Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Hôi giảng tỉnh Thái Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.4 KB, 11 trang )





hình học 11
hình học 11
Giáo viên
Giáo viên
:
:
Phạm Minh Đức
Phạm Minh Đức
chào mừng các thầy cô giáo
và các em học sinh
Năm học 2007-2008

Bài 4: Khoảng cách
Bài 4: Khoảng cách
(Tiết 35)
1. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng
Trong không gian cho một
điểm O và đường thẳng a.
a
H M
O
Khoảng cách từ điểm
O tới đường thẳng a (tại
H) là bé nhất so với
khoảng cách từ O tới mọi
điểm thuộc a
Hãy nêu định nghĩa


khoảng cách từ điểm O
đến đường thẳng a trong
mặt phẳng ?
+ Kẻ OH a; H a
d(O,a) = OH
Xét điểm M bất kỳ thuộc
a. Hãy so sánh OH và OM
?
+ M a OM OH
+ O a OH = 0

2. Khoảng cách từ một điểm tới môt mặt phẳng
Trong không gian cho một
mp(P) và điểm O
OH OM
P
H
O
+ Gọi H là hình chiếu của O
trên mp(P)
d(O, (P)) = OH
+ Xét M bất kỳ, M (P)
Hãy so sánh
OM và OH ?
+ Nếu M H OM là đư
ờng xiên xuất phát từ O.
HM là hình chiếu của đư
ờng xiên OM
M
Làm thế nào để tính đư

ợc khoảng cách từ
bóng điện" đến mặt
phẳng nền nhà ?

P
H
O
N
M
2. Kho¶ng c¸ch tõ mét ®iÓm tíi m«t mÆt ph¼ng
+ XÐt N ∈ (P): N ≠ H
NÕu OM = ON ⇒ HM ? HN
OM > ON ⇒ HM ? HN
Tr¾c nghiÖm
=
>

3. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt
phẳng song song
a
A
B
P
A
B
+ Trong không gian cho
đường thẳng a song
song với mp(P)
Ta đã gặp những bài
toán nào ?

+ Cho AB a. Gọi A ,
B lần lượt là hình chiếu
của A, B trên mp(P)
AA B B là hình chữ
nhật
AA = BB
Bài toán: Cho A

B

a.
Gọi A và B lần lượt là
hình chiếu của A, B trên
mp(P). Hãy so sánh AA
và BB ?
+ Khoảng cách từ
một điểm bất kỳ
trên a tới mp(P)
luôn không đổi.
Qua bài toán em
có kết luận gì ?

d(a, (P)) = AA
Xét

M

a

N


(P)
So sánh MN và AA ?
+

M

a


N

(P)

MN

AA
Ta thấy:
- AA // BB A, A, B, B
đồng phẳng
- a // (P)

AB // AB;
AA

AB
M
N

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×