1
UBND TỈNH HƯNG YÊN
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
ĐỀ TÀI
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tiêu chí quản lý doanh nghiệp sau đăng
ký trên hồ sơ điện tử tại tỉnh Hưng Yên
CHUYÊN ĐỀ 24
BÁO CÁO VỀ VIỆC THỰC THI TRÁCH NHIỆM
XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP (CSR) VÀ PHÁT
TRIỂN BỀN VỮNG CỦA DOANH NGHIỆP TỈNH
HƯNG YÊN QUA KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Hà Nội, tháng 12 năm 2014
2
MỤC LỤC
3
LỜI NÓI ĐẦU
Trên thế giới, đối với các nước có nền kinh tế thị trường phát triển, trách nhiệm xã
hội không còn là vấn đề xa lạ. Các doanh nghiệp nếu thực hiện tốt trách nhiệm xã hội của
mình sẽ đạt được một chứng chỉ quốc tế hoặc áp dụng những bộ Qui tắc ứng xử (Code of
Conduct hay gọi tắt là CoC). Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, những người tiêu
dùng, nhà đầu tư, nhà hoạch định chính sách và các tổ chức phi chính phủ trên toàn cầu
ngày càng quan tâm hơn tới ảnh hưởng của việc toàn cầu hoá đối với quyền của người
lao động, môi trường và phúc lợi cộng đồng. Những doanh nghiệp không thực hiện trách
nhiệm xã hội có thể sẽ không còn cơ hội tiếp cận thị trường quốc tế.
Thực tế trên thế giới đã chỉ ra rằng, doanh nghiệp nào thực hiện tốt trách nhiệm xã
hội thì lợi ích của họ không những không giảm đi mà còn tăng thêm. Những lợi ích mà
doanh nghiệp thu được khi thực hiện trách nhiệm xã hội bao gồm giảm chi phí, tăng
doanh thu, tăng giá trị thương hiệu, giảm tỷ lệ nhân viên thôi việc, tăng năng suất và
thêm cơ hội tiếp cận những thị trường mới. Chúng ta có thể dẫn ra đây một số ví dụ về
lợi ích của việc thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp.
Thứ nhất, thực hiện trách nhiệm xã hội góp phần giảm chi phí và tăng năng suất.
Một doanh nghiệp có thể tiết kiệm được chi phí sản xuất nhờ đầu tư, lắp đặt các thiết bị
mới. Chi phí sản xuất và năng suất lao động phụ thuộc chặt chẽ vào hệ thống quản lý
nhân sự. Một hệ thống quản lý nhân sự hiệu quả cũng giúp doanh nghiệp cắt giảm chi phí
và tăng năng suất lao động đáng kể. Chế độ lương, thưởng hợp lý, môi trường lao động
sạch sẽ và an toàn, các cơ hội đào tạo và chế độ bảo hiểm y tế và giáo dục đều góp phần
giảm tỷ lệ nhân viên nghỉ, bỏ việc, do đó giảm chi phí tuyển dụng và đào tạo nhân viên
mới. Tất cả cái đó góp phần giảm chi phí sản xuất, tăng năng suất lao động.
Thứ hai, thực hiện trách nhiệm xã hội góp phần tăng doanh thu. Mỗi doanh nghiệp
đều đứng trên địa bàn nhất định. Do đó, việc đầu tư hỗ trợ phát triển kinh tế địa phương
có thể tạo ra một nguồn lao động tốt hơn, nguồn cung ứng rẻ và đáng tin cậy hơn và nhờ
đó tăng doanh thu.
Thứ ba , thực hiện trách nhiệm xã hội góp phần nâng cao giá trị thương hiệu và uy
tín của công ty. Trách nhiệm xã hội có thể giúp doanh nghiệp tăng giá trị thương hiệu và
uy tín đáng kể. Đến lượt nó, uy tín giúp doanh nghiệp tăng doanh thu, hấp dẫn các đối
4
tác, nhà đầu tư và người lao động. Trên thế giới, những công ty khổng lồ đang chi một
khoản tiền rất lớn để trở thành hình mẫu kinh doanh lý tưởng.
Thứ tư , thực hiện trách nhiệm xã hội góp phần thu hút nguồn lao động giỏi. Nguồn
lao động giỏi, có năng lực là yếu tố quyết định năng suất và chất lượng sản phẩm của
doanh nghiệp. Có một thực tế là, ở các nước đang phát triển, nguồn nhân lực được đào
tạo có chất lượng cao không nhiều. Vấn đề đặt ra đối với các doanh nghiệp là làm thế
nào thu hút, giữ chân họ và phát huy hết khả năng của họ trong hoạt động quản lý, sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Do vậy, việc thu hút và giữ được nhân viên có
chuyên môn tốt là một thách thức lớn đối với các doanh nghiệp. Trong điều kiện của nền
kinh tế thị trường, những doanh nghiệp trả lương thỏa đáng và công bằng, tạo cho nhân
viên cơ hội đào tạo, có chế độ bảo hiểm y tế và môi trường làm việc sạch sẽ có khả năng
thu hút và giữ được nguồn nhân lực có chất lượng cao.
Tất cả những điều nói trên là cơ sở để luận chứng cho sự cần thiết phải thực hiện
trách nhiệm xã hội của doanh nghiệ, đồng thời là những kinh nghiệm bổ ích, có giá trị
tham khảo cho các doanh nghiệp Việt Nam nói chung và tỉnh Hưng Yên nói riêng.
5
PHẦN 1
MỤC TIÊU, NỘI DUNG NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
1 MỤC ĐÍCH
Báo cáo này trình bày một phần nội dung, phương pháp và kết quả triển khai khảo
sát doanh nghiệp tại Tỉnh Hưng Yên bằng bộ tiêu chí được biên soạn trong khuôn khổ đề
tài NCKH “Nghiên cứu xây dựng hệ thống tiêu chí quản lý doanh nghiệp sau đăng ký
trên hồ sơ điện tử tại tỉnh Hưng Yên”.
Nội dung báo cáo tập trung vào hai vấn đề chính. Thứ nhất, mô tả thực trạng và
đặc điểm về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp tại địa phương, trách nhiệm đối với
người lao động, trách nhiệm tham gia và đóng góp cho các tổ chức xã hội; đưa ra những
khuyến nghị đối với doanh nghiệp và đối với cơ quan quản lý địa phương. Thứ hai, đánh
giá, nhận xét về tính hữu dụng của thông tin cung cấp và qua đó đánh giá, nhận xét về
tính hữu ích của hệ thống chỉ tiêu trong việc cung cấp thông tin về doanh nghiệp cho các
người quản lý doanh nghiệp và các cơ quan hoạch định chính sách. Qua đó, kiến nghị
hoàn thiện hệ thống các chỉ tiêu. Trong hai mục tiêu trên, mục tiêu thứ hai là quan trọng
hơn đối với đề tài.
2 NỘI DUNG KHẢO SÁT
Thông tin về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đối với cộng đồng, người lao
động và sự phát triển bền vững của doanh nghiệp có ý nghĩa rất quan trọng đối với
những người quản lý và các đối tượng hữu quan bởi nó không chỉ có ảnh hưởng đến
quyết định sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp mà còn có ảnh hưởng đến việc nâng
cao uy tín, thương hiệu của doanh nghiệp, sự thu hút của doanh nghiệp đội ngũ lao động
giỏi thông qua những chính sách, chế độ đối với người lao động. Đây là những thông tin
rất hữu ích không chỉ đối với người quản lý doanh nghiệp, mà rất cần thiết và quan trọng
đối với các nhà hoạch định chính sách trợ giúp doanh nghiệp phát triển.
Để có thể đánh giá được việc thực thi trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp, cần xác
minh những thông tin sau:
• Trách nhiệm phát triển cộng đồng:
6
o Trách nhiệm đối với môi trường địa phương
o Việc xây dựng phương pháp gia công sản xuất hiện nay tại doanh nghiệp
o Trình độ của phương pháp công nghệ doanh nghiệp đang sử dụng
• Trách nhiệm đối với người lao động
o Tạo việc làm
o Đào tạo tay nghề chuyên môn
o Hình thức đào tạo cho người lao động
• Hình thức và mức độ tham gia, đóng góp cho các tổ chức hoạt động xã hội tại địa
phương
o Các tổ chức quần chúng, xã hội
o Các tổ chức, hoạt động bảo tồn, phát huy giá trị truyền thống, văn hóa bản
địa
Thông tin liên quan có thể được tập hợp qua nội dung khảo sát thể hiện trong các
câu hỏi sau đây:
Câu 4: Phát triển cộng đồng - Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân/lý do chủ yếu dẫn đến
việc lựa chọn lĩnh vực kinh doanh (lựa chọn, giải thích)
+ Có nghề truyền thống, gia truyền
+ Nguyên liệu dồi dào
Yếu tố
Câu 22: Phát triển cộng đồng, trách nhiệm đối với môi trường địa phương
Nhiều
trở
ngại
+ Xử lý môi trường sau khai thác
Có một
số trở
ngại
Thuận
lợi
Tạo
thuận
lợi
Cực kỳ
thuận
lợi
Câu 24: Phát triển cộng đồng - Phương pháp gia công, sản xuất đang sử dụng hiện nay
tại doanh nghiệp được xây dựng như thế nào?
Mức độ sử dụng (tỷ lệ %)
Nguồn gốc công nghệ
0%
Dưới
40%
40% 50%
50%
-60%
60% 100%
+ Công nghệ sử dụng trong làng nghề, nhóm nghề
Câu 25: Trách nhiệm đối với cộng đồng - Ông/Bà đánh giá như thế nào về trình độ của
phương pháp, công nghệ đang sử dụng hiện nay tại doanh nghiệp so với mức trung bình
trong ngành hiện nay?
Mức trình độ
Thấp
nhât
Dưới
TB
Trung
bình
Trên
TB
Cao
nhât
7
+ Tính đặc thù, độc đáo mang bản sắc địa phương
Câu 29: Trách nhiệm đối với người lao động – Tạo việc làm
Tỷ lệ nhân viên
Trình độ
+ Lao động có nghề chuyên môn
+ Không được đào tạo nghề, lao động phổ thông
Đến
20%
Đến
40%
Đến
60%
Đến
80%
Đến
100%
Câu 30: Trách nhiệm đối với người lao động - Phát triển tay nghề chuyên môn, Loại
ngành nghề chuyên môn được đào tạo
+
+
+
+
Tỷ lệ nhân viên
Ngành nghề đào tạo
Nghề truyền thống (thủ công, mỹ nghệ, gia truyền…)
Nghề kỹ thuật (cơ khí, chế tạo, tin học…)
Quản lý, văn phòng, nghiệp vụ (kế toán, bán hàng)
Đào tạo từ 2 nghề khác nhau trở lên
Đến
20%
Đến
40%
Đến
60%
Đến
80%
Đến
100%
Câu 31: Trách nhiệm đối với người lao động - Hình thức đào tạo nghề nghiệp
Tỷ lệ nhân viên
Hình thức đào tạo
+ Doanh nghiệp tự đào tạo qua công việc
Đến
20%
Đến
40%
Đến
60%
Đến
80%
Đến
100%
Câu 33: Hình thức và mức độ tham gia, đóng góp cho các tổ chức hoạt động xã hội tại
địa phương
1.1. Các tổ chức quần chúng, xã hội
Mức độ tham gia
Không
tham
gia
+
+
+
+
Ngườ
i thụ
hưởn
g
Thàn
h viên
Ủy
viên
thường
trực
Lãnh
đạo
Tổ chức đoàn thể (thanh niên, phụ nữ, nông dân…)
Tổ chức bảo vệ môi trường
Hội/Quỹ khuyến học địa phương
Quỹ hỗ trợ người nghèo, người cao tuổi, người có
công.
+ Khác (nêu cụ thể) ____________________________
1.2. Các tổ chức, hoạt động bảo tồn, phát huy giá trị truyền thống, văn hóa bản
địa
Mức độ tham gia
Không
tham
gia
Đóng
góp
vật
chất
Cử
người
tham
gia
Tổ
chức
thực
hiện
Khởi
xướng
, chủ
trì
8
+ Các lễ hội truyền thống
+ Các hoạt động nghi thức, nghi lễ văn hóa, tôn giáo
địa phương
+ Hội/Quỹ hỗ trợ phát triển nghề truyền thống địa
phương
+ Hội/Quỹ hỗ trợ, bảo tồn giá trị văn hóa, truyền thống
địa phương
3 PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT
Qua trên 1400 phiếu khảo sát lần 1. Thông tin trong phiếu hỏi được tập hợp qua khảo
sát trực tiếp.
Thông tin do doanh nghiệp tự khai chưa được xác minh lại về tính xác đáng, một
phần do không có kinh phí, thời gian cũng như không có nguồn xác minh hoặc tài liệu
được cơ quan chức năng xác nhận phù hợp (kiểm toán, thuế...) vào thời điểm khảo sát
(quý I), một phần mục đích của đề tài là kiểm chứng tính hữu dụng của các tiêu chí trong
việc cung cấp thông tin về doanh nghiệp thay vì nhằm cung cấp thông tin xác đáng về
doanh nghiệp. (Điều đó có nghĩa là, thông tin về doanh nghiệp cung cấp trong các báo
cáo là nguồn tư liệu tham khảo cần được xác minh về độ xác thực.
Với số liệu tập hợp được từ trên 1400 phiếu, sau khi sàng lọc loại trừ các trường hợp
khảo sát trùng, tổng hợp số liệu, ta có được kết quả nghiên cứu trình bày trong phần sau
cho biết giá trị của thông tin được tập hợp qua các tiêu chí này.
9
PHẦN 2
THỰC TRẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM VỀ THỰC TRẠNG THỰC THI TRÁCH NHIỆM
XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP HƯNG YÊN QUA KẾT QUẢ KHẢO SÁT
10
LÝ DO LỰA CHỌN LĨNH VỰC KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP THEO LOẠI HÌNH
10 | P a g e
11
1- DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Lý do lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
Có nghề truyển thống, gia truyền
Nguyên liệu dồi dào
3- CÔNG TY TNHH
11,90%
7,14%
2- CÔNG TY CỔ PHẦN
Lý do lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
Có nghề truyển thống, gia truyền
Nguyên liệu dồi dào
Lý do lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
Có nghề truyển thống, gia truyền
Nguyên liệu dồi dào
7,07%
10,10%
4- DN THÀNH VIÊN/CHI NHÁNH/ĐẠI DIỆN ĐP
14,10%
15,38%
Lý do lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
Có nghề truyển thống, gia truyền
Nguyên liệu dồi dào
0,00%
7,14%
LÝ DO LỰA CHỌN LĨNH VỰC KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP THEO NGÀNH
1- CHẾ BIẾN GIA CÔNG
579-
Lý do lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
Có nghề truyển thống, gia truyền
Nguyên liệu dồi dào
23- Nguyên liệu dồi dào
112- CƠ KHÍ
12- Lý do lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
14- Có nghề truyển thống, gia truyền
16- Nguyên liệu dồi dào
18-
13-
15- 7,84%
17- 13,73%
3- ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
19- Lý do lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
21- Có nghề truyển thống, gia truyền
25-
6-
8- 20,00%
10- 10,00%
20-
22- 12,12%
24- 24,24%
4- GIAO THÔNG VẬN TẢI
26- Lý do lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
28- Có nghề truyển thống, gia truyền
30- Nguyên liệu dồi dào
32-
27-
29- 10,00%
31- 15,00%
5- NGÀNH KHÁC
33- Lý do lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
35- Có nghề truyển thống, gia truyền
37- Nguyên liệu dồi dào
39-
34-
36- 7,08%
38- 10,62%
6- NÔNG, LÂM, THUỶ SẢN
11 | P a g e
12
40- Lý do lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
42- Có nghề truyển thống, gia truyền
44- Nguyên liệu dồi dào
46-
41-
72-
43- 6,25%
45- 0,00%
7374-
7- SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG
47- Lý do lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
49- Có nghề truyển thống, gia truyền
51- Nguyên liệu dồi dào
53-
7548-
50- 9,09%
52- 4,55%
8- THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
54- Lý do lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
56- Có nghề truyển thống, gia truyền
58- Nguyên liệu dồi dào
60-
55-
57- 0,00%
59- 7,14%
10-Y TẾ GIÁO DỤC
77- Lý do lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
79- Có nghề truyển thống, gia truyền
81- Nguyên liệu dồi dào
83-
78-
80- 0,00%
82- 0,00%
8485-
9- THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
61- Lý do lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
63- Có nghề truyển thống, gia truyền
65- Nguyên liệu dồi dào
67-
76-
8662-
64- 9,52%
66- 9,52%
878889-
68-
90-
69-
91-
70-
92-
7112 | P a g e
13
9394-
PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG, TRÁCH NHIỆM
ĐỐI
95-
VỚI MÔI TRƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG THEO
LOẠI HÌNH
96-
PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG – PHƯƠNG
PHÁP GIA CÔNG SX ĐANG SỬ DỤNG THEO LOẠI
HÌNH
13 | P a g e
14
97- Xử lý môi trường sau khai thác
98- DNTN
102-
Nhiều trở ngại
103-
107-
Có một số trở ngại
112-
Thuận lợi
117-
Tạo thuận lợi
122-
Cực kỳ thuận lợi
127-
Chính sách, cơ chế của CP
99- Công ty
100-
Cổ
phần
104-
1
3
109-
1
110-
4
113-
18
114-
4
115-
14
118-
49
119-
8
120-
17
123-
55
124-
1
125-
2
128-
10
129-
1
DN thành
viên/Chi nhánh/Đại diện
tại địa phương
105-
0
108-
101-
Công ty
TNHH
130-
3
5
106-
0
111-
2
116-
1
121-
2
126-
0
131-
3
132133-
Công nghệ sử dụng trong làng nghề,
nhóm nghề
134-
D
NTN
138-
0%
139-
0
143-
Dưới 40%
144-
2
148-
40% - 50%
149-
4
153-
50% - 60%
154-
5
158-
60% - 100%
159-
3
135Công ty Cổ
phần
1401
1458
15012
15510
1607
136Công ty
TNHH
14115
14626
15141
15640
16118
137-
DN thành
viên/Chi nhánh/Đại diện
tại địa phương
142-
0
147-
5
152-
1
157-
0
162-
1
163164-
14 | P a g e
165-
PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG, TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG THEO
NGÀNH
170167-
166-
X
ử lý môi
trường
sau khai
thác
177-
N
hiều trở
ngại
188-
C
T
2004
T
ạo thuận
lợi
221-
1893
huận lợi
210-
1780
ó một số
trở ngại
199-
Chế
bi
ến
gi
a
cô
ng
21111
C
ực kỳ
thuận lợi
2222
169168Cơ
1790
1905
20116
21227
2233
Điện
tử
vi
ễn
th
ôn
g
Giao
th
ô
n
g
v
ậ
n
tả
i
180-
181-
0
0
191-
192-
2
2
202-
203-
5
6
213-
214-
23
11
224-
225-
3
1
172171Ng
1821
1937
20422
2155
2260
Nông,
lâ
m,
th
uỷ
sả
n
173-
183-
184-
0
1942
2051
2160
2271
Sản xuất
hàng
tiêu
dùng
0
1950
2060
2170
2280
174Thủ
côn
g
mỹ
ng
hệ
1850
1960
2071
2180
2290
175Thươn
g
m
ại
dị
ch
vụ
1863
1973
2088
2194
2303
176Y
1870
1981
2091
2200
2310
232233234235-
PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG – PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG SX ĐANG SỬ DỤNG THEO NGÀNH
C
236-
237-
238-
239-
240-
241-
242-
243-
244-
245-
ông nghệ
được sử
dụng
trong làng
nghề,
nhóm
nghề
246-
0
%
257-
<
4
2694
5
0%-60%
290-
2585
0%-50%
279-
2470
40%
268-
Chế
bi
ến
gi
a
cô
ng
6
0%-100%
2805
2916
Cơ
2482
2596
27013
28118
29212
Điện
tử
vi
ễn
th
ôn
g
Giao
th
ô
n
g
v
ậ
n
tả
i
249-
250-
1
0
260-
261-
3
1
271-
272-
7
2
282-
283-
8
1
293-
294-
6
0
Ng
2511
2623
2736
2842
2952
301302-
Nông,
lâ
m,
th
uỷ
sả
n
2520
2630
2740
2850
2960
Sản xuất
hàng
tiêu
dùng
2531
2640
2751
2860
2971
Thủ
côn
g
mỹ
ng
hệ
2541
2651
2761
2871
2981
Thươn
g
m
ại
dị
ch
vụ
25512
26613
27721
2889
2991
Y
2560
2670
2780
2890
3000
303-
TRÌNH ĐỘ CỦA PHƯƠNG PHÁP, CÔNG NGHỆ ĐANG SỬ DỤNG CỦA
DOANH NGHIỆP THEO LOẠI HÌNH
306304-
305-
Tính đặc thù, độc đáo
mang bản sắc địa phương
309-
Thấp nhất
314-
Dưới TB
319-
Trung bình
324-
Trên TB
329-
Cao nhất
Công
ty
C
ổ
p
hầ
n
DNTN
310-
312-
1
6
316-
317-
6
17
321-
322-
19
72
326-
327-
15
45
331-
332-
6
22
3
3204
3257
3303
308-
DN
thành viên/Chi
nhánh/Đại
diện tại địa
phương
Công
ty
T
N
H
H
311-
0
315-
307-
313-
0
318-
1
323-
6
328-
3
333-
0
334335336337338-
TRÌNH ĐỘ CỦA PHƯƠNG PHÁP, CÔNG NGHỆ ĐANG SỬ DỤNG CỦA
DOANH NGHIỆP THEO NGÀNH
340339Tính dặc
thù,
độc
đáo
man
g
bản
sắc
địa
phư
ơng
Chế
b
i
ế
n
g
i
a
c
ô
n
g
341-
342-
343-
344-
345-
346-
347-
348-
C
Đ
G
N
N
S
T
T
349Y
350Thấp
nhất
361-
3510
362-
Dưới TB
372Trung
bình
383-
6
3739
384-
Trên TB
394-
4
395-
Cao nhất
1
352-
353-
354-
355-
356-
357-
358-
359-
2
1
0
2
0
0
0
0
363-
364-
365-
366-
367-
368-
369-
370-
4
8
3
2
0
0
0
3
374-
375-
376-
377-
1
1
1
2
378-
379-
380-
1
0
0
386-
387-
388-
389-
390-
391-
8
6
4
0
0
0
396-
397-
398-
399-
400-
401-
402-
2
0
0
2
3
1
2
3852
3811
3922
4031
3601
3711
3822
3931
4041
405406407- TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG – TẠO VIỆC LÀM
CỦA DOANH NGHIỆP THEO LOẠI HÌNH
1- DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
408-
Trì
nh độ
chuyên môn
411-
7
3- CÔNG TY TNHH
Đến
415-
4
416-
4
449-
Đến
418-
6
419-
1
Đến
421-
3
422-
7
Đến
424-
6
425-
6
100%
431434-
440-
433-
20
Đến
435-
6
436-
5
Đến
438-
10
439-
5
441-
16
442-
11
Đến
80%
443100%
Đến
444-
Đến
456-
43
457-
30
Đến
459-
46
460-
20
Đến
462-
65
463-
58
Đến
465-
30
466-
7
18
467-
Khô
ng được đào
tạo nghề, LĐ
phổ thông
16
60%
64
430-
432-
40%
437-
Lao
động có nghề
chuyên môn
445-
1
Khô
ng được đào
tạo nghề, LĐ
phổ thông
454-
100%
429-
451-
61
40%
464-
Lao
động có nghề
chuyên môn
453-
80%
Đến
20%
455-
450-
Đến
20%
461-
2- CÔNG TY CỔ PHẦN
nh độ
chuyên môn
452-
60%
427-
Trì
Trì
nh độ
chuyên môn
458-
426-
428-
448-
413-
80%
423-
Khô
ng được đào
tạo nghề, LĐ
phổ thông
8
60%
420-
447-
410-
412-
40%
417-
Lao
động có nghề
chuyên môn
Đến
20%
414-
409-
446-
4684- DN THÀNH VIÊN/CHI NHÁNH/ĐẠI DIỆN
TẠI ĐỊA PHƯƠNG
469-
Trì
nh độ
chuyên môn
472-
Lao
động có nghề
chuyên môn
471-
Khô
ng được đào
tạo nghề, LĐ
phổ thông
Đến
473-
3
474-
3
Đến
476-
0
477-
1
20%
475-
470-
19 | P a g e
484-
40%
478-
Đến
60%
481-
Đến
80%
479-
1
480-
1
482-
4
483-
2
100%
Đến
485-
5
486-
0
487488489-
490- TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG – TẠO VIỆC LÀM CỦA DOANH NGHIỆP THEO
NGÀNH
20 | P a g e
1- CHẾ BIẾN GIA CÔNG
491-
Trì
nh độ
chuyên môn
494-
Đến
20%
497-
495-
0
Khô
ng được đào
tạo nghề, LĐ
phổ thông
496-
8
499-
0
Đến
501-
1
502-
3
Đến
504-
11
505-
0
Đến
507-
3
508-
0
100%
530-
493-
3
80%
506-
Lao
động có nghề
chuyên môn
498-
60%
503-
492-
Đến
40%
500-
529-
3- ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
531-
Trì
nh độ
chuyên môn
534-
543-
510-
546-
536-
10
Đến
538-
7
539-
3
Đến
541-
4
542-
4
Đến
544-
9
545-
2
Đến
547-
4
548-
1
80%
100%
2- CƠ KHÍ
511-
Trì
nh độ
chuyên môn
514-
Đến
20%
517520-
100%
Lao
động có nghề
chuyên môn
515-
8
550-
513-
Khô
ng được đào
tạo nghề, LĐ
phổ thông
516-
19
3
519-
5
Đến
521-
8
522-
2
Đến
524-
11
525-
6
Đến
527-
7
528-
0
80%
526-
512-
518-
60%
523-
549-
Đến
40%
Khô
ng được đào
tạo nghề, LĐ
phổ thông
3
60%
509-
533-
535-
40%
540-
Lao
động có nghề
chuyên môn
Đến
20%
537-
532-
4- GIAO THÔNG VẬN TẢI
551-
Trì
nh độ
chuyên môn
554-
60%
553-
Khô
ng được đào
tạo nghề, LĐ
phổ thông
555-
4
556-
3
Đến
558-
1
559-
3
Đến
561-
5
562-
2
40%
560-
Lao
động có nghề
chuyên môn
Đến
20%
557-
552-
21 | P a g e
563-
Đến
80%
566-
Đến
100%
564-
5
565-
3
567-
3
568-
1
Trì
nh độ
chuyên môn
572-
Lao
động có nghề
chuyên môn
0
Đến
601-
1
602-
0
Đến
604-
0
605-
9
Đến
607-
5
608-
0
60%
573-
Khô
ng được đào
tạo nghề, LĐ
phổ thông
29
576-
23
Đến
578-
8
579-
12
Đến
581-
14
582-
8
584-
26
585-
26
587-
16
588-
1
60%
Đến
80%
586-
599-
609-
575-
40%
583-
0
100%
Đến
20%
580-
600-
606-
5- NGÀNH KHÁC
577-
598-
80%
570-
574-
Đến
40%
603-
569-
571-
597-
Đến
100%
6107- SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG
611-
Trì
nh độ
chuyên môn
614-
623-
590-
626-
616-
5
Đến
618-
0
619-
1
Đến
621-
4
622-
0
Đến
624-
6
625-
8
Đến
627-
2
628-
1
80%
100%
6- NÔNG, LÂM, THUỶ SẢN
591-
Trì
nh độ
chuyên môn
59420%
Đến
592-
Lao
động có nghề
chuyên môn
595-
9
Khô
ng được đào
tạo nghề, LĐ
phổ thông
7
60%
589-
613-
615-
40%
620-
Lao
động có nghề
chuyên môn
Đến
20%
617-
612-
629593-
Khô
ng được đào
tạo nghề, LĐ
phổ thông
596-
0
6308- THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
631nh độ
Trì
632-
Lao
động0 có
633-
Khô
ng được đào
22 | P a g e
chuyên môn
634-
635-
9
636-
1
Đến
638-
0
639-
0
Đến
641-
0
642-
0
Đến
644-
1
645-
8
Đến
647-
2
648-
2
40%
64060%
64380%
646-
tạo nghề, LĐ
phổ thông
Đến
20%
637-
nghề chuyên
môn
100%
Trì
nh độ
chuyên môn
653-
Khô
ng được đào
tạo nghề, LĐ
phổ thông
656-
22
Đến
658-
27
659-
12
Đến
661-
20
662-
5
Đến
664-
17
665-
12
Đến
667-
17
668-
8
80%
100%
Lao
động có nghề
chuyên môn
16
60%
666-
652-
673-
Khô
ng được đào
tạo nghề, LĐ
phổ thông
675-
1
676-
1
Đến
678-
2
679-
3
Đến
681-
2
682-
1
Đến
684-
2
685-
1
Đến
687-
0
688-
0
40%
680-
Lao
động có nghề
chuyên môn
Đến
20%
677-
672-
60%
689-
655-
40%
663-
674-
100%
Đến
20%
660-
nh độ
chuyên môn
686-
9- THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
657-
Trì
80%
650-
654-
671-
683-
649-
651-
10-Y TẾ GIÁO DỤC
690-
66967023 | P a g e
691- TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG – PHÁT TRIỂN TAY NGHỀ CHUYÊN MÔN CỦA
DOANH NGHIỆP THEO LOẠI HÌNH
24 | P a g e
1- DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
693692-
Ngà
nh nghề đào
tạo
695-
697-
3
Đến
699-
1
700-
6
Đến
702-
3
703-
1
Đến
705-
2
706-
2
Đến
708-
3
709-
0
80%
707-
Ngh
ề kỹ thuật (cơ
khí, chế tạo,
tin học…)
2
60%
704-
694-
696-
40%
701-
727-
Đến
20%
698-
Ngh
ề truyền
thống (thủ
công, mỹ
nghệ, gia
truyền…)
80%
100%
712-
Ngà
nh nghề đào
tạo
715718721724-
736-
Ngh
ề kỹ thuật (cơ
khí, chế tạo,
tin học…)
717-
15
Đến
719-
2
720-
8
Đến
722-
2
723-
6
Đến
725-
3
726-
5
748-
Ngh
ề truyền
thống (thủ
công, mỹ
nghệ, gia
truyền…)
735-
Ngh
ề kỹ thuật (cơ
khí, chế tạo,
tin học…)
Đến
737-
15
738-
38
Đến
740-
23
741-
37
Đến
743-
15
744-
30
Đến
746-
12
747-
23
Đến
749-
10
750-
10
80%
6
60%
Ngà
nh nghề đào
tạo
745-
716-
40%
733-
60%
Đến
20%
3- CÔNG TY TNHH
742-
714-
3
732-
40%
2- CÔNG TY CỔ PHẦN
729-
731-
739-
711-
2
730-
20%
Ngh
ề truyền
thống (thủ
công, mỹ
nghệ, gia
truyền…)
728-
734-
710-
713-
Đến
100%
100%
7517524- DN THÀNH VIÊN/CHI NHÁNH/ĐẠI DIỆN
TẠI ĐỊA PHƯƠNG
753-
Ngà
nh nghề đào
754-
Ngh
ề truyền
755-
Ngh
ề kỹ thuật (cơ
25 | P a g e