Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

DE DA HSG TOAN 10 VINH PHUC 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.64 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 THPT NĂM HỌC 2016 - 2017

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI MÔN: TOÁN 10- THPT
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu 1 (2,0 điểm)
a. Tìm tập xác định của hàm số y 
b. Chứng minh rằng hàm số y 
Câu 2 (1,5 điểm). Giải phương trình

1
2016
.

x  2017
x 2  3x

1
nghịch biến trên tập xác định.
x2

3x 1  x  2  2 x  7  2 .

Câu 3 (1,0 điểm). Tìm tham số m để hàm số y  x 2  2mx  m  3 

1
có tập xác định là


x 1
2

một đoạn có độ dài bằng 4.



y 3  x3  3x 2  6 y 2 16 y  7 x 11
Câu 4 (1,5 điểm). Giải hệ phương trình 
.

2

(
y

2)
x

4

(
x

9)
2
y

x


9

x

9
y

1


Câu 5 (3,0 điểm)
a. Cho tam giác ABC với các cạnh tương ứng là BC  a, CA  b, AB  c . Chứng minh rằng
nếu sin A 

sin B  2sin C
thì tam giác ABC vuông.
2cos B  cos C

b. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi I là trung điểm của AC và M là

 

điểm thỏa mãn OM  2OA  OB  2OC . Biết rằng OM vuông góc với BI và AC 2  3BC.BA .

ABC .
Tính góc 
c. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có góc 
ACB tù. Hai điểm
D(4;1), E(2; 1) lần lượt là chân đường cao kẻ từ đỉnh A và B của tam giác ABC . Trung điểm của


cạnh AB là điểm N (1; 2) , trung điểm của cạnh AC là điểm M nằm trên đường thẳng có phương
trình 2 x  6 y  5  0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC , biết điểm M có hoành độ lớn hơn 3.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn a  b  0, a  c  0, b  c  0 . Chứng
minh rằng

a
b
c
9 ab  bc  ca



 6.
bc
ca
a b
a b c
------HẾT------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………….………..……….….……..; Số báo danh:……………………


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 THPT NĂM HỌC 2016 - 2017

(Đáp án có 04 trang)

ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN 10 - THPT


I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm
theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Câu 5c nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho điểm.
II. ĐÁP ÁN:
Câu

Nội dung trình bày

Điểm

a. (1,0 điểm)

1


 x  2017  0
Điều kiện xác định: 
 2


 x  3x  0

x  2017





 x  3






 x  0
Vậy tập xác định của hàm số là D  (;0)  (3;2017)  (2017; ) .
b. (1,0 điểm)
Tập xác định của hàm số D  (2; ).
Với mọi giá trị x1 , x2  (2; ), x1  x2 ta có
f ( x2 )  f ( x1 ) 



0,25
0,5
0,25
0,25

x  2  x2  2
1
1

 1
x2  2
x1  2
x1  2 x2  2


0,25

f ( x2 )  f ( x1 )
1  x1  2  x2  2 
1


0
 
x2  x1
x2  x1  x1  2 x2  2 
x1  2 x2  2 x1  2  x2  2





Vậy hàm số nghịch biến trên D  (2; ).
(1,5 điểm)
ĐKXĐ: x  2. Khi đó phương trình trở thành

0,25
0,25
0,25

3x 1  2  x  2  2 x  7

 3x  5  4 3x 1  3x  5  2 ( x  2)(2 x  7)
2


 2 3x 1  ( x  2)(2 x  7)

3
x  
 4(3x 1)  2 x  3x 14  2 x  9 x 18  0  
2.

 x  6
Kết hợp điều kiện, suy ra phương trình có nghiệm là x  6 .
(1,0 điểm)
Điều kiện xác định: x2  2mx  m  3  0 (*)
Hàm số đã cho có tập xác định là một đoạn có độ dài bằng 4 khi và chỉ khi bpt (*) có tập
nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 4. Vì bpt (*) có hệ số a  1  0 nên tập nghiệm của (*)
là một đoạn có độ dài bằng 4 khi và chỉ khi phương trình x2  2mx  m  3  0 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 và x1  x2  4.
2

3

0,5
0,5

2

0,25
0,25

0,25





m2  m  3  0
 '  0




Ycbt  

2


 x1  x2  4 
 2 m  m 3  4



 m  1  29
2
m  m  3  0


2


.
 2



m

m

3

4

1

29


m 

2
1 29
1  29
Vậy các giá trị của m là m 
, m
.
2
2
(1,5 điểm)


 x40
 x 4

.

Điều kiện: 



2 y  x  9  0 
2 y  x  9  0



0,25

0,25

0,5

Phương trình thứ nhất tương đương ( y  2)3  4( y  2)  ( x 1)3  4( x 1)
2
2
  y  x 1  y  2   y  2 x 1   x 1  4  0  y  x 1 .


Thế vào phương trình thứ hai ta được
( x  3) x  4  ( x  9) x 11  x2  9 x 10
4

5

 ( x  3)( x  4  3)  ( x  9)( x 11  4)  x 2  2 x  35
 x 3


x 9
 ( x  5) 

 ( x  7)  0 (*)
 x  4  3

x 11  4
x 3
x4
x 9
x 10
Từ x 4 , nên
;
suy ra


2
2
x 11  4
x  4 3
x 3
x 9
x  4 x 10

 ( x  7) 

 ( x  7)  0 .
2
2
x  4 3

x 11  4
Do đó (*)  x  5 .
Với x  5  y  6 . Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( x; y)  (5;6) .
a. (1,0 điểm)
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
a
b
Áp dụng định lý Sin, Cosin trong tam giác ABC ta có sin A 
; sin B 
;
2R
2R
a 2  c 2  b2
a 2  b2  c 2
c
; cos C 
.
sin C 
; cos B 
2ac
2ab
2R
sin B  2sin C
b  2c
a 2
Khi đó sin A 
2
a  c  b2 a 2  b2  c 2
2cos B  cos C


ac
2ab
2
2
3
2
2
3
 2a b  2c b  2b  b c  ca  c  0
 (2b  c)(a 2  b2  c 2 )  0  a2  b2  c2  0  a2  b2  c2 .
Vậy tam giác ABC vuông tại A.
b. (1,0 điểm)
 
 
  
Ta có OM  BI  2OM .BI  0  (2OA  OB  2OC )( BA  BC )  0


  
 
 
  2
 5OB  2 BA  2 BC BA  BC  0  5OB.BA  5OB.BC  2 BA  BC  0.








Gọi H , K tương ứng là trung điểm của đoạn AB, BC. Khi đó





0,5

0,25

0,25
0,25

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25


 
 
  2
5OB.BA  5OB.BC  2 BA  BC  0
  
  
  2
 5 OH  HB .BA  5 OK  KB .BC  2 BA  BC  0

 
5
5
  BA2  BC 2  2 BA2  2 BC 2  2.2 BA.BC  0
2
2
1 2 1
3
  BA  BC 2  2. AB 2  BC 2  AC 2   0  AC 2  ( AB 2  BC 2 ).
2
2
4
4
AC 2  AC 2
2
2
2
BA

BC

AC
1
Do đó cos 
ABC 
3
 , suy ra 
ABC  60.
2
2.BA.BC

2
AC 2
3
c. (1,0 điểm)
















0,25

A

N

B

M


C

D

E

Do ADEB nội tiếp nên 
(1)
AED  
ABD .


Tam giác ABD vuông tại D , suy ra BND cân tại N  ABD  BDN . (2)
  DNM
 (so le trong)
Lại có BDN
(3)


Từ (1), (2), (3) suy ra MND  MED  MDEN nội tiếp đường tròn.
Gọi phương trình đường tròn đi qua bốn điểm M , D, E, N có dạng
x2  y 2  2ax  2by  c  0 ( a 2  b2  c  0 )
Vì D(4;1), E(2; 1) , N (1; 2) thuộc đường tròn, ta có:
9

a  4


16 1 8a  2b  c  0




3

(thoả mãn)
 4 1 4a  2b  c  0  b 


4




 1  4  2a  4b  c  0
 c  5

2
Vậy phương trình đường tròn qua M , D, E, N là: 2 x2  2 y 2  9 x  3 y  5  0

1
x  ; y 1

2x  6 y  5  0


2

.
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ 
 2

2


2 x  2 y  9 x  3 y  5  0  x  7 ; y  2

2

0,25

0,25


7 
Do M có hoành độ lớn hơn 3, nên M  ; 2.
 2 
Phương trình đường thẳng AC : y  2 x  5

Đặt A(t; 2t  5) , ta có NA  NE 

t  2
AB
 (t 1)2  (2t  7) 2  10  
t  4
2

Với t  2  A(2; 1)  E (loại)
Với t  4  A(4;3), suy ra B(2;1) và C (3;1).


 

Thử lại CA  (1;2), CB  (5;0)  CACB
.  5  0  C  90 (thoả mãn)
Vậy A(4;3) , B(2;1) , C (3;1) .
(1,0 điểm)
Không mất tính tổng quát, giả sử a  b  c, khi đó a  0.
ab
b2
ac
c2



a c bc
a b b c
2
ab
b
Thật vậy

 ab(b  c)  b2 (a  c)  bc(a  b)  0 (Đúng).
a c bc
ac
c2

Tương tự chứng minh được
.
a b b c

0,25


0,25

Ta chứng minh:

Khi đó
6

Vậy

b
c
bc
ab
ac
b2
c2
.





 bc 
ca
a b
a
a c
a b
bc
bc


0,25

0,25

9 a(b  c)  bc
a
b
c
9 ab  bc  ca
bc
a






bc
ca
a b
a b c
a
b c
a  (b  c)

a  b  c 9 a(b  c)
a  b  c 9 a(b  c)



2
.
 6 (Do bc  0 )
a b c
a(b  c)
a(b  c) a  b  c

bc  0



Dấu đẳng thức xảy ra khi 
a  (b  c)  3 a(b  c) .




a  b  c
7 3 5
.
Hệ có vô số nghiệm, chẳng hạn c  0, b  1, a 
2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
----------HẾT---------

0,25

0,25




×