CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM -TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
π
4
1: Tính I =
2
∫ tan xdx :A. I = 2
π
4
C. I = 1 −
B. ln2
0
1
dx
∫ x2 − 5 x + 6 :A. I = 1
2. Tính: I =
B. I = ln
0
3
4
C. I = ln
4
3
1 π
1
(e − 1) D. L = − (eπ + 1)
2
2
∫
x
3. Tính: L = e cos xdx : A. L = e π + 1 B. L = −e π − 1 C. L =
0
4. Tính: J =
ln 2 x
1
∫ x dx : A. J = 3
1
B. J =
1
4
C. J =
π
3
D. I = −ln2
π
e
D. I =
3
2
D. J =
1
2
5. Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f1 ( x ) , y = f 2 ( x ) và các
đường thẳng x = a, x = b
b
∫
A .S =
( a < b) .
f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx
b
B. S =
a
b
C. S =
∫ ( f ( x ) − f ( x ) )dx
1
2
D. S =
∫ ( f ( x ) − f ( x ) ) dx
2
1
a
b
∫ f ( x ) + f ( x ) dx
1
2
a
a
6. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x ln x , trục
hoành và đường thẳng x = e xung quanh trục hoành.
5 3 2
.e −
27
25
5 3 2
.e −
27
29
5 3 2
.e − ÷
27
27
2
7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = 2 x + 1 và đồ thị hàm số y = x − x + 3
1
1
1
1
A. −
B.
C.
D.
6
6
7
8
π
8. Cho hình phẳng giới hạn bởi dường cong y = tan x , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = . Tính thể tích
4
V khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng nầy xung quanh trục Ox .
π
π
π
π
A. V = −π 1 − ÷
B. V = 1 − ÷
C. V = π 1 − ÷
D. V = π 2 − ÷
4
4
4
4
2
9. Cho I= ∫ dx nguyên hàm là :
x
−1
A. ln 2x + C
B. 2 ln x + C
C. 2 + C
D. 2 ln x
x
1
=:
10. ∫ x 2 − 4 x − 5 dx
x−5
x−5
1 x−5
1 x −5
+ C B) 6 ln
+ C C) ln
+C
+C
A) ln
D) − ln
x +1
x +1
6 x +1
6 x +1
A. V = −
11.
B. V =
5 3 2
.e − ÷
27
29
C. V = π
D .V = π
ex
∫ e x + 1 dx bằng:
A) e x + x + C
x
B) ln e + 1 + C
12.Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
C)
ex
+C
ex + x
1
và F(2)=1.Tình F(3)?
x −1
1
D)
1
+C
ln e x + 1
A.ln 2 − 1
4
13.Cho
∫
0
B. ln 2 + 1
C.
1
2
D.
3
∫ f ( x ) dx = F ( 3) − F ( 2 ) ÷
2
7
4
2
f ( x ) dx = 16 .Tính I = ∫ f ( 2 x ) dx : A.32
B. 8
C.16
D.4
0
14.Tính tích phân
π
2
∫ ( 1 − cos x )
0
n
1
.sin xdx : A. 2n
B.
1
n −1
C.
1
n +1
D.
1
2n − 1
15.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 − x, y = 0, y = x ? A.
7
6
B.
6
7
C.2
D.
5
2
16.Khẳng định nào SAI?
π
A.sin ∫ ( π − x ) s inxdx ÷= 0
0
π
3
C .tan ∫ ( π − x ) sinxdx ÷= −1
4 0
17. Khẳng định nào SAI?
x e +1
1
A.∫ x e dx =
+C
B.∫ cos 2 xdx = sin 2 x + C
e +1
2
18.Khẳng định nào SAI?
A.∫ f ' ( x ) dx = F ( x ) + C ( x )
1π
B.cos ∫ ( π − x ) s inxdx ÷= 0
2 0
π
D. cos 2 ∫ ( π − x ) s inxdx ÷= −1
0
C.∫ e x dx =
e x +1
+C
x +1
∫ x sin 3xdx = ax cos3x − b sin 3x + C
1
∫ x dx = ln | x | +C
B.∫ kf ( x ) dx =k ∫ f ( x ) dx
C .∫
f ( x) −g ( x)
dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx
19.Biết
D.
D.∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C
, khi đó giá trị a+6b là :
A. -21
B.-7
C.-5
D.-1
dx
1
= ln b thì a 2 + b là : A. 2
20.Biết ∫
B.14
C.10
D.12
a
0 3x − 1
21. Cho hình thang cong ( H) giới hạn bới các đường y =ex, y = 0,x= 0 và
2
x=ln4 . Đường thẳng x= k (0
S2
và như hình vẽ bên. Tìm x =k để S1 =2S2.
2
A.k = ln 4
3
B.k = ln 2
C.k = ln
8
3
D.ln 3
1
22: Biết rằng tích phân
∫ ( 2 x + 1) e dx = a + b.e
x
, tích ab bằng :
0
A. 1. B. -1 C.-5 D. 20
23.Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y=lnx, y=0,x=e. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
hình (H) quay quanh trục Ox
A.
π ( 5e3 − 2 )
π ( 5e3 + 2 )
π ( 5e3 − 2 )
π ( 5e3 + 2 )
B.
C.
D.
25
27
27
25
2
24. Vận tốc của vật chuyển động là v ( t ) = 3t + 5 ( m / s ) . Quãng đường vật đó đi đường từ giây thứ 4 đến giây thứ
10 là : A.36m
B.966mC.1200m
D.1014m
25. Tính nguyên hàm
1
3
∫ cos 3x dx ?
A. − sin 3x + C
B. −3sin 3x + C
C.
2
1
sin 3x + C
3
D. 3sin 3x + C