Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

chuong 4 bai 2 318 1397552311

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.9 KB, 4 trang )

BÀI 2
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
I. MỤC TIÊU :

Bước đầu giúp học sinh :
- Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 (dạng 57- 23)
- Củng cố về toán giải

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

+ Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que và 1 số que rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ 3học sinh lên bảng làm toán : Đặt tính rồi tính
30+ 35 =
25cm + 4cm =
36
36
46 + 22 =
43cm + 15cm =
+20
+20

+ Học sinh dưới lớp làm vào bảng con mỗi dãy theo 1 bài tập trên bảng
+ Cả lớp nhận xét, sửa bài .
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
TG


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 :
Mt: Học sinh nắm tên bài học.Biết phương pháp
đặt tính và làm tính trừ.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác trên que -Học sinh lấy 57 que ( gồm 5 bó và 7 que r ời
tính. Giáo viên làm song song với học sin h trên ).
bảng. Trình bày trên bảng như Sách giáo khoa
-Xếp 5 bó bên trái, 7 que bên phải
- Tiến hành tách 2 bó và 3 que rời xếp xuống
dưới 2 bó bên trái 3 que bên phải
- Chú ý : thao tác tách ra 2 bó và 3 que tương ứng
với phép tính trừ
- Hỏi : Số que còn lại là bao nhiêu ?
-Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ
- Còn 3 bó 4 que
a) Đặt tính : Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng
với cột chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị – Viết -Học sinh quan sát lắng nghe ghi nhớ
dấu - kẻ ngang
b) Tính từ phải sang trái :
57 * 7 trừ 3 bằng 4 – Viết 4
- Học sinh lặp lại cách trừ
- 23 * 5 trừ 2 bằng 3 – Viết 3
Vậy 57 – 23 = 34

34

- Giáo viên chốt lại kỹ thuật trừ
Hoạt động 2 : Thực hành
Mt : Học sinh làm được tính trừ trong phạm vi 100

– Củng cố giải toán


- Giáo viên yêu cầu học sinh mở Sách giáo khoa
• Bài 1 :
- a) Học sinh làm vào Btt
a) Tính
- b) Học sinh làm bảng con
b) Đặt tính rồi tính
-Giáo viên kiểm tra cách đặt tính
-Lưu ý học sinh ở học sinh phép tính có kết quả = 0
ở cột chục . Ví dụ : 59 – 53 Kết quả của phép
tính này bằng 6 . Chữ số 0 ở bên trái chữ số 6 cho
biết hiệu ở cột chục bằng 0 . Ta không cần viết
chữ số 0 này vì 06 = 6
• Bài 2 : Đúng ghi Đ – Sai ghi S
-Giáo viên treo bảng phụ cho học sinh tham gia chơi
tiếp sức
-Giáo viên tổ chức chơi công bằng, theo dõi, nhận
xét cụ thể
- Tuyên dương đội thắng
• Bài 3 : giải toán

- Học sinh cử đại diện tổ ( 6 em ) thi đua
gắn chữ Đ hay S vào kết quả các phép tính

- Học sinh đọc bài toán
- 1 học sinh ghi tóm tắt :
* Có : 64 trang
* Đã đọc : 24 trang

* Còn … trang
Học sinh giải vào vở ô li

- Giáo viên nhận xét, sửa sai .
4.Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương những học sinh ngoan hoạt động tốt .
- Yêu cầu học sinh về nhà ôn bài và làm các bài tập trong vở bài tập toán
- Chuẩn bị cho bài hôm sau : Phép trừ trong phạm vi 100
5. Rút kinh nghiệm :

BÀI 2
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
I. MỤC TIÊU :

Bước đầu giúp học sinh :
- Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 (dạng 65-30, 364)
- Củng cố kỹ năng tính nhẩm

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

+ Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời


+ Bảng phụ ghi các bài tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :

+ 2 học sinh lên bảng sửa bài tập 4 / 48 vở Bài tập toán ½
+ Học sinh tự sửa bài làm của mình
+ Giáo viên lưu ý học sinh câu lời gi ải phải bám sát câu h ỏi c ủa bài toán ( S ợi dây còn
lại dài là hoặc độ dài còn lại của sợi dây là )
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : giới thiệu bài
Mt: Học sinh nắm được phương pháp trừ dưới
dạng 65-30 và 36 – 4
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác trên que - Lấy 6 bó chục và 5 que rời. Để 6 bó chục
tính. Giáo viên làm song song với học sinh.
bên trái 5 que rời bên phải
- Lần lượt hướng dẫn thao tác tách que tính và nêu - Tách 3 bó chục để xuống dưới phía bên
số que tính còn lại
trái
- Nêu số que tính còn lại : 3 chục và 5 que
tức là 35 que tính
- Giáo viên hình thành trên bảng phần bài học như
Sách giáo khoa
- Giới thiệu kỹ thuật tính
* Đặt tính : Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng
cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị .
* Viết dấu - . Kẻ vạch ngang
* Tính (từ phải sang trái )
- Gọi vài học sinh nhắc lại cách trừ như
65 * 5 trừ 0 bằng 5 – Viết 5
trên

- 30 * 6 trừ 3 bằng 3 – Viết 3
Vậy 65-30= 35

35

- Giáo viên chốt lại 1 lần thứ 2 .
b) Trường hợp phép trừ 36-4 hướng dẫn thao tác trừ
giống trên nhưng lưu ý học sinh viết số 4 thẳng cột
với cột đơn vị
Hoạt động 2 : Thực hành
Mt : Học sinh có kỹ năng làm được tính trừ trong
phạm vi 100 và tính nhẩm .
- Giáo viên yêu cầu học sinh mở Sách giáo khoa
• Bài 1 : có 2 phần a và b
- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện 2 phép tính
* Giáo viên l ưu ý đ ặt s ố
82
68
thẳ- ng cột
- 4
50
Trừ từ phải sang trái

32

64

- Học sinh lặp lại cách thực hiện

- Học sinh nêu yêu cầu bài

- 2 em thực hành và nêu cách thực hiện
- Cả lớp nhận xét
- Giáo viên chốt cách thực hiện
- Học sinh tự làm bài vào vở


- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- 2 học sinh lên bảng
- Cả lớp làm vào bảng con ( 2 bài / dãy )
- Học sinh đọc bài làm của mình và gi ải
thích vì sao đúng,vì sao sai .

• Bài 2 : Đúng ghi Đ – Sai ghi S
-Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài trên bảng lớp
- Cho học sinh nhận xét các bài sai do làm tính sai
hay đặt tính sai
• Bài 3 : Tính nhẩm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh kỹ thuật tính nhẩm
nhanh, đúng
- Lưu ý các phép tính có dạng 66-60 , 58-8, 67-7, 99- - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài và
chữa bài theo hướng dẫn của giáo viên
9. ( là các dạng trong đó xuất hiện số 0 )
- 3 a) dạng trừ đi số tròn chục
- 3 b) dạng trừ đi số có 1 chữ số

- Giáo viên nhận xét, sửa sai .
4.Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương những học sinh ngoan hoạt động tốt .
- Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập trong vở bài tập toán
- Chuẩn bị cho bài hôm sau : Luyện tập

5. Rút kinh nghiệm :



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×