Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiẻm tra 15 phút hình (tiết 9 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.63 KB, 2 trang )

Họ và tên :………………..... …….. KIỂM TRA ( 15 phút)
Lớp : ……………………………….. MÔN : hình học ( tiết 9 )

I/PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm )
Câu 1 : Đánh dấu x vào ô vuông cho thích hợp : Đúng Sai
( 1 đ ) a. Hai đường thẳng song song là
Hai đường thẳng không có điểm chung .
b. Hai đường thẳng song song là hai đường
thẳng không cắt nhau
Câu 2 : Điền vào chỗ trống ( ….) trong các phát biểu sau để được câu đúng .
( 1 đ) a. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a , có không quá một đường thẳng song
song với …………………..
b. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có hai đường thẳng song song với a thì
…………………………………………………………………………………
Câu 3 : Khoanh vào chữ cái mà em chọn :
Xem hình vẽ . Nếu a // b thì :
( 1 đ ) a.
A

1
=
3
ˆ
B
b.
A
ˆ
4
+
B
ˆ


1
= 180
0
c.
A
ˆ
2
=
B
ˆ
2

d .
A
ˆ
3
=
B
ˆ
4

Câu 4 : Xem hình vẽ . Cặp góc đồng vị là
( 1 đ ) a.
A

1

B
ˆ
2

b.
A
ˆ
2

B
ˆ
4
c.
A
ˆ
3
=
B
ˆ
1

d .
A
ˆ
4
=
B
ˆ
3
B. Tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1 : Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song .
Câu 2 : Hình vẽ cho biết c// d và
C
ˆ

4
= 130
0

a/ Tính
D
ˆ
3
b/ Tính
C
ˆ
1

Họ và tên :………………..... …….. KIỂM TRA ( 15 phút)
Lớp : ……………………………….. MÔN : hình học ( tiết 9 )

a
b

4

2

1

3

A

3


1

4

2

B
1
4 3
2
A
2
3
1 4
B
3
2
44
1
C
3
2
4
1
D
m
n
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm )
Câu 1 : Đánh dấu x vào ô vuông cho thích hợp : Đúng Sai

( 1 đ ) a. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a
Có ít nhất một đường thẳng song song với a
b. Hai đường thẳng song song là hai đường
thẳng không cắt nhau , không trùng nhau .
Câu 2 : Điền vào chỗ trống ( ….) trong các phát biểu sau để được câu đúng .
( 1 đ) a. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a , Đường thẳng đi qua A và song song với
a là …………………
b. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có một và chỉ một đường thẳng song
song với ………………………
Câu 3 : Khoanh vào chữ cái mà em chọn :
Xem hình vẽ . Nếu a // b thì :
( 1 đ ) a.
A

2
=
B
ˆ
1
b.
A
ˆ
3
=
B
ˆ
4
c.
A
ˆ

4
=
B
ˆ
2

d .
A
ˆ
1
=
B
ˆ
4

Câu 4 : Xem hình vẽ . Cặp góc đồng vị là
( 1 đ ) a.
A

1

B
ˆ
2
b.
A
ˆ
2

B

ˆ
3
c.
A
ˆ
3

B
ˆ
1

d .
A
ˆ
4
=
B
ˆ
3
B. Tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1 : Phát biểu tính chất hai đường thẳng song song .
Câu 2 : Hình vẽ cho biết m// n và
M
ˆ
1
= 40
0

a/ Tính
N

ˆ
2
b/ Tính
M
ˆ
4

a
b

A
2
2
2
2

3

1

4

4

2

3

1


B
2
1 4
3
A
4
1
3 2
B
3
2
44
1
M
3
2
4
1
N
m
n

×