Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Phương trình đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.26 KB, 2 trang )

Khoảng cách và góc
x = −2 − 2t
và M(3;1).
y = 1 + 2t

a) Tìm A trên (d) sao cho AM = 13.
b) Tìm B trên (d) sao cho MB là ngắn nhất.
Bài 2: Cho A(1;1)
và B(-2;2). Viết phương trình đường thẳng qua A và cách B một

khoảng bẳng 5.
Bài 3: Cho đường thảng (d) : x + y − 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua
A(1;1) và hợp với (d) một góc bằng :
a)90o
b) 45o
c) 60o
d) 30o
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A(1;1) và B(4;-3). Tìm C thuộc đường
thẳng x − 2y − 1 = 0 sao cho khoảng cách từ C tới đường thẳng AB bằng 6.
Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ cho các đường thẳng (d1 ) : x + y + 3 = 0, (d2 ) : x − y − 4 =
0, (d3 ) : x − 2y = 0. Tìm tọa độ điểm M trên (d3 ) sao cho khoảng cách từ M tới (d1 ) bằng
2 lần khoảng cách từ M đến (d2 ).
Bài 6: Tìm góc giữa hai đường thẳng sau :
a)(d1 ) : 5x + 3y − 4 = 0, (d2 ) : x + 2y + 2 = 0.
y+3
x−1
=
.
b)(d1 ) : 3x − 4y − 14 = 0, (d2 ) :
2
−1


x = 1 − 3t
c)(d1 ) :
, (d2 ) : 3x − 2y − 2 = 0.
y =2+t
d)(d1 ) : x + y + m − 1 = 0, (d2 ) : x − y + 2m = 0.
Bài 7: Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng (d) trong các trường hợp sau :
a) M (−3; 2), (d) : 3x + 4y − 1 = 0.
b) M (2; −5), (d) : y = 2x + 3.
c) M (−4; −1), (d) : Ox.
d) M (−3; 2), (d) : 2x = 3.
y+4
x−3
x = −2 + 2t
=
.
e) M (5; −2), (d) :
.
f) M (3; 2), (d) :
y =5−t
1
2
Bài 8: Lập phương trình đường thẳng đi qua M và hợp với (d) một góc α biết :
x = 1 − 3t
a)M (−1; 2), (d) : x − 2y + 3 = 0, α = 45o .
b) M (0; 2), (d) :
, α = 45o .
y = −1 + t
Bài 9: Lập phương trình phân giác các góc tạo bởi hai đường thẳng (d1 ) và (d2 ) biết ::
x = 1 − 5t
a)(d1 ) : 4x + 3y − 4 = 0, (d2 ) :

y = −3 + 12t
x+1
y+1
b) (d1 ) : 5x + 3y − 4 = 0, (d2 ) :
=
.
3
5
c) (d1 ) : 3x − 4y + 5 = 0, (d2 ) : Ox.
Bài 10: Lập phương trình của đường thẳng (d ) đối xứng với (d) qua ∆ biết:
a) (d) : x + 2y − 1 = 0, (∆) : 2x − y + 3 = 0.
b)(d) : 2x + 3y + 5 = 0, (∆) : 5x − y + 4 = 0.
x+1
y−3
c) (d) : 5x + y − 6 = 0, (∆)
=
.
−2
3
x = −1 + 2t
d)(d) : −2x + y + 3 = 0, (∆) :
y =3+t
Bài 11: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết phương trình hai đường phân
giác trong xuất phát từ B và C là : x − y = 0 và x + 2y = 8 = 0.
Bài 12: Lập phương trinh các cạnh của tam giác ABC biết A(-4;3), B(9;2) và phương
trình phân giác trong từ C là : x − y + 3 = 0.
Bài 13: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết phương trình cạnh BC :
x+4y−8 = 0 và phương trình các đường phân giác qua B và C là : y = 0 và 5x+3y−6 = 0.
Bài 14:Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết C(3;-3), phương trình đường
Bài 1 Cho đường thẳng (d) :


1


2
cao và đường phân giác từ A lần lượt là : x = 2 và 3x + 8y − 14 = 0.
Bài 15: Tìm tọa độ trực tâm H và tọa độ của K đối xứng với H qua BC của tam giác
ABC biết A(0;3), B(3;0), C(-1;1).
Bài 16: Lập phương trình đường thẳng (∆) đối xứng với đường thẳng (d) qua tâm I biết
:
a)I(−3; 1), (d) : 2x + y − 3 = 0
b)I(1; 1), (d) : 3x − 2y + 1 = 0.
x = −1 + 2t
x=2−t
c)I(−1; 3), (d) :
d) I(0; 2), (d) ::
y = −1 − 2t
y =3+t
Bài 17: Cho tam giác ABC biết AB : 2x + y − 3 = 0, AC : 2x − y + 7 = 0, BC : x − y = 0.
a) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
b) Viết phương trình đường thẳng đối xứng với AB qua BC.
Bài 18: Cho hình vuông ABCD có tâm I (2;-3), phương trình đường thẳng AB : 3x +
4y − 4 = 0.
a) Tính cạnh hình vuông.
b) Viết phương trình AC, BC.
Bài 19: Cho đường thẳng (d) : x + 2y − 4 = 0 và hai điểm A(1; 4), B(6; 4), C(−2; −2).
a) Chứng minh rằng A,B nằm cùng phía với (d); A,C nằm khác phía với (d).
b) Tìm M thuộc (d) sao cho MA + MB nhỏ nhất, MA+ MC nhỏ nhât.
c) Tìm M thuộc (d) sao cho |MA-MB| lớn nhât, nhỏ nhất.
d) Tìm M thuộc (d) sao cho M A2 + M B 2 nhỏ nhất.

Bài 20: Trong mặt phẳng tọa độ cho A(2;2) và các đường thẳng (d1 ) : x + y − 2 = 0; (d2 ) :
x + y − 8 = 0. Tìm tọa độ B và C thuộc d1 , d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.
1
Bài 21: Trong mặt phẳng tọa độ cho hình chữ nhật ABCD có tâm I( ; 0), phương trình
2
đường thẳng AB là x-2y+2=0 và AB=2AD. Tìm tọa đọ các đỉnh A,B,C,D biết A có
hoành độ âm.
Bài 22: Cho (d1 ) : x + y + 3 = 0, (d2 ) : x − y − 4 = 0, (d3 ) : x − 2y = 0. Tìm M thuộc
(d3 ) sao cho khoảng cách từ M đến (d2 ) bằng hai lần khoảng cách từ M đến (d2 ).
Bài 23: Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bẳng 12, tâm I là gia điểm của hai đường
thẳng d1 : x − y − 3 = 0, d2 : x + y − 6 = 0. Trung điểm của một cạnh là giao điểm của
d1 với Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật.
Bài 24: Cho tam giác ABC có A(3;-2), B(2;-3); trọng tâm G nằm trên (d) : 3x − y − 8 = 0
3
và SABC = . Tìm tọa độ C.
2



×