Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

Giáo án hình rất hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.99 KB, 94 trang )

Tuần: 1
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Chơng I
đờng thẳng vuông góc
đờng thẳng song song
Tiết 1
Hai góc đối đỉnh
I. Mục tiêu
- Học sinh hiểu biết thế nào là hai góc đối đỉnh và nắm đợc tính chất của hai góc đối đỉnh
thì bằng nhau.
- Học sinh biết về hai góc đối đỉnh biết nhận các góc đối đỉnh trong một hình vẽ.
II. Chuẩn bị:
* GV: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án , xem lại giáo án trớc khi giảng bài
* HS: Học ộc bài cũ và làm theo yêu càu của giáo viên
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở đồ dùng của học sinh
C. Bài mới:
Nội dung Phơng pháp
1. Thế nào là hai góc đối đỉnh
x y'
3 0 1
y x'
GV: cho học sinh quan sát hình vẽ
x y'
3 0 1
y x'
Hai đờng thẳng xx' và y' cắt nhau tại 0 ? Hai tia 0x và 0x' ở vị trí nh thế nào với nhau
?
Hai góc 0


1

và 0
3
đợc gọi là hai góc đối đỉnh ? Hai tia 0y và 0y' ở vị trí nh thế nào với nhau
?
Các cạnh của các góc xoy nằm nh thế nào so
với các cạnh của góc x'oy'
HS: Thảo luận và trả lời
Định nghĩa: ( SGK/81 )
y
? Hai góc xoy và x'oy' đợc gọi là hai góc đối
đỉnh thì nh thế nào với nhau
660
0
0 x
? GV: Cho góc xoy = 60
0
hãy vẽ 1 góc đối
đỉnh với góc xoy ?
Học sinh trả lời
GV:Yêu cầu học sinh làm theo nhóm
1
Nội dung Phơng pháp


a. Vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trớc
b. Vẽ hai đờng thẳng cắt nhau rồi đặt tên cho
các cặp góc đối đỉnh tạo thành đó ?
HS: Các nhóm thực hiện .

2. Tính chất của hai góc đối đỉnh.
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
x y'
2
3 0 1
4
y x'
? Phát biểu tính chất về hai góc đối đỉnh sau
khi quan sát , đo đạc .
Hoạt động 4 : Tập suy luận :
? Có nhận xét gì về tổng 2 góc O
1
và O
2
.
? Có nhận xét gì về tổng 2 góc O
2
và O
3
.
? Từ 2 tổng trên hãy suy ra mối quan hệ giữa
O
1
và O
3
.
Học sinh làm bài theo nhóm . Gọi 1 học sinh
đại diện cho nhóm lên trình bày bài làm .
Các nhóm khác chuẩn bị ý kiến , nhận xét bài
làm .

Giáo viên : Làm tơng tự ta sẽ suy ra đợc
O
2
= O
4
.
? đọc đề bài tập 1 :
? Hãy điền vào các dấu chấm .
giáo viên : gọi từng học sinh trình bày .
D. Củng cố:
? Thế nào là hai góc đối đỉnh .
? tính chất của hai góc đối đỉnh .
E. Dặn dò:
- Học bài theo vở ghi và GK .
-trả lời và làm bài tập 1,2,3,4 SGK / 82
* Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết: 2
2
Luyện tập
I. Mục tiêu
Củng có vf khắc sâu kiến thức về hai góc đối đỉnh . áp dụng làm bài tập SGK về hai góc đối
đỉnh - Nhận biết hai góc đối đỉnh
II. Chuẩn bị:
* GV: chuẩn bị giáo án và đồ dùng giảng dạy
* HS: Chuyển bị bài cũ
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là hai góc đối đỉnh

? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh .
C. Bài mới:
Nội dung Phơng pháp
z t'
t z'
? Đọc đề bài tập 3
? Để giải đợc bài tập 3 trớc hết ta phải làm gì
? HS: lên bảng trình bày vẽ hai đờng thẳng
cắt nhau và đặt tên cho chúng
Các cặp góc đối đỉnh :

zAt và

z'At'


zAt' và

z'At
? Kể tên các cặp góc đối đỉnh
? Nhận xét bài làm của bạn
? Đọc bài tập 4
? Hãy nêu lại cách vẽ một góc có số đo băng
60
0

Bài tập: 4 x
60
0
y' B y

x'
? Để vẽ góc đối đỉnh của một góc ta làm nh
thế nào
? HS: lên bảng trình bày , ở dới cả lớp cùng
làm vào giấy nháp và chuẩn bị nhận xét bài
làm của bạn
Góc đối đỉnh với góc

x0y là

x'By'

x'By' = 60
0
? HS nhắc lại tính chất về hai góc đối đỉnh
Bài tập: 5 SGK A
C' 56
0
C
? Hãy nhận xét bài làm của bạn
Tơng tự bài tập 4 các em hãy làm bài tập 5
? Đọc đề bài bài tập 5
? Hãy làm vào giấy nháp và 1 bạn lên bảng
trình bày
a. Trên hình :

ABC = 56
0

b.


ABC' kề bù với

ABC nên
3
Nội dung Phơng pháp

ABC' +

ABC = 180
0

=>

ABC' = 180
0
-

ABC
= 180
0
- 56
0
= 124
0

c. Vì

A'BC' vá


ABC là hai góc đối
đỉnh =>

ABC' = 56
0


? Ngoài cách giải trên ta còn cách giải bài tập
này bằng cách khác không
Bài tập: 7
x y'
z z'
0
y x'
Các cặp góc bằng nhau :
? hãy đọc bài tập 7
? Hãy vẽ ba đờng thẳng cùng đi qua một điểm
? Hãy kể tên các cự p góc đối đỉnh
? Có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh
? có bao nhiêu góc có cùng số đo 180
0

GV: Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày
? nhận xét bài làm của bạn`
Bài tập: 9 y
x A x'

y'
? hãy đọc đề bài tập 9 SGK
? Em hãy cho biết đề bài toán cho chúng ta

biết gì yêu cầu chúng ta tính gì
? Hãy vẽ 1 góc vuông

xAy
? Hãy nêu lai cách vẽ góc đối đỉnh của 1 góc.
Trên hình vẽ hai góc vuông không đối đỉnh


xAy và

yAx'
? Nhìn vào hình vẽ hãy kể tên hai góc vuông
không đối đối đỉnh
HS: Lên bảng trình bày
? Hãy nhận xét bài làm của bạn
D. Củng cố: ? thế nào là hai góc đối đỉnh vẽ hình
? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh
E. Dặn dò: học thuộc bài theo vở ghi và làm bài tập 8, 10 SGK; 1;2;3;4 - sbt toán 7
* Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy :
4
Tuần : 2
Tiết: 3
Hai đờng thẳng vuông góc
I. Mục tiêu
- Hs hiểu đợc thế nào là hai đờng thẳng vuông góc , công nhận tính chất duy nhất một đờng
thẳng b đi qua điểm A và vuông góc với a
- Hiểu đợc thế nào là đờng trung trực của một đoạn thẳng
- Biết cách vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vuông góc với đờng thẳng đã cho

- Học sinh biết vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng , biết sử dụng eke và thức một cách
thành thạo
II. Chuẩn bị:
* GV: Nghiên cứu tài liệu , soạn giáo án chi tiết
* HS: Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài tập đầy đủ.
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là hai góc đối đỉnh
? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh .
C. Bài mới:
Nội dung Phơng pháp
1. thế nào là hai đờng thẳng vuông góc. GV: gấp giầy và yêu cầu học sinh gấp theo
? Hãy nhận xét về 4 góc tạo thành khi gấp
giấy
? Tại sao khi hai đờng thẳng cắt nhau có một
góc vuông thì các góc còn lại đều vuông
? thế nào là hai đờng thẳng vuông góc
Đ/n ( SGK / 84 )
Kí hiệu: xx

yy

y
x

x
y

2. Vẽ 2 đờng thẳng vuông góc
b

a

? Qua đây ta có định nghĩa nh thế nào về hai
đờng thẳng vuông góc
a. Cho điểm M nằm trên đờng thẳng a hãy vẽ
đờng thẳng b đi qua M và b vuông góc a
5
Nội dung Phơng pháp
a. Cho điểm N nằm ngoài đờng thẳng m hãy
vẽ đờng thẳng n đi qua N và n vuông góc m
GV: thừa nhận tính chất SGK
GV: cho học sinh làm quen với các nhóm từ "
hai đờng thẳng vuông góc " đờng thẳng này
vuông góc với đờng thẳng kia ; hai đờng
thẳng a, a' vuông góc với nhau tại 0
HS: làm quen với mệnh đề
ví dụ: Hai đờng thẳng vuông góc với nhau là
hai đờng thẳng
GV: yêu cầu học sinh cả lớp làm ?3 SGK theo
nhóm.
? Nhận xét bài làm của bạn
GV: Uốn nắn chỗ sai của học sinh
3. Đờng trung trực của đoạn thẳng.
x
A I B
y
x, y là đờng trung trực của đoạn thẳng AB
Định nghĩa ( SGK/ 85 ) .
GV: vẽ hình và cho học sinh quan sát
? Đờng trung trực của đoạn thẳng là gì

? đờng thẳng xy nằm nh thế nào so với AB
? Đọc các ký hiệu trên hình vẽ
? Mối quan hệ của đờng thẳng xy với AB
áp dụng : Cho CD = 3 cm hãy vẽ đờng
trung trực của đoạn thẳng CD .
? Cho đoạn thẳng CD dài 3 cm . Hãy vẽ đờng
trung trực của đoạn thẳng CD .
? Để vẽ đợc đờng trung trực trớc hết ta phải
làm gì .
D. Củng cố:
? Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc . ? Thế nào là đờng trung trực của đoạn thẳng
E. Dặn dò:
-Học bài theo SGK và vở ghi , Làm bài tập 11, 12, 14,14/86 SGK .
* Rút kinh nghiệm:


6
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 4
Luyện tập
I. Mục tiêu
-Củng cố các kiến thức đã học , nắm vững các khái niệm về đờng thẳng vuông góc , vẽ đ-
ờng trung trực của đoạn thẳng ,có kỹ năng vẽ 1 đờng
II. Chuẩn bị:
* GV: Nghiên cứu tài liệu và xem trớc giáo án , chuẩn bị đồ dùng giảng dạy
* HS: Học thuộc bài cũ và làm bài tập đầy đủ.
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ: ? thế nào là hai đờng thẳng vuông góc .

? thế nào là đờng trung trực của đoạn thẳng
C. Bài mới:
Nội dung Phơng pháp
Bài tập: 11-SGK/86
a. .cắt nhau và trong các góc tạo
thành có một góc vuông.
b. a

a'
c. .. có 1 và chỉ 1
Bài tập: 12
a) Đ
b) S
Bài tập 14:

d
C I D

Bài tập 15:(gấp giấy)
Bài tập 18

y
x
d2
d1
B
C
A
O


? Trong câu a ta điền vào dấu gì
? Đọc đề bài bài tập 12
HS: Lên bảng vẽ hình minh họa
GV: Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn
? làm bài tập 14 .
?Nêu lại cách vẽ đờng trung trực của đoạn
thẳng .
? Làm bài tập 15 . Gấp giấy.
Học sinh lên bảng làm bài . Các học sinh
khác làm bài tại chỗ chuẩn bị ý kiến nhạn
xét bài làm của bạn trên bảng .
? Đọc đề bài tập 18/86 .
? Muốn vẽ góc xOy = 45
0
ta phải làm nh thế
nào .
( Học sinh lên bảng trình bày )
? Hãy lấy điểm A nằm trong xOy .
? Qua A vẽ đợc mấy đờng thẳng vuông góc
với ox .
? Qua A vẽ đợc mấy đờng thẳng vuông góc
7
Bài 19: Các bớc vẽ có thể theo nhiều trình tự
khác nhau
( Có thể tơng tự nh bài 18)
Bài 20:
với oy
? Đọc đề bài tập 19/87 .
? Giải bài tập 19 .


(học sinh cha làm đợc giáo viên có thể hớng
dẫn )
? Học sinh lên bảng trình bày .
? Nhận xét bài làm của bạn .
GV : Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có .
Đọc đề bài tạp 20/87 .
? Nêu cách vẽ đờng trung trực của một đoạn
thẳng .
? Vận dụng làm bài tập 20/87 .
GV : Yêu cầu cả lớp cùng làm sua đó gọi 1
học sinh lên bảng trình bày .

D. Củng cố:
Hệ thống lại bài học .
E. Dặn dò:
Về nhà làm bài tập 9 , 10 , 1 , 12 , 13 , 14 , SBT .
* Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tuần : 3
Tiết: 5
Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
I. Mục tiêu
-Học sinh hiểu đợc các kí niệm góc so le trong , đồng vị trong cùng phía thông qua hình
ảnh cụ thể .
-Học sinh hiểu đợc tính chất : Nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le
trong còn lại bằng nhau . Hai góc đồng vị bằng nhau , hai góc trong cùng phía bù nhau
II. Chuẩn bị:
* GV: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án , xem lại giáo án trớc khi lên lớp , chuẩn bị
một số đồ dùng cần thiết .

8
* HS: Học bài cũ . làm bài tạp đầy đủ .
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
? Hai đờng thẳng xuống góc tạo ra mấy góc vuông ,
C. Bài mới:
Nội dung Phơng pháp
1. Góc so le trong, góc đồng vị
?1:
1.Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc
đồng vị .
GV : Vẽ một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
sau đó đặt tên cho 8 góc tạo thành .
GV : Gọi tên hai cặp góc so le trong , bốn
cặp góc đồng vị .
GV : Yêu cầu học sinh làm ? 1 theo nhóm .
Các nhóm trình bày bài làm của mình .
GV : Uốn nắn sửa sai nếu có .
2. Tính chất
?2:
a) A
1
=B
3
=135
0
b) A
2
=B

4
= 45
0
c) A
3
=B
3
= 135
0
A
2
=B
2
= 45
0
A
4
=B
4
= 45
0
2. Phát hiện mối quan hệ giữ các góc cho bởi
2 đờng thẳng và một cát tuyến .
GV : Vẽ 1 đờng thẳng cắt hai đờng thẳng sao
cho có một cặp góc so le trong bằng nhau.
? Đo và sắp xếp các góc bằng nhau còn lại ?
Trong đó những cặp góc nào là so le trong ,
những cặp góc nào là đồng vị .
3.Tập suy luận :
Cho biết : A

4
=B
2
= 45
0
.
? Tại sao A
1
=B
3
.
Hãy tính A
1
và B
3
.
? Tại sao A
2
= B
2
.
Tính chất: SGK/89
Bài 21:
a) so le trong
b) đồng vị
Hai góc A
2
và B
2
ở vị trí nh thế nào .

? Từ ví dụ trên em nào hãy rút ra kết luận gì .
GV : Nêu tính chất SGK .
? Đọc lại tính chất .
? Đọc đề bài tập 21/89 .
GV : Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm ,
các nhóm trả lời câu hỏi theo SGK .
9
b
a
B
A
A3
1
4
2
B3
4
2
1
Nội dung Phơng pháp
c) đồng vị
d) so le trong
GV : Nhận xét uốn nắn sai xót nếu có .
D. Củng cố:
? Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị .
? Tính chất của 1 đờng thẳng cắt hai đờng thẳng khi có 1 góc so le trong bàng nhau .
E. Dặn dò:
vở ghi và SGK .
-Làm các bài tập 22,23,SGK ; 18,19,20 SBT .
* Rút kinh nghiệm:



Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 6
Hai đờng thẳng song song .
I. Mục tiêu
-Ôn lại thế nào là hai đờng thẳng song song theo cặp góc so le trong .
-Học sinh biết vẽ một đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài đờng thẳng và song song với đ-
ờng thẳng cho trớc .
II. Chuẩn bị:
* GV: Nghiên cứu tài liệu và soạn bài , chuẩn bị đủ một số đồ dùng cần thiết .,
* HS: Học bài cũ và làm đầy đủ các bài tập đã cho .
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
? Thế nào là hai đờng thẳng song song .
C. Bài mới:
10
Bài 24: Làm quen với mệnh đề toán => Ký hiệu
Nội dung Phơng pháp
1. Nhắc lại kiến thức lớp 6
- ĐN:(Hai đờng thẳng song song)
Kí hiệu: a//b
- Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt
nhau hoặc song song.
2.Dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song
song
?1: (bảng phụ)
Hình 17a,b có các đờng thẳng song song :

a//b, m//n
? Nhắc lại kn 2 đờng thẳng song song
? Vị trí tơng đối của hai đờng thẳng
1. Nhận biết hai đờng thẳng song song .
GV : đa hình vẽ học sinh quan sát và cho biết
hai đờng thẳng đó có song song hay không .
GV: Yêu cầu học sinh kiểm tra lại bằng dụng
cụ .
GV : Hớng dẫn tạo ra cặp góc so le trong ,
kiểm tra xem chúng có bằng nhau không
Tính chất: SGK/90
2. Vẽ hai đờng thẳng song song
?2: Hình 18 và hình 19/ SGK (Bảng phụ)
GV : Cho học sinh quan sát hình 17 .
? Trong hình đó thì trờng hợp nào ta có hai đ-
ờng thẳng song song .
GV : Thừa nhận tính chất , công nhận dấu
hiệu hai đờng thẳng song song .
Hoạt động 2 : Vẽ hình .
Quan sát và cho biết cách nào để cho 2 đờng
thẳng song song .
? Trong hình 18 ta vận dụng tính chất nào để
nhận biết hai đờng thẳng song song .
HS : Nêu cách
GV : Sửa sai và uốn nắn nếu có .
? Quan sát ở hình vẽ 2 và cho biết ngời ta đã
sử dụng tính chất nào .
? Học sinh nêu cách làm theo nhóm .
? Lên bảng trình bày hình vẽ .
GV : Cho nhóm khác nhận xét .

Hoạt động 3 : Luyện tập sử dụng ngôn ngữ ,
làm quen với nhóm từ : Hai đờng thẳng song
song , đờng thẳng này song song với đờng
thẳng kia .
11
a) a//b
b) a//b
toán .
? Đọc đề bài tập 24/91 .
? Nêu cách ký hiệu hai đờng thẳng song
song
D. Củng cố:
? Có mấy cách để vẽ hai đờng thẳng song song .
E. Dặn dò:
- Học theo vở ghi và SGK .
-Làm bài tập 21, 22 , 23 SBT Trang77 .
* Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần : 4
Tiết: 7
Luyện tập
I. Mục đích yêu cầu
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về hai song song .
-Học sinh biết vận dụng , nhận biết hai đờng thẳng song song .
-Học sinh có kỹ năng vẽ các đờng thẳng song song dựa vào hai cặp góc so le trong hoặc
đồng vị .
II. Chuẩn bị:
* GV: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ bài, xem lại giáo án trớc khi lên lớp ,chuẩn bị một số
đồ dùng cần thiết .

* HS: Học thuộc bài cũ , chuẩn bị bài mới .
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu dấu hiệu nhạn biết hai đờng thẳng song song .
C. Bài mới:
Nội dung Phơng pháp
Bài 25:
- Có 2 cách vẽ cơ bản giống nh trong hình 18, 19
SGK/91
? Đọc đề bài tập 25 .
? Ta có thể vẽ hình nh thế nào .
GV : Yêu cầu cả lớp thảo luận theo
nhóm .
12
Nội dung Phơng pháp
GV : Nêu lên hai cách vẽ tiêu biểu .
HS : làm bài có thêm trình tự kẻ
không giống nhau .
Bài 26:
Ax//By vì cát tuyến AB tạo với hai đờng thẳng Ax và
By một cặp góc so le trong bằng nhau
? Đọc đề bài tập 26
GV : Yêu cầu học sinh vẽ theo .
Hai đờng thẳng ax , và by có // với
nhau không ? Tại sao .
Bài 27:
Bài 28: HS lên bảng vẽ
Bài 29:
- Trờng hợp 1:

O
y'
O y
x
x
x'
y'
O y
O'
- Trờng hợp 2:
x
y
y'
x'
O'
O
x
O
x'
y'
O'
y
Đọc đề bài tập 27
? Hãy vẽ hình của bài tập 27
Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện .
? Nhận xét bài làm của bạn.
GV : Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu
có .
? Đọc đề bài tập 28 .
? 1 học sinh lên bảng vẽ , HS khác

ngồi làm tại chỗ .
? Nhận xét bài làm của bạn .
GV :Nhận xét, uốn nắn sai xót .
GV : Yêu cầu học sinh vẽ hình bài
tập 29 .
GV : Hớng dẫn học sinh vẽ hình
trong cả 2 trờng hợp .
D. Củng cố:
Yêu cầu học sinh xem lại các bài tập đã chữa .
E. Dặn dò:
Về nhà làm bài tập 23, 24 , 25 / SBT .
* Rút kinh nghiệm:
13
B C
A D
Ngày soạn:
Ngày dạy:


Tiết: 8
Tiên đề ơclit về đờng thẳng song song
I. Mục tiêu
-Hiểu đợc nội dung của tiên đề Ơclit là công nhận tính duy nhất cảu đờng thẳng b đi qua M
= a và b // a .
-Hiểu đợc : Nhờ tiên đề Ơclit mới suy ra đợc tính chất của hai đờng thẳng song song . Nếu
đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì 2 góc so le trong bằng nhau , hai góc đồng vị
bằng nhau , hai góc trong cùng phía bù nhau .
II. Chuẩn bị:
* GV: Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án ,chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết .
* HS: làm bài tập đầy đủ bị bài mới .

III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
1. Tiên đề ơ-clít
- Tiên đề: SGK/92
Bài 32:
a và b đúng
1/ Hoạt động 1 : Tìm hiểu tiên đề ơclit về đ-
ờng thẳng song song .
GV : Thông báo trực tiếp tiên đề , yêu cầu
học sinh phát biểu lại nội dung tiên đề Ơclit .
GV : Tổ chức cho học sinh làm bài tập 32
(SGK /94)
? Trong cácphát biểu của bài tập 32 thì phát
biểu nào là nội dung của tiên đề ơclit
GV : Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
và trả lời câu hỏi b , c .
GV : Yêu cầu học sinh vẽ hình theo cách diễn
đạt SGK .
2. Tính chất
?
Gọi học sinh lên bảng vẽ hình
? Chọn một cặp góc so le trong đo so sánh và
dự đoán .
? chọn một cặp góc đồng vị đo , so sánh và dự
14
A3
1

4
2
B3
4
2
1
Phơng pháp Nội dung
đoán .
? Chọn một cặp góc trong cùng phía đo , so
sánh và dự đoán .
Tính chất: SGK/93
Bài 34: Hình vẽ 22/ SGK ( Bảng phụ)
a)

B
1
= 37
0
b)

A
1
=

B
4
=143
0
( đồng vị)
c)


B
2
=143
0
GV: Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm .
? Các nhóm trình bày kết quả .
? Phát biểu tính chất .
? Đọc lại nội dung tính chất của SGK .
Hoạt động 3 : Vận dụng tính chất của hai đ-
ờng thẳng song song ,
? Đọc đề bài tập 34/94.
? Ta có thể vận dụng kiến thức nào để tính đ-
ợc B
1
.
GV : Yêu cầu học sinh lên bảng trình bày .
? Nhận xét bài làm của bạn .
? Hai góc A
1
và B
4
ở vị trí nh thế nào .
? Ta có thể tính bằng cách nào khác , yêu cầu
học sinh lên bảng trình bày .
? Trong ý c , bài yêu cầu ta làm gì .
? em có nhận xét gì về góc B
2
và B
1

.
? Tính góc B
2
.
Học sinh lên bảng trình bày .
?Nhận xét bài làm của bạn .
D. Củng cố:
? Nhắc lại tiên đề ơclit .
? Nhắc lại tính chất của hai đờng thẳng song song .
E. Dặn dò:
-Học theo vở ghi và SGK .
-Làm bài tập 31,32,33,35,36/ 94 95 SGK .
* Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy :
15
Tuần : 5
Tiết 9 : Luyện tập
I. Mục tiêu
-Củng cố để học sinh nắm vững chắc nội dung tiên đề ơclit và tính chất của hai đờng thẳng
song song .
-Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh .
II. Chuẩn bị:
* GV: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án ,xem lại giáo án trớc khi dạy ,chuẩn bị một
số đồ dùng cần thiết .Ra đề kiêm tra 15 .
* HS: Học bài cũ và làm đầy đủ các bài tập .
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
?Phát biểu nội dung tiên đề Ơclit .

? Phát biểu tính chất hai đờng thẳng song song .
C. Bài mới:
Nội dung Phơng pháp
Bài 33:
Nếu một đờng thẳngcắt hai đờng thẳng
song song thì :
A, bằng nhau
B, bằng nhau
C, bằng nhau
1? Đọc đề bài tập 33
?Gọi học sinh lên bảng trình bày .
? Nhnj xét bài làm của bạn .
? Dựa vào đâu mà bạn làm đợc nh vậy .
? Hai góc nh thế nào đợc gọi là 2 góc bù nhau
.
Bài 36 :
a,

B
3
c, = 180
0
( trong cùng phía)
Bài 37: Hình 24
Các cặp góc bằng nhau của hai tam giác :

A=

D;


B=

C;

ACB =

ECD
? Đọc đề bài tập 36 .
GV : Tổ chức cho học sinh làm việc theo
nhóm .
? Đại diện của nhóm trình bày kết quả .
? Trình bày ý a .
? Trình bày ý c .
? Trong hình 24 hai tam giác CAB và CDE có
những cặp góc nào bằng nhau .
? Lên bảng trình bày .
? Nhận xét bài làm của bạn .
-Các cặp góc so le trong
-Các cặp góc đồng vị
? Hai đờng thẳng song song thì ta suy ra đợc
những tính chất gì .
? Hai đờng thẳng // thì có đợc những cặp góc
nào bằng nhau .
16
Nội dung Phơng pháp
? Những cặp góc nào bù nhau .
? Ngợc lại nếu có những cặp góc nh thế nào
bằng nhau hoặc bù nhau thì ta suy ra đợc hai
đờng thẳng song song .
Đề kiểm tra 15 :

Câu 1 : Cho điểm A không nằm trên đờng thẳng a . Hãy vẽ qua A 1 đờng thẳng b sao cho
b// a . Vẽ đợc mấy đờng thẳng b nh thế .
Câu 2 : Điền vào dấu trong các phát biểu sau :
a.Qua điểm A ở ngoài đờng thẳng a có không quá 1 đờng thẳng song song với ..
b.Qua điểm A ở ngoài đờng thẳng a , chỉ có 1 đờng thẳng song song với .
c.Nếu qua điểm A ở ngoài đờng thẳng a có 2 đờng thẳng song song với đờng thẳng a thì

d.Cho điểm A ở ngoài đờng thẳng a . Đờng thẳng đi qua A và song song với đờng thẳng a là

D. Đáp án biểu điểm:
D. Củng cố:
Hệ thống lại bài .
-Thu bài kiểm tra, nhận xét quá trình kiểm tra .
E. Dặn dò:
-Xem lại bài tập đã chữa , chuẩn bị bài mới .
* Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 10 : Từ góc vuông đến song song
I. Mục tiêu
- học sinh biết đợc quan hệ giữa 2 đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với 1 đ-
ờng thẳng thứ 3 .
- học sinh biết phát biểu chính xác 1 mệnh đề toán học .
II. Chuẩn bị:
* GV: Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án và chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết cho tiết
học .
* HS: Học bài cũ ,chuẩn bị bài mới
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:

17
?Nhắc lại dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song .
?Nhắc lại các tính chất của 2 đờng thẳng .
C. Bài mới:
Nội dung Phơng pháp
1. Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song
- Nếu d c và d

c thì d//d

- Nếu d // d và d

c thì d

c
Hoạt động 1 : Hai đờng thẳng vuông góc với
1 đờng thẳng .
GV : Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng d ,
dùng êke vẽ đờng thẳng c đi qua M và c

d .
Vẽ đờng thẳng d đi qua M và d d

c .
? Có nhận xét gì về đờng thẳng d , d .
? Xem suy luận SGK .
? Hãy điền vào chỗ trống cácphát biểu sau :
-Nếu d


c và d

c thì .. ..
-Nếu d // d và d

c thì . ..
Tính chất:SGK/96 Đây chính là nội dung ? 1 SGK .
? Từ trên đây , em nào nêu đợc tính chất tổng
quát bằng lời .
? Đọc 2 tính chất SGK .
? Yêu cầu học sinh nhắc lại .
2. Ba đờng thẳng song song .
?2:
d

//d và d

//d thì d

//d

Ta có ba đờng thẳng song song
Hoạt động 2 : Hai đờng thẳng cùng song song
với 1 đờng thẳng.
GV : Yêu cầu học sinh vẽ đờng thẳng d//d .
Cho điểm B

d , B

d hãy vẽ đờng thẳng

d đi qua B sao cho d // d .
? d có song song với không ? Vì sao .
? Hãy suy luận để chứng tỏ điều đó .
? Điền vào chỗ trống các phát biểu sau :
-Nếu d // d vào // dthì ..
-Nếu 2đờng thẳng cùng song song với đờng
thẳng thứ3 thì
Tính chất: SGK/97
Kí hiệu: d//d

//d

( ba đờng thẳng song
song )
Bài 40:
? làm bài tập 2 SGK .
? Em nào có thể phát biểu lịa tính chất vừa
nêu .
? Đọc lại tính chất đó SGK / 97 .
?áp dụng làm bài tập 40/97 .
18
Nội dung Phơng pháp
- thì a//b
- thì cb
? Hãy tự vẽ hình .
GV : Tổ chức học sinh hoạt động theo nhóm ,
gọi học sinh lên bảng làm bài .
Bài 41:
- thì a//b//c
? Các nhóm khác nhận xét bài làm cảu bạn .

làm bài tập 41 .
? Lên bảng làm bài .
? Nhận xét bài làm của bạn .
Gv : Nhận xét,uốn nắn sai xót nếu có .
D. Củng cố:
? Nêu mối quan hệ giữa tính vuông góc với tính // .
?Nêu mối quan hệ về 3 đờng thẳng // .
E. Dặn dò:
- Học sinh học theo vở ghi và SGK .
- Làm các bài tập từ 42 -> 48 SGK / 98 99 .
* Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần : 6
Tiết 11: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Ôn tập và củng cố cho học sinh các kiến thức đã học ở những tiết trớc .
- Rèn kỹ năng trình bày bài tập cho học sinh .
II. Chuẩn bị:
* GV: Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , xem lại giáo án trớc khi lên lớp
Chuẩn bị đồ dùng cần thiết cho tiết học .
* HS:Học bài cũ và chuẩn bị dụng cụ học tập đầy đủ ./
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
19
? Có mấy tính chất về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song . Nêu nội dung từng
tính chất .
-Nêu tính chất về 3 đờng thẳng song song .
C. Bài mới:

Nội dung Phơng pháp
Bài tập 42/98 ? Làm bài tập 42/98
a. Vẽ c

a ? Vẽ c

a
? a // b vì sao .
? Phát biểu thành lời .
? Nhận xét bài làm của bạn .
b. Vẽ b

c
Ta có a// b vì theo tính chất 2 đờng thẳng
phân biệt cùng vuông góc với 1 đờng thẳng
thì song song .
Bài tập 43/ 98 .
a. Vẽ c

a
b. Vẽ đờng thẳng b // a .
Lúc đó c cũng vuông góc với 1 trong 2 song
song thì sẽ vuông góc với đờng thẳng còn
lại .
GV : Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có .
? Làm bài tập 43/ 98 .
Vẽ c

a .
?Vẽ b// a .

? c có vuông góc với b không ? Vì sao .
?Phát biểu thành lời .
? Nhận xét bài làm của bạn .
Bài tập 4/98 .
a. Vẽ a // b .
b. Vẽ c // a , vì nếu 2 đờng thẳng cùng song
song với 1 đờng thẳng thì 2 đờng thẳng đó
song song .
GV : Nhận xét , đánh giá , uốn nắn sai xót
nếu có .
? Làm bài tập 4/98 .
? Vẽ a // b .
? Vẽ c // a .
? c // b vì sao.
? Phát biểu thành lời .
? Nhận xét bài làm của bạn .
Bài tập 45/98 .
a.Vẽ d// d và d // d
d
d

d

b.Suy ra // d
-M không thể nằm trên d vì d// d hoặc
d //d.
Trái với tiên đề ơclit vìo qua 1 điểm nằm
Làm bài tập 45/98 .
/ Vẽ d // d và d // d
( học sinh lên bảng trình bày )

GV: Tổ chức cho học sinh làm bài tập theo
nhóm .
Sau đó yêu cầu đại diện của các nhóm trả lời .
? M nằm ở vị trí nào của d. Vì sao .
? Có trái với tiên đề Ơclit hay không
?Vì sao .
20
Nội dung Phơng pháp
ngoài đờng thẳng chí có 1đờng thẳng song
song với đờng thẳng d.
Chúng phải song song với nhau .
? Chúng phải ở vị trí nào .
Gv : Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có .
Bài tập 46 / 98
a/ a//b vì a và b cùng vuông góc với đờng
thẳng AB
b/ vì

D và

C là hai góc trong cùng
phía

D +

C = 180
0

=>


= 180
0
-

D = 180 120 = 60
? làm bài tập 46- 98
? a// b vì sao
? ?

A và

D ở vị trị nh thế nào
? Tính góc C
GV: gọi học sinh nhận xét
Bài tập: 47


A = 90 =>

B = 90


D và C là góc trong cùng phía nên
D = 180 130
= 30
đọc bài tập 47
? bài tập cho ta biết gì yêu cầu ta làm gì
GV:Gọi học sinh lên bảng
D. Củng cố: ? Nêu 2 tính chất về quan hệ gia vuông góc và song song
? Nêu tính chất về đờng thẳng song song

E. Dặn dò: - Xem lại bài giảng ở lớp . Học thuộc bài theo sách giáo khoa và làm các
bài tập SGK.
IV. Rút kinh nghiệm:

Tiết 12: Định lý
I. Mục tiêu
- Học sinh biết cấu trúc của định lý ( giả thiết và kết luận)
- Biết làm thế nào để chứng minh đợc một định lý
- Biết đa một định lý về dạng Nếu . thì ..
II. Chuẩn bị:
* GV: nghiên cứu tài liệu , soạn giáo án , đồ dùng dạy học
* HS: Học thuộc bài cũ.
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu tính chất về mối quan hệ gia vuông góc và song song
? Phát biểu tính chất về 3 đờng thẳng song song
C. Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
1. Định lý: ? Em hiểu thế nào là một định lý
21
Phơng pháp Nội dung
Định lý là một khẳng định đợc suy ra từ
những khẳng định coi là đúng
Dạng thờng gặp
Nếu .thì ..
GV: một khẳng định đợc suy ra từ những
khẳng định đợc coi là đúng
? Lấy một số vú dụ phát biểu dới dạng
Nếu .thì ..

Giả thiết viết là gt
Kết luận viết là kl
Nếu hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
GV: Xét định lý về hai góc đối đỉnh
? Em hãy cho biết từ khẳng định nào suy ra
khẳng định nào
? nội dung định lý đó cho tao biết điều gì
( biết hai góc đối đỉnh)
GV: những điều cho biết trớc gọi là giả thiết
còn điều cha biết là kết luận và viết tắt là gt
và kl
? hãy cho biết gl và kl trong định lý đó
GV: từ nay về sau khi làm bài tập hình học
chúng ta phải viết nội dung định lý đó dới
dạng gt và kl
2. Chứng minh định lý .
Gt 0m là tia phân giác của góc xoz
0n là tia phân giác của góc yoz
xoz và yoz kề bù
Kl

mon = 90
0

Chứng minh
0m là tia phân giác của góc xoz
=>

x0m =


m0z = 1/2

xoz (1)
0n là tia phân giác

yoz
=>

y0z =

n0z =

yoz (2)
từ (1) và (2) ta suy ra

m0z +

n0z = 1/2 (

x0z +

y0z)


x0z và

y0z kề bù
=>

x0z +


y0z = 180
0

=>

m0z +

n0z = 180/2 = 90
? thế nào là chừng minh định lý
GV: dùng lập luận để suy từ giả thiết ra kết
luận gọi là chứng minh định lý
? chừng minh định lý : hai góc tạo bởi hai tia
phân giác của hai góc kề bù là một góc
vuông
? Dựa vào nội dung định lý hãy ghi gt và kl
của định lý .
? Hãy Chứng minh định lý
GV: Hớng dẫn học sinh chứng minh định lý
? 0m là tia phân giác

x0z thì hãy so sánh

m0z và

x0z
GV: Cho học sinh làm một lúc và gọi một em
lên bảng giải
GV: cho học sinh nhận xét và cùng cả lớp đi
chứng minh lại

22
Phơng pháp Nội dung
hay mon = 90
3. luyện tập
Bài tập: 49/101 SGK.
? hãy đọc Bài tập: 49/101 SGK.
? Bài tập cho ta biết điều gì yêu cầu ta chứng
minh điều gì
? hãy vẽ hình ghi gt và kl
GV: Cho học sinh làm tại chỗ cho một em lên
bảng chứng minh
GV: gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn
D. Củng cố:
? định lý là gì
? thế nào là Chứng minh nt định lý
E. Dặn dò:
Về nhà học bài theo SGK và vở ghi , làm bài tập 50 đến 53 SGK/ 101-102
* Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần : 8
Tiết 13: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc cấu trúc của định lý
- học sinh biết cách ghi thành thạo định lý dới dạng gt và kl của định lý
- Hiểu rõ cách chứng minh một định lý
- Rèn kỹ năng chứng minh một định lý cho học sinh
II. Chuẩn bị:
* GV: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án
* HS: học thuộc bài cũ và chuẩn bị đồ dùng phục vụ cho tiết học

III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp với luyện tập
C. Bài mới:
23
Nội dung Phơng pháp
Bài tập; 50- SGK/ 101
a. Nếu hai đờng thẳng phân biệt cùng
vuông góc với một đờng thẳng thứ 3 thì hai
đờng thẳng đó song song với nhau
b. Vẽ hình c
a
b
? Đọc bài tập 50
GV: yêu cầu học sinh làm bài tập theo bàn
? Hãy điền vào chỗ trống
? Hãy vẽ hình minh hoạ
? này ghi gt và kl của định lý
Gt a

c ; b

c
Kl a // b
Bài tập 51 / 101 c
a
GV: nhận xét uốn nắn những chỗ sai sót
? Nêu định lý về một đờng thẳng vuông góc
với một trong hai đờng thẳng song song .

? Vẽ hình minh hoạ
? Căn cứ vào nội dung của định lý hãy vẽ
Gt a// b ; b

c
Kl c

a
Bài tập 52 SGK/ 101
Gt

O
1
đối đỉnh với

O
3

Kl

O
1
=

O
3
Chứng minh :


O

1
+

O
2
= 180 vì

O
1


O
2
là hai góc kề bù

O
3
+

O
2
= 180 vì O
3
, O
2
kề bù


O
1

+

O
2
=

O
3
+

O
2
(Căn cứ và = 180
0
)

O
1
=

O
3
( Căn cứ vào

O
2
chung
Bài tập: 53 / 102
a/ Vẽ hình:
y

x

x
hình ghi gt và kl của định lý
? hãy nhận xét bài làm của bạn? làm bài tập
52 / 101
? hãy ghi gt và kl của định lý
? hãy điền vào chỗ trống
GV: gọi một em học sinh lên bảng Chứng
minh
? hãy nhận xét bài làm của bạn
GV: nhận xét những chỗ sai và uốn nắm cho
học sinh
? Làm bài tập 53 / 101
? hãy vẽ hình ghi gt và kl của bài tập
24
Nội dung Phơng pháp
y

? Nhận xét phần hình vẽ của bạn
Gt xx' cắt yy tại 0

x0y = 90
Kl y0x ; x0y ; y0x đều là góc
vuông
c. Điền vào chỗ trống
1. ( vì kề bù )
2. ( .. )
? Hãy ghi gt và kl của bài tập
? nhận xét phần ghi gt và kl của bạn

? Hãy điền vào chỗ trống
yêu cầu học sinh làm từng ý
? nhận xét bài làm của bạn
GV: nhận xét uốn nắn đánh giá chỗ sai ( nếu
có )
D. Củng cố:
? Định lý là gì ? Cho biết cấu trúc của định lý
E. Dặn dò: Xem lại các bài tập đã chữa Chuẩn bị bài mới
* Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 14: Ôn tập chơng I
Đờng thẳng vuông góc đờng thẳng song song
I. Mục tiêu
-Hệ thống hoá kiến thức về đờng thẳng vuông góc , đờng thẳng song song .
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đờng thẳng vuông góc , hai đờng thẳng song
song ,
- Biết cách kiểm tra hai đờng thẳng cho trớc có aa vuông góc với nhau hay không .
- Biết suy luận , vận dụng tính chất của các đờng thẳng vuông góc hay song song .
II. Chuẩn bị:
* GV: Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án
* HS: học thuộc bài cũ và chuẩn bị đồ dùng phục vụ cho tiết học
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:
B. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp với việc ôn tập chơng)
C. Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
Cho các hình vẽ sau: Hình vẽ cho ta biết kiến thức gì .
( hai góc đối đỉnh )
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×