Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ON TRAC NGHIEM 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.08 KB, 4 trang )

ÔN TẬP CUỐI NĂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Cho 2 điểm A(–1;2); B(–3;2) và đường thẳng (r): 2x–y+3=0. Điểm C trên đường thẳng (r) sao cho rABC là tam giác
cân tại C có toạ độ là:
a) C(–2;–1)
b) C(0;0)
c) C(–1;1)
d) C(0;3)

2. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau song song với nhau:
(d1): (m–1)x–y+3=0 và (d2): 2mx–y–2=0 ?
a) m=0

b) m= –1

c) m=a (a là một hằng số)

d) m=2

3. Đ.thẳng đi qua điểm M(1; 2) và song song với đ.thẳng (d): 4x + 2y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là:
a) 4x + 2y + 3 = 0 b) 2x + y + 4 = 0

c) 2x + y – 4 = 0

d) x – 2y + 3 = 0

4. Tìm tọa độ điểm M' đối xứng với điểm M (1; 4) qua đ.thẳng d: x – 2y + 2 = 0
a) M'(0; 3)

b) M'(2; 2)


c) M'(11; 4)

d) M' (3; 0)

Với những giá trị nào của m thì đường thẳng ∆ :

5.
2

4x + 3y + m = 0
tiếp xúc với đường tròn (C) :

2

x + y −9= 0
.
A. m = −3
B. m = 3 và m = −3
C. m = 3
6.
Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox ?

D. m = 15 và m = −15.

x 2 + y 2 − 2 x − 10 y = 0
A.

x2 + y 2 + 6x + 5 y + 9 = 0
.


2

B.

x2 + y 2 − 5 = 0

2

x + y − 10 y + 1 = 0
C.

D.

.

x + y − 2 x − 2 y − 23 = 0
2

2

cắt đường thẳng x − y + 2 = 0 theo một dây cung có độ dài bằng

7.

Đường tròn
bao nhiêu ?

2 23
A. 5


5 2

B.

C. 10

D.

Cho đường tròn (C):x2 + y2 + 2x – 4y = 0 và điểm A(2;1).Tìm phương trình các tiếp tuyến
kẻ từ A tới đường tròn .Giả sử các tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn tại M và N.Tính MN.
2
2
10

8.

A, 5;

B, 3

;

C, 4

;

D,

9. Cho đường tròn (C) và đường thẳng (d) có phương trình :(C) : x2+y2+6x–2y=0


(d) :x+3y+2=0.

Hai tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng (d) có phương trình là:
a) x+3y+5=0 và x+3y–5=0

b) x+3y–10=0 và x+3y+10=0

c) x+3y–8=0 và x+3y+8=0

d) x+3y–12=0 và x+3y+12=0

10. Phương trình đường thẳng nào sau đây là phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x 2+y2–4=0.
3

a) x+y–2=0

11.

b) x +

y–4=0

c) 2x+3y–5=0

d) 4x–y+6=0

x2 y 2
+
=1
25 9

Cho Elip (E):

. Đường thẳng (d): x = - 4 cắt (E) tại hai điểm M, N. Khi đó:

9
25
A. MN =

18
5

18
25
B. MN =

C. MN =

9
5
D. MN =


4 3
12.

Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng

x2 y 2
+
=1

36 9

x2 y 2
+
=1
36 24

A.

x2 y2
+
=1
24 6

B.

x2 y 2
+
=1
16 4

C.

D.

1
3

13.


Tìm phương trình chính tắc của Elip có tâm sai bằng
2

2

2

x
y
+
=1
9
3

2

x
y2
+
=1
9
5

x
y
+
=1
9
8


A.

và trục lớn bằng 6
2

B.

x2 y 2
+
=1
6
5

C.

D.


 x + 3x − 4 ≤ 0
 2
2

 x − 3x + 4 ≥ x + 3x
2

14.
Cho hệ bất phương trình
2

[ −2; 4]

−4; 

B.
3


. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
C.

[ −1; 4]

D.

A

x2 + 3 − 2 x2 − 3x + 2 =
15.

Tập nghiệm của phương trình

 1
1; 
 2

{ −1; 4}

B.

3
( x + 1)

2



{ 1; 2}

C.

`

 1 
 −2; ;3
 2 

D.

A

16.

A.

Với giá trị nào của m thì bất phương trình

m ∈¡ .

B.

1
m≠ .

5

x + 25m 2 ≥ 5mx + 1

C.

1
m≠− .
5

−1 ≤

17.

A.

Với giá trị nào của m thì với mọi x ta có

5
− < m < 1.
3

B.

5
− ≤ m < 1.
3

C.


(

có nghiệm:

D.

x2 + 5x + m
<7
2 x 2 − 3x + 2

5
m≤− .
3

1
m≠± .
5

:

D.

m < 1.

)

P = ( 1 - 3x ) x 2 + 7x + 12
18.

Cho biểu thức


. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

æ 1ö
÷
P > 0, " x Î ç
- 4; ÷
ç
÷
ç
÷
è 3ø
A.

æ

÷
÷
P < 0, " x Î ç
¥
;
ç
÷
ç
÷
3
è
ø

P > 0, " x Î ( - ¥ ; - 4)


. B.

. C.

æ 1÷
ö
÷
P < 0, " x Î ç
3;
ç
÷
ç
è 3÷
ø

. D.

.

( x + 1) 16 x + 17 = 8 x 2 − 15 x − 23
19.

Tập nghiệm của phương trình

{ −1; 4; 2}

A.

B.


{ −1; 4}


C.

{ −1; 2}

D.

{ −2; 4}


20.

 x 2 + 2 x − 15 < 0

(m + 1) x ≥ 3
Hệ bất phương trình

8
m ∈ ( − ;0]
5

vô nghiệm khi

m ∈ (1;6)

B.


 −8 
m ∈  ;0 
5 

C.

m ∈ (0; +∞ )

D.

A.

21.

Trên đường tròn lượng giác gốc

A

π

cos  α + ÷ < 0
2


22.
23.

cho cung AM có sđ

π

AM = α + k 2π , k ∈ Zx
, <α <π
2

π

sin  α + ÷ < 0
2


π

cot  α + ÷ > 0
2


I.
II.
III.
Mệnh đề nào đúng?
A. Cả I, II và III
B. Chỉ I
C. Chỉ II và III
cosα ≥ 0
α
khi và chỉ khi điểm cuối của cung
thuộc góc phần tư thứ
A. I và II
B. II và IV
C. I và IV


D. Chỉ I và II
D. I và III

Ð

24.

Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho sđ
A.
C.

25.

26.

M
M

B.

thuộc góc phần tư thứ I

D.

Trên đường tròn lượng giác gốc

π

cos  − α ÷ > 0

2


cos(kπ ) = ( −1)

28.

k

30.

M

. Xác định vị trí của

M

cos2 α = cos α
khi

thuộc góc phần tư thứ IV
thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ III

π
= α + k 2π , k ∈ Zx
, <α <π
AM
2
Ð


cho cung AM có sđ

π

sin  − α ÷ > 0
2


π

tan  − α ÷ > 0
2


π kπ
tan( +
) = (−1) k
4 2

sin(

B.

. Xét các mệnh đề sau

Mệnh đề nào sai?
D. Chỉ I

π kπ
2

+
) = ( −1) k
4
2
2

C.

sin(

π
+ k π ) = ( −1)k
2

D.

tan 2 x − sin 2 x
= tan n x
cot 2 x − cos 2 x

Giả sử
( giả thiết biểu thức có nghĩa). Khi đó n có giá trị là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Rút gọn biểu thức S = cos(900–x)sin(1800–x) – sin(900–x)cos(1800–x), ta được kết quả:
A. S = 1
B. S = 0
C. S = sin2x – cos2x

D. S = 2sinxcosx

A = tan x.tan (
29.

A

M

I.
II.
III.
A. Cả I, II và III
B. Chỉ II và III
C. Chỉ II
Cho số nguyên k bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai?

A.

27.

AM = α + k 2π , k ∈ Z

thuộc góc phần tư thứ I hoặc thứ IV

. Xét các mệnh đề sau đây:

Giả sử
A. 2.


ABC

Cho tam giác

cot
A.

π
π
− x)tan ( + x)
3
3

B. 1.

được rút gọn thành
C. 4.

. Khi đó n bằng :
D. 3.

. Tìm đẳng thứcsai:

A
B
C
A
B
C
+ cot + cot = cot .cot .cot

2
2
2
2
2
2

tan A + tan B + tan C = tan A.tan B.tan C ( A, B, C ≠ 90 0 )
B.

tan

cot A.cot B + cot B.cot C + cot C.cot A = −1

C.

A = tan nx

D.

A
B
B
C
C
A
.tan + tan .tan + tan .tan = 1
2
2
2

2
2
2


31.

32.

33.

E = 2cos 2α − 4sin α + 3

Tính giá trị nhỏ nhất của
A.5
B. 6

C.-3

π

A = sin(π + x) − cos( − x) + cot(2π − x) + tan( − x)
2
2

Biểu thức
A = 2 sin x
A.
.


Biết

A.

A = −2sin x

B.

x
sin kx
cot − cot x =
x
4
sin sin x
4

5
4

B.

C.

A=0

.

D.3

có biểu thức rút gọn là:

A = −2 cot x
D.
.

, với mọi xđể các biểu thức có nghĩa. Lúc đó giá trị của k là:

3
4

C.

5
8

D.

3
8

PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 Giải bpt

x 2 − 3x + 2 ≥ 2x + 1

Bài 2: Chứng minh rằng:

α π
2sin 2  + ÷ + cos 2α − 2
 2 4
= tan α

π

cos α + cos  2α + ÷
2


1 − tan α
1
=
− tan 2α
1 + tan α cos 2α
1/

2/

A ( 1; −2 )
Bài 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có

x+y−2=0

trình cạnh BC là :

x − 2y + 1 = 0
, phương trình đường cao BH:

, phương

.

1/ Tìm tọa độ các đỉnh B và C.


2/ Tính diện tích tam giác ABC.

3x − 4y − 5 = 0
3/ Viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm B, C đồng thời tiếp xúc với đường thẳng d:
tâm I của đường tròn (C) có hoành độ là số âm.

. Biết rằng

M ( −2; −2 )
4/ Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) nói trên biết tiếp tuyến ấy đi qua điểm

2

( x − 2) ( 4 − x )

.

− 3x 2 + 18x − 23 − 2m ≤ 0

Bài 4: Cho bất phương trình:

Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi

( m là tham số)

x ∈ [ 2;4]




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×