ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 10
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Họ tên:……………………………….Lớp………..ĐIỂM:
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
1
12 1
1
15 1
1
1
1
0
1
3
4
6
7
8
9
20
ĐA
Câu 1.: Đường thẳng
r
A. u = (3; 2)
∆
vuông góc với d : x = −1 − 3t có véctơ chỉ phương là
r
B. u = (−3; 2)
y = 3 + 2t
r
C. u = (−1;3)
r
D. u = (2;3)
Câu 2: Đường thẳng đi qua M (−2;5) và N (−1;3) có hệ số góc bằng
∆
A. k = 2
B. k = −1
C. k = −3
D. k = −2
Câu 3: Điểm H là hình chiếu vuông góc của M (3; −2) trên ∆ : 2 x − 3 y + 1 = 0 . Khi đó
A. H (4;3)
B. H (5; −5)
C. H (1;1)
D. H (−2; −1)
Câu 4: Cho ∆ABC có A(2; −1), B(4;5) . Điểm H (6; −5) là trực tâm của tam giác ABC thì
A. C (3; −2)
B. C (−1; 2)
C. C (−3; −2)
D. C (4; −2)
Câu 5: Gọi α là góc giữa hai đường thẳng d : x + 3 y − 1 = 0 và d ' : 2 x − y − 6 = 0 . Khi đó biểu thức
A. 2,34
B. 2,84
C. 2,85
D. 2,86
P = 2 sin 2 α − 5cos 2 α + 7 cot α = ?
Câu 6: Cho A(2; −1), B(4;5), C (−3;1) . Phương trình đường trung tuyến CM của tam giác ABC là
A. x − 6 y + 19 = 0
B. x − 6 y − 9 = 0
C. x − 6 y + 9 = 0
D. 7 x + 3 y − 11 = 0
Câu 7: Cho tam giác ABC có A(−2;5) , đường cao BH : 3x − 4 y + 11 = 0 , đường trung tuyến
CM : 2 x − y − 1 = 0. Phương trình cạnh BC là
A. x − 3 y + 5 = 0
B. 2 x + 3 y − 12 = 0
C. 4 x + 3 y − 7 = 0
D. 8 x + y − 29 = 0
Câu 8: Cho A(0; 2), B(2; −2) và ∆ : x − y − 1 = 0 . Điểm M ∈ ∆ thỏa mãn MA + MB nhỏ nhất khi
A. M (−1;1)
B. M (−1; −2)
C. M (3; 2)
D. M (1;0)
2
2
Câu 9: Đường tròn (C ) : 2 x + 2 y − 5 x + 6 y − 10 = 0 có bán kính bằng
A. 6
B. 7
C. 2,5
D. Đáp án khác
Câu 10: Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC , với A(−3; −1), B(−1;3), C (−2; 2) . Khi đó
A. I (−6; −2)
B. I (1; −2)
C. I (2; −1)
D. I (−4; −2)
2
2
Câu 11: Phương trình ( x − 1) + ( y + 2 − m) = m − 2 là phương trình đường tròn khi
A. m < 1
B. m ≥ 3
C. m ≥ 2
D. m > 2
A
(7;1),
B
(
−
3;
−
1),
C
(3;5)
Câu 12: Đường tròn đi qua ba điểm
có phương trình là
2
2
2
2
A. x + y − 2 x − 2 y − 34 = 0
B. x + y + x − 2 y − 9 = 0
2
2
C. x + y − 4 x − 22 = 0
D. x 2 + y 2 + 2 x + 2 y − 2 = 0
Câu 13: Tiếp tuyến của đường tròn (C ) : ( x − 1) 2 + ( y + 2)2 = 8 tại điểm M 0 (3; −4) có pt là
A. x + y + 1 = 0
B. 2 x − y − 10 = 0
C. x − y − 7 = 0
D. 2 x − y − 5 = 0
Câu 14: Cho đường tròn (C ) : ( x − 1) 2 + ( y + 3)2 = 25 . Đường thẳng đi qua M (2; −5) và cắt (C) tại hai điểm
phân biệt A và B mà M là trung điểm của AB có phương trình là
A. x − 2 y − 11 = 0
B. x + y + 3 = 0
C. x − 2 y − 12 = 0
D. 2 x + y + 1 = 0
2
2
Câu 15: Cho A(−4;5) và (C ) : ( x − 2) + ( y + 3) = 25 . Điểm M ∈ (C ) mà MA nhỏ nhất thì
A. M (5; −7)
B. M (5;1)
C. M (0; 2)
D. M (−1;1)
Câu 16: Cho đường thẳng ∆ : x + y − 2 = 0 cắt đường tròn (C ) : ( x − 5)2 + ( y − 1) 2 = 16 tại hai điểm phân biệt
A, B thì
A. AB = 4
B. AB = 2 2
C. AB = 4 2
D. AB = 8
2
2
Câu 17: Cho đường tròn (C ) : ( x − 5) + ( y − 1) = 16 và đường thẳng d : x + my + m − 3 = 0 . Đường thẳng d
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 4 2 khi
A. m = 0
B. m = 1
C. m = 1, m = 2
D. m = −2
2
2
Câu 18: Cho đường tròn (C ) : x + y − 2 x − 6 y + 6 = 0 và điểm M (−3;1) . Từ M kẻ tới (C) hai tiếp tuyến
MA, MB (A, B là tiếp điểm). Khi đó phương trình AB là
A. 2 x + y + 2 = 0
B. x + 2 y = 0
C. 2 x + y − 3 = 0
D. x − 4 y − 1 = 0
2
2
Câu 19: Cho A(−4;5) và (C ) : ( x − 2) + ( y + 3) = 25 . Điểm M ∈ (C ) mà MA nhỏ nhất thì
A. M (5; −7)
B. M (5;1)
C. M (0; 2)
D. M (−1;1)
Câu 20: Đường thẳng đi qua M (2; 4) và cắt đường tròn (C ) : ( x − 1) 2 + ( y − 3) 2 = 4 tại A và B mà AB = 2 2
có phương trình là
A. x + 2 y − 1 = 0
B. x + y − 6 = 0
C. x + y − 10 = 0
D. 2 x − 3 y − 5 = 0
…………………………………………………….HẾT…………………………………………………………….