÷
ç

è
ø 10

æ pö
10
÷
a+ ÷
=C. sinç
.
ç
÷
ç
÷


10
è

æ pö
3 10
÷
a+ ÷
=D. sinç
.
ç
÷
ç
÷

10
è

Câu 13: Cho tan2a =
A. tana =

- 5
3p
và p < a <
. Tính tana .
12
2

1
.
5


Câu 14: Cho sina =

p
(rad).
15

B. tana = - 5 .

C. tana = -

1
.
5

D. tana = 5 .

1
2
p
, cosb = và 0 < a,b < . Tính cos( a - b) .
4
3
2

A. cos( a - b) = - 2 15 + 5 .
12

B. cos( a - b) = 2 15 12


C. cos( a - b) = - 2 15 + 5 .
12

D. cos( a - b) = 2 15 + 5 .
12

Câu 15: Cho 2sin2 x + 3cosx = 0 . Tính cosx .
1
1
A. cosx = - .
B. cosx = .
2
4

(

C. cosx = -

1
.
4

5.

1
D. cosx = .
2

)


2
4
Câu 16: Biết 1 + tan a cos a = m + 2 , với - 2 < m £ - 1. Tính cos2a theo m .

A. cos2a = 3 - 2m .

B. cos2a = 2m + 3.

Câu 17: Biết 2sin7x.sin3x + cos10x =
A. sin2 2x = 3 -

3.

1
3

D. cos2a = - 2m - 3 .

. Tính sin2 2x .

B. sin2 2x = 3 + 3 .
3
6
Câu 18: Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
æ xö
2 p
÷
= 1 + cosx .
ç - ÷
A. 2sin ç

÷
÷
ç
è4 2ø
æ xö
2 p
÷
- ÷
= 1 + sin x .
ç
C. 2sin ç
÷
ç
÷
è4 2ø

C. cos2a = 2m - 3.

C. sin2 2x = 3 æ
2 p
ç B. 2sin ç
ç
è4
æ
2 p
ç
D. 2sin ç
ç
è4


6

3.

D. sin2 2x = 3 + 3 .
3


÷
÷
= 1- sin x .
÷
÷


÷
÷
= 1- cosx .
÷
÷


cos3x - cosx
.
4cosx
A. P = - sin2 x .
B. P = sin2 x .
C. P = sin2x .
Câu 20: Giá trị lớn nhất của biểu thức M = cos2x + sin x bằng
Câu 19: Rút gọn biểu thức P =


D. P = - sin2x .
Trang 2/3 - Mã đề thi 001


A. 0.

B. - 2.

C.

9
.
8

D.

9
.
4

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 001




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×