Truy cập website để tham gia Khóa HọcTốn và các bài thi Test năng lực.
Dạng 1: ĐỒNG NHẤT HỆ SỐ - MẪU CÓ DẠNG TÍCH
Phương pháp hệ số bất định: Khi mẫu có thể phân tích thành nhân tử.
Câu 1: Cho
1
A
B
C
( x 2)( x 5)( x 4) ( x 2) ( x 5) ( x 4)
Khi đó tổng S A B C bằng:
A.
1
18
B. 0
1
14
Giải:
C.
D.
1
63
A
B
C
1
( x 2)( x 5)( x 4) ( x 2) ( x 5) ( x 4)
A( x 5)( x 4) B( x 2)( x 4) C ( x 2)( x 5) 1
) x 2 14 A 1 A
1
14
1
63
1
) x 4 18C 1 C
18
A B C 0
) x 5 63B 1 B
ĐÁP ÁN B.
Bình luận: Bài tốn này chúng ta sẽ tách phân số ở mẫu số có tích thành các phân số đơn giản hơn. Để
làm đươc điều này ta dùng phương pháp đồng nhất hệ số .
Câu 2: Cho
A.
1
A
B
C
. Khi đó S 2A B C bằng:
x( x 3)( x 3) x x 3 x 3
1
18
B. 0
1
18
Giải:
C.
D.
1
A
B
C
x( x 3)( x 3) x x 3 x 3
1 A( x 3)( x 3) Bx( x 3) Cx( x 3)
) x 0 9 A 1 A
) x 3 18 B 1 B
1
18
) x 3 18C 1 C
2A B C
2
9
1
9
1
18
Thầy Mẫn Ngọc Quang
0989 850 625
Page 1
2
9
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
ĐÁP ÁN D
2
A
B
C
.
2
x 3x 2 x x x 1 x 2
Câu 3: Cho các hằng số A, B, C R thỏa mãn:
3
Khi đó P ABC
. . bằng:
A. 2
B.
1
2
D. 2
C. 1
Giải:
A( x 1)( x 2) Bx( x 2) Cx( x 1) 2
) x 0 A 1
) x 1 B 2
) x 2 C 1
ABC 2
ĐÁP ÁN D
Câu 4. Cho
A.
2x 3
1
1
. Khi đó tổng S A B C bằng:
A
B.
2
2x 1
xC
2x x 1
1
3
B.
1
3
2
3
Giải:
D.
C.
2
3
2x 3
4
2x 3
1
5 1
=
= .
.
2
2 x x 1 (2 x 1)( x 1) 3 2 x 1 3 x 1
A
4
5
2
, B , C 1 S A B C
3
3
3
ĐÁP ÁN D
Daïng 2: NHAÛY LAÀU
Câu 6: Nguyên hàm của hàm I
1 x5
dx có dạng a ln x5 b ln 1 x5 C
x 1 x
5
Khi đó S 10a b bằng
A. 1
B. 2
C. 0
D.3
Giải:
1 x x dx 1 1 x d x 1 1 2 d x
5 x 1 x
5 x 1 x
x 1 x
5
I
4
5
5
5
5
5
5
5
5
5
1
ln x5 2ln 1 x5 C
5
1
, b 2 10a b 0
5
Thầy Mẫn Ngọc Quang
Suy ra : a
0989 850 625
Page 2
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
ĐÁP ÁN C
5 3x
a
x b
dx
ln
C
2
x 5x 6 x 2 x 1 x 1 x 2
Câu 7: Cho I
2
Khi đó P 2a b bằng:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Giải:
Ta có:
x 5x 6 x 2x 1 dx
x 5x 6 x 2x 1
2
I
2
2
0
dx
dx
dx
dx
2
2
1
x 2x 1
x 5x 6
x 2 x 3
x 1
2
2
2
1
1
1
x3
I x 1 dx
ln
C
dx
x 1
x2
x3 x2
Suy ra: a 1, b 3 P 2a b 1
ĐÁP ÁN B
Câu 8. Cho I
1
a
dx 2 b ln x c ln 1 x 2
2
x
x 1 x
3
Khi đó S a b c bằng:
A. -2
B. -1
C. 0
D.
1
2
Giải:
1 x x
I
x 1 x
2
3
2
2
1
1
dx 3
x
x 1 x2
2
1 1
1 d 1 x
1
1
3 dx
2 ln x ln 1 x 2
2
x
2 1 x
2
2x
x
a
1
1 x2 x2
dx
1 1 x
3
2
x
x3 x 1 x2
x 1 x
dx
1
1
, b 1, c S 1
2
2
ĐÁP ÁN B
Câu 9. Cho I
x2 1
1
dx a ln x 1 b ln x c . Khi đó P 2 a b c bằng:
2
x
x x 1
A. 2
B. -2
C. 1
D. 0
Giải:
Thầy Mẫn Ngọc Quang
0989 850 625
Page 3
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
1
x2 x 1 x
x2 1
1
1
dx
dx
2
dx
2
2
x1 x
x x 1
x x 1
x x 1
I
1
2
1 1
1
1 1
1
2
2 dx 2ln x 1 ln x
x
x
x 1 x
x 1 x x x 1
a 2, b 1, c 0 P 0
ĐÁP ÁN D.
1
2
Câu 10: Tính tích phân I 1
A.
2
3
B.
x x 1
dt ln a b . Khi đó S a 2b bằng:
2
2
3
D. 1
C. 1
Giải:
I
1
2
x x 1
1
2
2
dx
1
1
x
Suy ra I
1
a
2
x 1 x
x x 1
2
dx
2
1
2
1
1
dx
dx
2
1
x x 1
x 1
2
2
1 2
1
x 2
4 1
x 1
ln
dx 1 x 1 dx x 1 ln
1
x 1
x1 1
3 6
4
1
,b S 1
3
6
ĐÁP ÁN C
Câu 11: Nguyên hàm của f x
F x
1
có dạng
x x5
3
a
1
ln x2 bx 1 ln x2 c C Khi đó P a b 2c b4 bằng
2
2
x
.
A. 1
B.
1
2
C.
1
2
D. 0
Giải:
2
2
1 x2 x2 1
1
1
1 1 x x
1 1
x
3
3
3
Ta có: f x 3 5 3
2
2
2
x x
x x 1 x
x
x x 1 x2
x 1 x
x 1 x
Vậy
dx
f ( x)dx x
3
1
dx
xdx
1
2 ln x ln( x 2 1) C
2
2
x
1 x
2x
1
a , b 0, c 1 P 0
2
ĐÁP ÁN D
1
Câu 12: Cho I
xdx
x 1 a b ln c . Biết b + c = 1
0
Thầy Mẫn Ngọc Quang
0989 850 625
Page 4
Truy cập website để tham gia Khóa HọcTốn và các bài thi Test năng lực.
Với b, c 3 . Khi đó S
A. 0
a2
c
b 2016 bằng:
4
2
1
4
Giải:
B. -1
C.
D.
1
2
D.
1
2
1
( x 1) 1
1
dx 1
dx x ln( x 1) 0 1 ln 2
x1
x 1
0
0
1
1
I
a 1; b 1; c 2 S
a2
c 1
b2016
4
2 4
ĐÁP ÁN C
1
2
b
x 4 dx
1
a ln b . Khi đó S 24a 12 bằng:
2
3
2
0 x 1
Câu 13: Cho I
A. 0
B. -1
C. 1
Giải:
1
2
1
1
2 4
2
x4
x 11
1
I 2
dx 2
dx x 2 1 2 dx
x 1
x 1
x 1
0
0
0
1
x3
2 13 1
13
b
x ln x 2 1
ln 3 a , b 3 S 24a 12 0
24
3
3
0 24 2
ĐÁP ÁN A
Dạng 3: MẪU SỐ CÓ CHỨA BIỂU THỨC BÌNH PHƯƠNG
Câu 14: Cho y
3x 2 3x 5
A
B
C
. Khi đó S A B C bằng:
3
2
x1 x 2
x 3x 2 x 1
A. 1
B.
2
3
5
8
Giải:
C.
Thầy Mẫn Ngọc Quang
D.
0989 850 625
Page 5
5
8
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
3x2 3x 5
A
B
C
3
2
x 1 x 2
x 3 x 2 x 1
A( x 2) B( x 1)( x 2) C( x 1)2 3 x 2 3 x 5
11
3
11
)x 2 C
9
)x 1 A
Tính tổng các hệ số không có x , rồi đồng nhất 2 vế ta có
) A B 2C 5 B
A
x 1
2
16
9
B
C
11
16
11
2
x 1 x 2 3 x 1
9( x 1) 9( x 2)
2
3
A BC
ĐÁP ÁN B
Câu 14. Nguyên hàm của y
3x 2 3x 5
a
có dạng f x
b ln x 1 c ln x d C
3
x 3x 2
x 1
Biết a, c 0 . Chọn nhận định đúng
A.
a
b 0
3
B. a b c d 3
C. ab cd
D. b c 3
Giải:
11
3x 2 3x 5
16
11
11
16
11
dx
dx
ln x 1 ln x 2 C
2
3
3 x 1 9( x 1) 9( x 2)
x 3x 2
3( x 1) 9
9
11
16
11
,b , c , d 2
3
9
9
ĐÁP ÁN D
a
Câu 15. Cho
3x 1
A
B
C
2
2
x
2
2
x
5
4 x 28 x 65x 50
2x 5
3
Khi đó S 2A B C bằng
A. 10
B. 13
C. -13
D. -10
Giải:
Ta phân tích:
3x 1
x 2 2x 5
2
A
B
C
x 2 2 x 5 2 x 5 2
3x 1 A 2x 5 B x 2 2x 5 C x 2
2
Thầy Mẫn Ngọc Quang
0989 850 625
Page 6
Truy cập website để tham gia Khóa HọcTốn và các bài thi Test năng lực.
A 5
5
Cho x = 2; ; 0 ta được: B 10 S 13
2
C 13
ĐÁP ÁN C
Câu 16: Cho A, B, C thỏa mãn
1
x 1 x 2
2
A
x 2
2
B
C
x1 x 2
Tính S = A + B +2C
A. 2
B. 1
C. 0
D. -1
Gợi ý:
Đồng nhất ta được A B 1,C 1
Dạng 4: BẬC TỬ SỐ LỚN HƠN MẪU
Chúng ta thường thực hiện phép chia cho đa thức rồi tiếp tục tiến hành với phần dư.
2
x2 x 1
a ln b .
x 1
1
Câu 17: Cho
Chọn mệnh đề đúng
2
B. 2a b b 2 0
3
A. a 2b
C. a b
D. a b
Giải:
2
2
2
2
x2
1
3
3
x2 x 1
1
1
dx
x
dx
xdx
dx
1 x 1
1 x 1 1
1 x 1 2 ln x 1 2 ln 3 2 ln 2 2 ln 2
1
2
3
3
,b a b
2
2
ĐÁP ÁN C
a
4x 2 4x 3
Câu 18. Tìm hàm số f (x ) x ax ln bx 1 c biết f ' x
và f 0 1 . Khi đó
2x 1
2
3
S 2a b c bằng
A. 0
Ta có f ( x)
B. 1
2
3
Giải:
C.
D. 4
2
4 x2 4 x 3
2
dx = 2 x 1
dx x x ln 2 x 1 c
2x 1
2x 1
Thầy Mẫn Ngọc Quang
0989 850 625
Page 7
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
Mà f(0) = 1 c 1 f ( x) x2 x ln 2x 1 1
a 1, b 2, c 1 S 2a b c 0
3
ĐÁP ÁN A
x 3 3x 2 x 3
1
Câu 19. Cho I 0
x2 2x 3
A. 2
2
dx a ln b 1 . Khi đó 2a b bằng:
B. 3
C.
1
3
D.
2
3
Giải:.
Ta có x3 3x2 x 3 x 1 x2 2x 3 . Đặt t x2 2 x 3 dt x 1 dx.
1
2
Đổi cận x 0 t 3, x 1 t 6
6
1 6 1 6
1
6
1 6t6
1
Khi đó I 2 dt = 3 2 dt ln t ln 2 1
3
2 t t
2
t 3 2
2
t
a
1
, b 2 2a b 3
2
ĐÁP ÁN B
1
Câu 20: I
0
A.
x 1 dx = a + lnb . Khi đó S
2
x 1
2
1
3
B.
a
bằng
b
1
3
Giải:
2
3
C.
D.
1
2
x2 1 2 x
2x
2x
dx 1 2
dx dx 2 dx
2
x 1
x 1
0
0
0
0 x 1
1
1
I4
1
1
dx
0
0
d x2 1
x 1
2
a 1, b 2
1
1
x ln x 1 01 1 ln 2
2
a 1
b 2
ĐÁP ÁN D
x3 3
c
dx a b 5 ln b c ln . Khi đó P a.b.c bằng
2
2
0 x 2x 3
1
Câu 21: Cho I
A. 32
B. 30
B. 26
D. 26
Giải:
1
1
1
6 x 1 x 3
x3 3
7x 3
6
1
dx
x
2
dt
x
2
dt
x 2
dx
2
2
x 3 x 1
x 2x 3
x 1 x 3 0
0 x 2x 3
0
0
1
I
Thầy Mẫn Ngọc Quang
0989 850 625
Page 8
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
1
x2
5
2 x 6ln x 3 ln x 1 7 ln 2 6ln 3
2
0 2
5
, b 2, c 6 P 30
2
a
ĐÁP ÁN B
2
Câu 22: Cho I
1
2
2
A
B
dx
. Khi đó S 2A B .I bằng:
x x 1 1 x x 1
2
2
B. ln 2
3
A. 2
Ta có:
Nên
2
3
Giải:
D. ln 2
C.
A B x A A B 0 A 1
1
A
B
x x 1 x x 1
x x 1
A 1
B 1
1
1
1
x x 1 x x 1
2
Suy ra I
1
2
2
2
2
2
dx
dx
dx
2
ln x 1 ln x 1 |21 ln 2
x x 1 1 x 1 x 1
2
2
Vậy S 2 A B .I I ln 2
ĐÁP ÁN D
Câu 23: Cho I
A
dx
B
2 x2 x 1 x 1 2 x 1
Khi đó P 2 A B bằng:
A. 1
B.
3
2
C. 3
D. 0
Giải:
I
2x 1 2 x 1 dx
dx
dx
2 x2 x 1 x 1 2 x 1 x 1 2 x 1
1 1
2
1
2
dx ln x 1 ln x 1 C
3 x 1 2x 1
3
3
1
3
Khi đó A , B
2
2A B 0 P 0
3
ĐÁP ÁN D
Thầy Mẫn Ngọc Quang
0989 850 625
Page 9
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
Câu 24: I
a
4x 3
dx ln x a b ln cx 1 C . Khi đó S c bằng:
b
2 x 3x 2
2
B. 2
A. 2
C. 4
D. 3
Giải:
I
2x 1 2 x 2 dx ( 1 2 )dx
4x 3
dx
2x 1 x 2
x 2 2x 1
2 x 2 3x 2
a
1
2
dx ln x 2 2ln 2 x 1 C a 2, b 2, c 2 S c 3
b
x
2
2
x
1
ĐÁP ÁN D
Câu 25: Cho I
4 x3 2 x2 2 x 2
dx ax3 x b ln 2x 1 C
2x 1
Và các mệnh đều sau:
1
a
2 S a b 163
3 a, b là các số nguyên dương.
4 P ab 1
Số mệnh đề đúng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Giải:
I
2 x3
3
4 x3 2 x2 2 x 2
3
x ln 2 x 1 C
dx 2 x2 1
dx
2
2x 1
2x 1
3
a
2
3
,b
3
2
1 . Đúng
. Đúng
2 . S a b 13
6
3 . a, b không phải là số nguyên. Sai
4 P ab 1. Đúng
ĐÁP ÁN D.
Câu 26: Cho I
x3
x 3 3x 2 x 6
dx ax2 x b ln
C
2
x 1
x 4x 3
Và các mệnh đều sau:
Thầy Mẫn Ngọc Quang
Page
10
0989 850 625
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
1
a 1,b
3
2
2 S a b 2
3 a b
4 P ab 23
Số mệnh đề sai là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Giải:
I
x 3 3x 2 x 6
3
dx x 1 2
dx
2
x 4x 3
x 4x 3
x2
3
3
3 x3
x 1
dx
x ln
C
2( x 3) 2( x 1)
2
x 1
2
1
3
a ,b
2
2
1 . a 1, 23 . Sai
2 . S a b 2 . Đúng
3 . a,b không phải là số nguyên. Sai
4 P ab 43 . Sai
ĐÁP ÁN D
Câu 27: Cho I
2
1
8 x3 4 x2 2
ln
2
1
ax
x
b
x
dx
C
4x2 4x 1
2x 1
Và các mệnh đều sau:
1 Modun của số phức z 2a 2bi bằng
2 S a b 2
3 a b
5
4 P ab 23
Số mệnh đề đúng là:
A. 0
Thầy Mẫn Ngọc Quang
B. 1
C. 2
Page
11
D. 3
0989 850 625
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
Giải:
8x3 4x2 2
2x 3
1
2
I
dx 2 x 1 2
dx 2 x 1
2
2 x 1 2 x 12
4x 4x 1
4x 4x 1
1
x2 x ln 2 x 1
C
2x 1
a 1, b 1
1 . Sai
z
2 a 2b
2
2
44 8 .
2 . S a b 2 . Đúng
3 . a,b không phải là số nguyên. Sai
4 P ab 43 . Sai
ĐÁP ÁN B
1
x 1 dx
2
Câu 28: Cho I
x2 1
0
a ln b . Cho các mệnh đề sau:
1 . a b
3 I ln ab
2 S a 2b 6
4 log 2 không tồn tại
3
2
1
a
Số mệnh đề đúng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Giải:
x 1 2x
2x
2x
dx 1 2
dx dx 2 dx
2
x 1
x 1
0
0
0
0 x 1
1
I4
1
1
2
1
dx
0
d x2 1
x 1
2
0
1
1
x ln x 1 01 1 ln 2
2
a 1,b 2
1 . a b . Sai
2 S a 2b 9 . Sai
3 I ln ab ln1 ln 2 0 ln 2 . Đúng.
4 Đúng vì cơ số 1 không tồn tại.
3
2
Thầy Mẫn Ngọc Quang
Page
12
0989 850 625
dx
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
ĐÁP ÁN C
LUYEÄN TAÄP
1
x3
dx = ln a b ln c . Chọn đáp án đúng
4
2
0 x 3x 2
Câu 1: Cho I1
A. a b c
5
2
1
b
B. a
C. b 2c c 2a a 2b 1
2
Câu 2: Cho
3c
2
D. a c b
1
5
x 1 x dx a b ln 8 . Chọn đáp án đúng
3
2
1
A. a b
7
2
C. 5a 3b
B. 4a 3b
8
27
D. ab
3
18
1
x3
dx ln 3 b ln 2 c . Chọn đáp án đúng
4
2
0 x 3x 2
Câu 3. Cho I
A. b c
3
4
B. 2b c
C. bc 0
D. b, c là các số nguyên
2
2x 3
A
B
dx
0 x2 4 x 3 0 x 1 x 3 . Khi đó I. A B bằng:
2
Câu 4: Cho I
A. 2 ln
125
3
B. 2 ln
125
3
C. ln
125
9
1
2
D. ln
125
9
0
dx
1
a ln b
5
1 2 x x 3
Câu 5: Cho I
2
Và các mệnh đều sau:
1 Modun của số phức
3 a b
2 S a b 7
4 P ab 6
z 2a 5bi bằng 30
Số mệnh đề đúng là:
A. 0
Câu 6: Cho I
B. 1
C. 2
D. 3
4x 5
dx ln x a b ln x c C
x x2
2
1 Modun của số phức z a b ci bằng 2
2 S a b c 2
Thầy Mẫn Ngọc Quang
Page
13
2
0989 850 625
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
3 c b a
4 a,b,c là các số thực dương.
Số mệnh đề sai là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
3x 2
A
B
dx
dx
2
1 4x 4x 1
1 2 x 1
2x 1
2
2
Câu 7: Cho I
2
Khi đó P A.B bằng:
3
2
A. ln 3
Câu 8. Cho I
B. ln 2
C. ln 2
D.
21
4
A
B
C
dx
x 1 4x 8x 3 x 1 2x 1 2x 3
dx
2
Khi đó P A B C .I bằng
A. 2ln x 1 ln 4x2 8x 3 C
1
2
1
2
B. ln x 1 ln 4 x2 8 x 3 C
D. ln 4 x2 8 x 3 C
C. ln 4 x2 8 x 3 C
Câu 9: Tìm nguyên hàm của
A
x3
B
dx
dx
x 3x 2
x1 x 2
2
Khi đó S A B bằng
A. 0
B. 1
C. 2
D.
A
6ln a ln b
B
2x 1
Câu 10: Tính I
dx
dx
2
2 3x 2 3x
12
0 4 9x
0
1
1
Khi đó P A B a 2b
A.
2
3
Câu 11: Cho f x
B. 3
C.
5
2
D. 6
3x 2 3x 3
x3 3x 2
a) Xác định các hằng số A, B, C để f x
A
x 1
2
B
C
x 1 x 2
A. A 3, B 1,C 2
B. A 1, B 2, C 3
C. A 2, B 1,C 3
D. A 3, B 2,C 1
b) Tìm nguyên hàm của f(x).
Thầy Mẫn Ngọc Quang
Page
14
0989 850 625
1
2
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
3
3
B.
2ln x 1 ln x 2 C
2ln x 1 ln x 2 C
x 1
x 1
3
3
C.
D.
2ln x 1 ln x 2 C
2ln x 1 ln x 2
x 1
x 1
8 2x
Câu 12: Nguyên hàm của 2
a ln x 1 b ln x 5 C
x 4x 5
A.
Tính S = a+b
A. 1
B. 2
C. 4
D. -2
C. 2
D. 3
C. 2
D. 3
1
9
ax.dx
ln
8
0 x 3x 2
Câu 13: Để
2
Khi đó a bằng:
A. 4
B. 1
x2 x a
3
3
1 x 1 dx 2 ln 2
2
Câu 14. Tìm a để
A. 0
B. 1
2
Câu 15. Tính I
x
2x 3
A
B
dx
x
1
x
3
4x 3
0
2
2
0
Khi đó P A.B.I bằng:
3
4
A. ln
125
9
3
2
B. ln
125
9
Câu 16.Tìm hàm số f x biết f ' x
3
8
C. ln
125
9
D. ln
4x2 4x 3
và f 0 1.
2x 1
A. x 2 x ln 2x 1
B. x 2 x ln 2x 1 1 C
C. x 2 x ln 2x 1 1
D. x 2 x ln 2x 1 1
Câu 17. Tính tích phân
125
9
Bx C
4x 2
A
0 x3 2 x2 x 2 dx 0 x 2 x2 1 dx a ln b
1
1
Khi đó S A B C .ab bằng:
B. ln
A. 0
4
9
D. 2 ln
C. 1
Câu 18. Tìm A, B, C:
dx
x 1 x 2
2
B
A
C
dx
x2
x1 x 2
A. A B 1, C 1
B. A B C 1
C. A B 2, C 1
D. A B C 1
Thầy Mẫn Ngọc Quang
Page
15
0989 850 625
4
9
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
Giải:
Câu 1:
Đáp án D.
Câu 2:
ĐÁP ÁN D
Câu 3.
ĐÁP ÁN C
Câu 4:
ĐÁP ÁN C
Câu 5:
ĐÁP SỐ B
Câu 6:
ĐÁP ÁN D
Câu 7:
ĐÁP ÁN D
Câu 8.
ĐÁP ÁN B.
Câu 9:
ĐÁP ÁN B
Câu 10
ĐÁP ÁN D
Câu 11:
ĐÁP ÁN D
ĐÁP ÁN C
Câu 12:
ĐÁP ÁN C
Câu 13:
ĐÁP ÁN B
Câu 14.
ĐÁP ÁN B
Câu 15
ĐÁP ÁN C
Câu 16.
ĐÁP ÁN C
Thầy Mẫn Ngọc Quang
Page
16
0989 850 625
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
Câu 17.
ĐÁP ÁN A
Câu 18.
ĐÁP ÁN A
ÑOÅI BIEÁN
x
Câu 6 : Cho I x x2 3dx
A. 2018
3
2
b
a
C . Tính S log2b a loga b 2016 ?
B. 2020
C. 2025
D. 2030
Giải:
Đặt t x 2 3 t 2 x 2 3 2tdt 2xdx xdx tdt .
Suy ra I t.tdt t 2 dt
t3
( x 2 3)3
C
C
3
3
Vậy S log32 3 log3 3 2016 2018
x2 3 ta sẽ tìm cách đặt t x2 3 .Tiếp đó ta biến đổi các phần còn lại
Bình luận: khi có căn
theo t , kể cả dx cũng biểu diễn theo dt . xdx tdt
Câu 7. Cho I
A.
dx
2x 1 4
1
2
2x 1 ln
B. 0
2x 1 4
n
C . Tính S Sin(
n.
)
8
D. 1
C. 1
Giải:
Chọn C
Đặt t 2x 1 t 2 2x 1 tdt dx
I
tdt
4
1
dt t 4ln t 4 C 2x 1 ln
t4
t4
Vậy n = 4 vậy S Sin(
2x 1 4
4
C
n.
)1
8
Bình luận: Việc suất hiện căn
theo dt: tdt dx
Câu 8. Cho I x 3x2 1dx
A. 4 và 3
1
a
2x 1 ta đặt t 2x 1 , sau đó vẫn như thói quen, ta biểu diễn dx
3x
B. 9 và 3
2
b
1 C . Giá trị a và b lần lượt là:
C. 3 và 9
D. 4 và 9
Giải:
Chọn B
Thầy Mẫn Ngọc Quang
Page
17
0989 850 625
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
1
Đặt t 3x 2 1 2tdt 6 xdx tdt xdx
3
2
2
1
1
7
I t 2 dt t 3
31
9 1 9
3x
1 2
1
1
t dt t 3 C
3
9
9
Vậy a = 9; b = 3
I
2
Bình luận: Việc xuất hiện căn
1 C
3
3x 2 1 ta đặt t 3x 2 1 , sau đó vẫn như thói quen, ta biểu diễn
dx theo dt .
Câu 9: Cho A x5 1 x 2 dx at 7 bt 5 ct 3 C , với t 1 x 2 . Tính A a b c
A.
12
79
B.
95
103
22
105
Giải:
C.
D.
48
109
Chọn C
Đặt t x2 1 x 2 t 2 1 xdx tdt
A t 2 1 t 2 dt t 6 2t 4 t 2 dt
2
2
sin x
1
2
.
dx
ln a 4 3 ln b 2 2 1
3
sin x 1 cos x
2 2
2
3
Tính A
1
2
1
C a ;b ;c
7
5
3
22
105
a bc
Câu 10. Cho
t7 2 5 t3
t
7 5
3
15
a b
2
A. 30
B. 24
C. 36
D.75
Giải:
Chọn D
Đặt t 1 cos x t 2 1 cos x 2tdt sin xdx
x
t
3
C
3
; x t 1
2
2
2tdt
1
3
2
1 t 2 1
2
3
2
1 t 2 1
2
ln
2 2 t 2 t
Thầy Mẫn Ngọc Quang
1 1
1
dt 2 3 2
2 dt
t t 2
2t 2 t
2
1
2
2
1
2 3
1
ln
3
2 2
2 3
2
1
2 1
2 1
Page
18
2
3
0989 850 625
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
1
2
ln 7 4 3 ln 3 2 2 1
2
11
1 x2
dx a ln b ln 3 . Tính
a b 3 .
2
x
3
Câu 11. Cho I
2
a 7; b 3
3
1
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Giải:
Chọn A
Đặt t 1 x2 t 2 1 x 2 tdt xdx và x :1 3 thì t : 2 2
3
Khi đó I
1
2
1 x2
xdx
x2
2
t
t 2 1.tdt
2
1
1 1
t2 1 1
t 2 1 dt
2
2
t 1
1
1 2 t 1 t 1 dt t 2 ln t 1
2
a 2 2; b 2 1
2
1 t
2
2
2 2 ln
2
2
1
dt
1
1
2 1 ln 3
2
11
a b 3 0
2
Bình luận: Việc xuất hiện căn
1 x 2 ta đặt t 1 x 2 , ta tiếp tục công việc biểu diễn
1 x2
1 x2
x và dồn về ẩn t , có xdx = tdt. Kinh nghiệm cho thấy khi có căn bậc 2 ta cứ
x
x2
đặt căn đó bằng một biến t rồi kiên trì biến đổi là giải được bài toán.
2 a
2ln
. Tính A a b
x2 4 x 3
1 b
1
dx
Câu 12. Cho I
0
A. 3
B. 2
C. 5
D. 7
Giải:
Chọn C
Đặt t x 1 x 3
1
x 1 x 3
1
dt
dx t.
dx
2 x 1 x 3
2
2 x 1 2 x 3
dx
x 1 x 3
dx
x 1 x 3
2dt
t
Và x : 0 1 thì t :1 3 2 2 .
2 2
Khi đó: I 4 2
1
dt
2ln t
t
3
2
2 2
1 3
Câu 13. Cho tích phân I (4
a
A. 0
B. 1
2 2
2ln
a 2; b 3
1
3
x2
1 x3
)dx
28
. Giá trị a là: (biết a có giá trị nguyên)
3
C. - 1
D. 3
Giải:
Thầy Mẫn Ngọc Quang
Page
19
0989 850 625
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
Chọn A
2
2
a
a
Ta có I 4dx
2
Tính B
a
x2
1 x
2
3
x2
1 x3
dx
2
1 x3 t 1 x3 t 2 x 2 dx tdt
3
dx . Đặt
2
x2
Khi đó B
2
2
dx
1 x 3 2 1 b3
3
3
3
1 x
a
Ta có: I 4 x
2
1 x3
3
a
2
a
2
10 4a
1 a3
3
28
2
2
2
10 4a
1 a 3 4a
1 a 3 6a 1 a 3 1
3
3
3
3
SHIFT SOLVE a 0
LUYEÄN TOÁC ÑOÄ
ÑEÀ 1:
x 3 1
dx a 2ln a . Tính S 43 4a
x2
6
Câu 1. Cho tích phân: I
1
A. 10
B. 5
C. 15
x3 dx
1
Câu 2. Cho tích phân I 0
A. 1
x x 1
2
C. 3
xdx
b
12
5
2x 2
3
C.
2
x 1 ln x dx
B.-100
1
Câu 5. Tính tích phân I x
.0
A. 3 và 1
6
5
D.
x 2 1 e x dx
11
5
3b5 a 2
19
76
ln b . Tính S
a
3
C.-200
B. 2 và 3
1
D. 4
b 0 . Biết z a bi là căn bậc hai của số phức
7
5
B.
Câu 4. Tính tích phân I 1 x
A.100
a 1
. Giá trị của a là:
3
B. 2
Câu 3. Tính tích phân I a
A.
4
D. 8
D.200
2
a b 1
3
C. 3 và 2
. Giá trị của a và b là:
D. 2 và 1
Câu 6. Cho tích phân: I x ax b 3x 2 1 dx 3 , biết a b 1 . Tính S a3 b3
0
A.-15
Thầy Mẫn Ngọc Quang
B. 20
C. -19
Page
20
D. 15
0989 850 625
35
3i
4
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
Câu 7. Tính tích phân I
0
A.
2
9
B.
Câu 8. Cho
A.
2
9
1
1 x
1
5
1 x
B.
3
C.
4
5
5
A.
4
9
B.
2
4
9
D.
4
9
dx f x C . Tính f ' 8 ?
C.
2 3
Câu 9. Cho tích phân I
3
a
a a 370
.
dx . Tính S
3
b
10b 10b 729
x 1
x5
2
dx
x x2 4
1
6
lna ln b . Tính
25
9
C.
9
4
D.
7
6
D.
9
25
e
8 ln2a ln2b
2
a
x
dx = ln16 . Giá trị của a và b là bao nhiêu (a, b tối giản)
b
x 1
1 1
Câu 10. Cho tích phân I
A. 4 và 15
B. 5 và 3
C. 6 và 3
D. 5 và 6
ÑEÀ 2:
e
Câu 1. Cho I
1
A.
B.
sin 2x sin x
1 3cosx
5
27
Câu 3. Cho
A.
e
7
125
Câu 2. Cho I
A.
1 3ln x ln x
5
3
dx = a 3 1 3ln x 5 1 3ln x . Giá trị của a là
x
1
B.
6
2
135
C.
9
145
D.
4
115
dx f x C . Biết rằng f(x) không có hằng số tự do. Tính f(0)
13
27
C.
44
27
D.
19
27
t t
1 cos3 x.sin x.cos5 xdx 2 C với t 6 1 cos 3 x . Tỉ số
bằng bao nhiêu?
5
13
B.
7
5
C.
7
13
D.
5
6
( x 2)dx a
biết rằng a,b tối giản . Tính a + b
3
b
x 1
0
7
Câu 4. Tìm nguyên hàm của I
A. 214
Câu 5. Cho I
B. 124
2
ln x
x ln x 1
Thầy Mẫn Ngọc Quang
C. 421
D. 241
dx a bt 5 ct 3 d.t C , biết t ln x 1 . Tính A abcd
Page
21
0989 850 625
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
A. -30
B. -60
D. -27
2
sin 2 x
2
. Tính A cos
dx , biết
2
2
3
cos x 4sin x
, 0;
2
Câu 6. Cho I
A.
C. -45
1
2
C.
B. 1
1
2
D. 0
2
Câu 7. Tính B 1 cos x sin xdx a
0
A.
43
4
B. 29
a
Câu 8. I
1
A. e
C.
37
4
D. 16
3 2ln x
5
dx . Giá trị của a là:
3
x 1 2ln x
3
Câu 9. I
A.
4 b 2
. Tính A sin 4 a b4
3
B. e2
e2 x dx
e 1
x
D.
e3
D.
46
9
at 3 bt C .Với t e x 1 ; Tính A a 2 b2
52
9
B.
ln 3
Câu 10. Cho I
C.e
e
0
40
9
C.
e x dx
x
1 e 1
A. 23
x
B. 34
47
9
a b . Tính A 2 a 4 b4
C. 21
D. 45
ÑEÀ 3:
2x 1
28 b a
dx
ln .
27 a b
0 1 3x 1
1
Câu 1. Cho tích phân sau I
a 3997 cosa
. Biết a, b tối giản.
b
Tính S cos2
b
A. cos2 5 cos 5 1999
B. 1999
C. 2016
D. cos2 3 cos 3 2016
6
Câu 2. Tính tích phân: I
1
A. 2
Thầy Mẫn Ngọc Quang
B. 4
x 3 1
dx a ln b .Tính S z z . Biết z a bi .
x2
C. 3
Page
22
D. 1
0989 850 625
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
x3 3x 2 4
dx a ln b . Chọn phát biểu đúng
x2
10
Câu 3. Tính tích phân I
5
A. a < b
B. a = b
C. b < 21
e
Câu 4. Cho tích phân: I x ln xdx
1
A. 12
e b
. Tính S ab .
a
B. 4
C. 6
7
x.
Câu 5. Cho tích phân:
x 1dx
3
0
A. 64
Câu 6. Cho tích phân
B. 356
1
dx
1
A. 3
D. a, b đều nguyên
2
D. 8
a
. Giá trị của a là: (biết a, b tối giải)
b
C. 346
1 x 1 x
2
a . Tính S ai
B. 2
D. 1029
2016
ai
2000
C. 0
D. 1
2
Câu 7. Tính tích phân: I 1 cos x (sin x) dx
0
A. 1
B. 9
e8
Câu 8. Cho tích phân
e3
A.-10
B.-5
D.-40
B.
x 1
3x 1
A. 20
C.-20
2 x 3x x
0
Câu 10. Cho D 3
D. 16
10ab
cos
11
6
2
Câu 9. Cho tích phân: I
1
9
C. 25
dx
ln a ln b . Tính S cos2 a b
x ln x ln ex
2
A.
4 a b
. Tính S sin4 a b4
3
3
2
x x 1
2
b
2
2
1 . Tính S log 729 a log1999 b ? biết a, b tối giản.
a
dx
1
27
dx
B. 75
C.
3x 1 3 3x 1
2
1
81
b 3 3x 1
D.
2
a
C. 55
C . Tìm a + b
D. 45
LÔØI GIAÛI
ÑEÀ 1:
Câu 1. Chọn D
Câu 2. Chọn B
Câu 3. Chọn A
Thầy Mẫn Ngọc Quang
Page
23
1
36
0989 850 625
Truy cập website để tham gia Khóa HọcToán và các bài thi Test năng lực.
Câu 4. Chọn B
Câu 5. Chọn D
Câu 6. Chọn C
Câu 7. Chọn A
Câu 8. Chọn C
Câu 9. Chọn D
Câu 10. Chọn B
ÑEÀ 2:
Câu 1. Chọn B
Câu 2. Chọn C
Câu 3. Chọn C
Câu 4. Chọn D
Câu 5. Chọn A
Câu 6. Chọn B
Câu 7. Chọn D
Câu 8. Chọn D
Câu 9. Chọn B
Câu 10. Chọn B
ÑEÀ 3:
Câu 1. Chọn B
Câu 2. Chọn B
Câu 3. Chọn C
Câu 4. Chọn B
Câu 5. Chọn D
Câu 6. Chọn B
Câu 7. Chọn D
Câu 8. Chọn B
Câu 9. Chọn D
Câu 10. Chọn A.
Thầy Mẫn Ngọc Quang
Page
24
0989 850 625