Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

De kiem tra hoc ki 2 toan 10 tu luan va trac nghiem so 1 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.16 KB, 2 trang )

Xuctu.com

KIỂM TRA HỌC KÌ 2- ĐỀ SỐ 1

Nguyễn Quốc Tuấn

Toán 10-thời gian làm bài 90phút

I.Trắc nghiệm (5đ)


Câu 1. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A(1;-2) có véc tơ pháp tuyến n(2; 4) là:
A. x  2y  4 = 0

B. x  2y  4 = 0

C. x  2y  5 = 0

D. 2x  4y = 0

Câu 2. Cho phương trình tổng quát của đường thẳng d là: x  3y  2 = 0 . Điểm M nào sau đây thuộc đường
thẳng d đã cho.

1
A. M(1; )
3

B. M(1;1)

1
D. M(  1;  )


3

C. M(  1;1)

Câu 3. Cho đường thẳng d có phương trình x  y  3  0 và điểm A  m;1 . Với giá trị nào của m thì điểm A
thuộc đường thẳng d?
A. m  1

B. m  1

C. m  2

D. m  2

Câu 4. Cho đường thẳng d: 2x  3y  1 = 0 và điểm O(0;0). Khi đó phương trình đường thẳng d’ đối xứng với
d qua O có phương trình là:
A. 3x  2y  5 = 0
B. 2x  3y = 0

C. 3x  2y = 0

D. 2x  3y  1 = 0

Câu 5. Một đường tròn có chu vi là 10 cm , khi đó độ dài cung có số đo góc bằng
A.

52
cm
3


B.

5
cm
6

C.

5
cm
3


là:
6

D. 60 cm

Câu 6. Một đường tròn có bán kính 5m, cung tròn dài 10 cm tương ứng với số đo góc là:



C.
2
20
Câu 7: Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương.
A. 2

A. 2x  1  0 và 2x  1 


B.

1
1

x2 x2

D.

B. 2x  1  0 và 2x  1 


50

1
1

x2 x2

2

C. x  3  0 và x 2  x  3  0

D. x  2  0 và  x  2   0

Câu 8: Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương.
A. x  2  0 và x 2  x  2   0

B. x  2  0 và x 2  x  2   0


C. x  2  0 và x 2  x  2   0

D. x  2  0 và x 2  x  2   0

 7

 3

Câu 9. Biểu thức 2cos x  3cos    x   sin 
 x   tan   x  bằng:
 2

 2

A. cotx

B.  cotx

C. 2cosx  cotx

D. 2cos x  tanx



 3



Câu 10.Biểu thức 2sin   x   sin  5  x   sin   x   cos   x  bằng:
2

2
2






A. 4sinx  cosx

B. 3cos x

C. cos x  sinx

D. cos x

3

3x  5  x  2
Câu 11: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 
là:
 6x  3  2x  1
 2
7 

A. S   ; 
10 


5


B. S   ; 
2


 7

C. S   ;  
 10


5

D. S   ;  
2


Câu 12. Cho tam giác ABC có A(3;1), B(5;5), C(1;1) . Đường tròn ngoại tiếp ABC có phương trình là:
A. (x  2) 2  (y  4) 2  100

B. (x  2) 2  (y  4) 2  10

C. (x  2) 2  (y  4) 2  50

D. (x  2) 2  (y  4) 2  25

Câu 13: Cho bất phương trình m 2 x  2m  x  1 .Với giá trị nào của m thì bất phương trình có nghiệm.
A. m  1

B. 1< m  1


C. m  1

Câu 14: Với giá trị nào của m thì biểu thức f(x)  3x 2  6x  m  2 luôn dương

m  1
D. 
 m  1


A. m  5

B.

m

33
12

C. m  

33
12

D. m  5

Câu 15: Cho tam thức bậc hai f(x)  x 2  4x  3 . Với tất cả những giá trị nào của x thì f(x)  0
A. x  

B. x  1;3


C. x   ;1   3;  

D. x   3;  

Câu 16. Elip (E) có độ dài trục lớn là 12, độ dài trục bé là 8, có phương trình chính tắc là:
A.

x 2 y2

1
36 16

B.

x 2 y2

1
36 16

C.

x 2 y2

1
16 36

D.

x 2 y2


1
12 8

Câu 17. Cho elip (E) có các tiêu điểm F1 (3;0), F2 (3;0) và đi qua A(5; 0). Điểm M(x;y) thuộc (E) có các bán
kính qua tiêu là bao nhiêu?

3
3
A. MF1  5  x , MF2  5  x
5
5

B. MF1  5 

4
4
x , MF2  5  x
5
5

C. MF1  3  5x , MF2  3  5x

D. MF1  5  4x , MF2  5  4x

Câu 18. Hypebol đi qua hai điểm P(6; 1), Q( 8; 2 2) có phương trình chính tắc là:
A.

x 2 y2


1
32 8

B.

x 2 y2

1
64 8

C.

x 2 y2

1
16 4

D.

x 2 y2

 1
32 8

Câu 19. Lập phương trình chính tắc của Hypebol (H) biết một tiêu điểm là (5;0), một đỉnh là (-4;0) ?
A.

x 2 y2

1

4
3

Câu 20.Biểu thức

B.

x 2 y2

1
25 9

C.

x 2 y2

1
20 5

D.

x 2 y2

1
16 9

1  cos x  cos 2x  cos 3x
bằng:
2cos 2 x  cos x  1


A. tan x

B. cos x

C. 2cos x

D.Kết quả khác

II.Tự luận (5đ)
Câu 21(1đ): Lập phương trình chính tắc của Elip biết :
a)(E) có độ dài trục bé bằng 8 và tâm sai e 

3
2

b)Tiêu cự bằng 6 và tâm sai bằng

3
5

Câu 22(1,5đ):Giải các bất phương trình sau:
a) x 2  5x  9  x  6

c)  x  1 x  4   3 x 2  5x  2  6

b)  x 2  6x  5  8  2x

Câu 23(2đ). Giả sử các biểu thức đã cho đều có nghĩa. Chứng minh rằng:
1)


cos a
1
 tan a 
1  sin a
cos a

2)

3)

sin 4x  sin 5x  sin 6x
 tan 5x
cos 4x  cos5x  cos 6x

4) sin 6 x  cos 6 x  1  3sin 2 x.cos 2 x
2

sin a
1  cosa
2


1  cos a
sina
sin a

2

Câu 24(0,5đ). Cho đường tròn (C):  x  1   y  2   29 và điểm M(6;2). Viết phương trình đường thẳng d
đi qua M và cắt đường tròn tại A, B sao cho AB  4 .

CHUẨN BỊ CHO TOÁN 11 BẰNG BỘ SÁCH MỚI NHẤT 2017- ĐẶT TRƯỚC ĐỂ SỞ HỮU NHANH HƠN

Phát hành 01-7-2007-Bộ phận bán hàng: 0918.972.605 ------ Xem thêm: />Hổ trợ giải đáp: – Đặt trước tại: />


×