Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

De thi mon sinh hoc 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.62 KB, 13 trang )

Đề môn sinh học
[<br>]
Với một gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, số kiểu lai khác nhau có thể là:
A. 5 kiểu
B. 6 kiểu
C. 7 kiểu
D. 8 kiểu
[<br>]
Với một gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, trong loài, số kiểu gen có thể xuất
hiện là:
A. 3 kiểu
B. 4 kiểu
C. 5 kiểu
D. 6 kiểu
[<br>]
Ở người bệnh nào sau đây do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định?
A. Máu khó đông
B. Hội chứng Đao
C. Bệnh bạch tạng
D. Câm điếc bẩm sinh
[<br>]
Tính trạng nào sau đây trong quá trình di truyền có liên kết giới tính?
A. Độ dài cánh của ruồi giấm
B. Màu mắt của ruồi giấm
C. Màu thâm ở ruồi giấm
D. Hình dạng hạt của đậu Hà Lan
[<br>]
Di truyền liên kết giới tính là hiện tượng di truyền mà tính trạng:
A. Do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính qui định
B. Chỉ do gen trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định
C. Chỉ do gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y qui định


D. Do gen trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới tính qui định
[<br>]
Kiến thức về di truyền giới tính đã giúp cho con người:
A. Chủ động điều chỉnh tỉ lệ đực : cái ở vật nuôi để phù hợp với mục đích sản xuất
B. Giải thích nguyên nhân và cơ chế của các hội chứng liên quan đến đôi nhiễm sắc thể giới tính ở
người như XO, XXX, XXY
C. Tạo ra khả năng sinh con trai, con gái theo ý muốn
D. Tất cả đều đúng
[<br>]
Yếu tố bên trong cơ thể có vai trò quan trọng ảnh hưởng đến giới tính (không kể nhiễm sắc thể
giới tính) là:
A. Nhiệt độ cơ thể
B. Cường độ oxi hoá các chất trong tế bào
C. Độ pH của thể dịch
D. Hoocmôn sinh dục
[<br>]
Ngoài vai trò của nhiễm sắc thể giới tính, giới tính ở động vật còn chịu ảnh hưởng bởi tác động
của …..(A)….. và …..(B)….. (A) và (B) là:
A. Nhiệt độ, hoá chất
B. Môi trường ngoài, hoocmôn sinh dục
C. Ánh sáng, độ pH
D. Độ ẩm, cường độ trao đổi chất
[<br>]
Cơ sở giải thích cho tỉ lệ phân hoá đực cái xấp xỉ 1 : 1 trong mỗi loài động vật phân tính là:
A. Giới đực tạo ra một loại tinh trùng, giới cái tạo ra hai loại trứng với tỉ lệ ngang nhau
B. Giới đực tạo ra hai loại tinh trùng với tỉ lệ ngang nhau, giới cái tạo ra một loại trứng duy nhất
C. Một giới tạo ra một loại giao tử, giới còn lại tạo hai loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau
D. Tỉ lệ kết hợp giữa tinh trùng với trứng trong thụ tinh là 1 : 1
[<br>]
Chức năng của nhiễm sắc thể giới tính là:

A. Xác định giới tính và chứa gen qui định tính trạng thường không liên kết giới tính
B. Chứa gen qui định tính trạng thường liên kết giới tính và không xác định giới tính
C. Xác định giới tính và chứa gen qui định tính trạng thường liên kết giới tính
D. Chỉ xác định giới tính và không chứa gen qui định tính trạng
[<br>]
Điểm khác nhau giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính không thể hiện ở điểm nào
sau đây:
A. Thành phần hoá học của nhiễm sắc thể
B. Số lượng nhiễm sắc thể trong cùng một tế bào
C. Hình thái nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng giữa cá thể đực và cá thể cái trong loài
D. Về vai trò của nhiễm sắc thể trong việc xác định giới tính của cơ thể
[<br>]
Cơ sở tế bào học của sự xác định giới tính ở động vật phân tính là:
A. Sự phân li của các nhiễm sắc thể thường trong giảm phân
B. Sự tổ hợp của các nhiễm sắc thể thường trong quá trình thụ tinh
C. Sự co xoắn và tháo xoắn của các nhiễm sắc thể giới tính trong quá trình giảm phân
D. Sự phân li và tái tổ hợp của nhiễm sắc thể giới tính trong hai quá trình giảm phân và thụ tinh
[<br>]
Câu có nội dung sai sau đây là:
A. Nhiễm sắc thể giới tính có chức năng xác định giới tính
B. Nhiễm sắc thể giới tính không chứa gen qui định tính trạng thường
C. Tế bào 2n ở người nữ có 2 chiếc nhiễm sắc thể giới tính tương đồng
D. Tế bào 2n ở người nam có 2 chiếc nhiễm sắc thể giới tính không tương đồng
[<br>]
Điều đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính là:
A. Luôn xếp thành cặp tương đồng
B. Luôn xếp thành cặp không tương đồng
C. Có 2 chiếc trong tế bào 2n ở hầu hết các loài
D. Có nhiều cặp trong tế bào
[<br>]

Loại tế bào nào sau đây là tế bào phát sinh do rối loạn phân li nhiễm sắc thể trong phân bào?
A. Tế bào sinh dưỡng chứa 1 nhiễm sắc thể giới tính (XO) ở người
B. Giao tử không có chứa nhiễm sắc thể giới tính của châu chấu đực
C. Hợp tử chứa 1 nhiễm sắc thể giới tính (XO) về sau phát triển thành bọ nhậy cái
D. Cả 3 loại tế bào trên
[<br>]
Ở người loại giao tử nào sau đây chắc chắn là tinh trùng?
A. 22A + Y
B. 22A + X
C. 22A + XX
D. 23A + X
[<br>]
Loài nào sau đây mà giới đực được xem là giới dị giao tử?
A. Bồ câu
B. Ếch
C. Tằm dâu
D. Rệp
[<br>]
Hai loài nào sau đây mà trong tế bào sinh dưỡng đực có chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính tương
đồng?
A. Ruồi giấm và dâu tây
B. Dâu tây và gà
C. Gà và thỏ
D. Me chua và chuột
[<br>]
Giống nhau giữa 3 loài: rệp, bọ xít, châu chấu thể hiện ở điểm nào sau đây?
A. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bằng nhau
B. Đều luôn chứa một cặp nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào
C. Tế bào sinh dưỡng bình thường ở giới đực chỉ có một chiếc nhiễm sắc thể giới tính
D. Giao tử tạo ra đều không chứa nhiễm sắc thể giới tính

[<br>]
Loài nào sau đây trong tế bào sinh dưỡng của giới cái chỉ chứa một chiếc nhiễm sắc thể giới tính?
A. Châu chấu
B. Bọ nhậy
C. Bồ câu
D. Thỏ
[<br>]
Gen chứa trên cặp giới tính XY có đặc điểm khác với gen trên cặp nhiễm sắc thể thường là:
A. Không hình thành cặp alen với nhau
B. Có khả năng tự nhân đôi
C. Có thể bị đột biến tạo nên các biến dị di truyền
D. Qui định tính trạng của cơ thể
[<br>]
Trong giảm phân, cặp nhiễm sắc thể giới tính có hoạt động nào sau đây khác với cặp nhiễm sắc thể
thường?
A. Cặp giới tính XY luôn không xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo
B. Phân li về các cực của tế bào
C. Sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
D. Có các hoạt động co xoắn và tháo xoắn
[<br>]
Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục và không có trong tế bào sinh dưỡng
B. Số nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào tương đương với số nhiễm sắc thể thường
C. Trong giao tử của mỗi loài chỉ luôn chứa một cặp nhiễm sắc thể giới tính
D. Gen trên nhiễm sắc thể giới tính cũng có hiện tượng liên kết với nhau giống như gen trên nhiễm
sắc thể thường
[<br>]
Loài nào sau đây mà trong tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể giới tính khá nhau giữa
giới đực và giới cái?
A. Ruồi giấm

B. Bọ xít
C. Tinh tinh
D. Đậu Hà Lan
[<br>]
Đặc điểm của cặp nhiễm sắc thể giới tính khác với cặp nhiễm sắc thể thường là:
A. Là cặp tương đồng
B. Có chứa các cặp gen alen với nhau
C. Gồm 2 chiếc có thể có hình dạng khác nhau
D. Có chứa trong tế bào sinh dục chín
[<br>]
Đặc điểm của nhiễm sắc thể giới tính khác với nhiễm sắc thể thường là:
A. Được chứa trong nhân của tế bào
B. Có 2 thành phần cấu tạo là ADN và prôtêin
C. Khác nhau giữa hai giới đực và cái trong loài
D. Chứa gen qui định tính trạng
[<br>]
Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây là biến dạng của triển khai biểu thức (3 : 1)2
A. 9 : 7
B. 9 : 6 : 1
C. 12 : 3 : 1
D. Cả A, B, C đều đúng
[<br>]
Trong phép lai 1 cặp tính trạng, người ta thu được kết quả sau đây:
120 cây quả tròn : 20 cây quả dẹt : 20 cây quả dài Kết luận nào sau đây sai?
A. Con lai có 8 tổ hợp
B. Có tác động gen không alen
C. Bố mẹ đều dị hợp 2 cặp gen
D. Hai gen qui định tính trạng không cùng lôcut với nhau
[<br>]
Trong phép lai một cặp tính trạng người ta thu được tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 135 cây hoa tím :

45 cây hoa vàng : 45 cây hoa đỏ và 15 cây hoa trắng. Qui luật di truyền nào sau đây đã chi phối
tính trạng màu hoa nói trên?
A. Định luật phân li độc lập
B. Qui luật hoán vị gen
C. Tác động gen kiểu bổ trợ
D. Tác động gen kiểu át chế
[<br>]
Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây do tác động gen kiểu át chế tạo ra?
A. 120 hoa đỏ : 30 hoa hồng : 10 hoa trắng
B. 90 hoa đỏ : 60 hoa hồng : 10 hoa trắng
C. 72 hoa đỏ : 56 hoa trắng
D. 165 hoa đỏ : 11 hoa trắng
[<br>]
Kết quả kiểu hình nào sau đây do tác động gen kiểu bổ trợ tạo ra?
A. 60 hoa đỏ : 15 hoa hồng : 5 hoa trắng
B. 117 hoa đỏ : 27 hoa trắng
C. 150 hoa đỏ : 10 hoa trắng
D. 45 hoa đỏ : 30 hoa hồng : 5 hoa trắng
[<br>]
Ở 4 phép lai khác nhau người ta thu được 4 kết quả sau đây và hãy cho biết kết quả nào được tạo
từ tác động gen kiểu cộng gộp?
A. 81 hạt vàng : 63 hạt trắng
B. 375 hạt vàng : 25 hạt trắng
C. 130 hạt vàng : 30 hạt trắng
D. 180 hạt vàng : 140 hạt trắng
[<br>]
Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó
Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng
Kiểu gen aaB-: cho lông đen
Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16

tổ hợp.
F1 lai với cơ thể mạng kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để thu được ở con lai có 100% lông
trắng?
A. AAbb, kiểu hình lông trắng
B. aaBB, kiểu hình lông đen
C. aabb, kiểu hình lông trắng
D. AABB, kiểu hình lông trắng
[<br>]
Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó
Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng
Kiểu gen aaB-: cho lông đen
Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16
tổ hợp.
Cặp P thuần chủng đã được mang lai có thể là trường hợp nào sau đây?
A. P: AABB (lông trắng) x aabb (lông trắng)
B. P: AABB (lông trắng) x aaBB (lông đen)
C. P: AAbb (lông trắng) x AAbb (lông trắng)
D. P: aaBB (lông đen) x aaBB (lông đen)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×