Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

So TBC, so trung vi, Mot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.03 KB, 2 trang )

Bài 3 : số trung bình cộng ,số trung vị , một
Tiết 49,50: PPCT
1. Mục tiêu
1.1 Kiến thức
- Biết đợc một số đặc trng của dãy số liệu : Số trung vị , số trung
bình,mốt và ý nghĩa của chúng
1.2 Kĩ năng
- Tìm đợc số trung bình ,số trung vị , mốt của dãy số liệu thống kê
( trong những tình huống đã học
1.1 T duy và thái độ
- Hiểu thêm toán học có ứng dụng trong thực tế các bài toán thống kê
- Phát triển t duy lô gíc
2. Ph ơng tiện dạy học
2.1Thực tiễn
- Nhu cầu trong thực tế
- Góp phần giáo dục ý thức và kĩ năng vận dụng thống kê vào cuộc sống
2.2Phơng tiện
- Các kiến thức đã học lớp 7 Trung bình cộng ,mốt
3 . Ph ơng pháp
- Phơng pháp gợi mở vấn đáp, có vận dụng qua phơng pháp hoạt động
nhóm trong quá trình dạy học
4. Tiến trình bàI học và các hoạt động
Tiết 49
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Hoạt động 1: Nắm đợc số trung bình và kĩ năng xác định số TB ( hai
cách)
HDGV HĐHS Nội dung ghi bảng
+ Gv yêu cầu
học sinh áp
dụng công thức


tính trung bình
cộng lớp 7
? Ngoài cách
tính TB cộng
nh đã biết ta có
thể tính đuợc
+ Học sinh thực hiện tính giá
trị TBC
75.3 85.6 95.12 105.6 115.3
30
+ + + +

95g
I/ Số trung bình cộng ( Hay số TB)
BT3(114)
Lớp KL Tần số Tần suất
[70;80)
[80;90)
[90;100)
[100;110)
[110;120]
3
6
12
6
3
10
20
40
20

10
Cộng 30 100%
số TBcộng
bằng cách
khác hay
không?
+ GV chú ý
cho học sinh
lấy đại diện
mỗi lớ là ta lấy
TB cộng của
lớp đó
10 20
.75 85
100 100
40 20 10
.95 105 115
100 100 100
+ +
+ +
95g
+ Học sinh phân tích công
thức SGK có sự hớng dẫn của
GV
x
=93,6g
C1: Sử dụng bảng tần số
Nhân giá trị đại diện của mỗi lớp với
tần số của lớp đó , cộng cách KQ lại
và chia cho tổng số

95x g
C2:Sử dụng bảng phân bố tần suất
Nhân gía trị đại diện của mỗi lớp với
tần suất của nó rồi cộng các kết quả lại
95x g
Công thức TQ (SGK)
Họat động 2: Học sinh thực hành HĐ1 SGK
HĐGV HĐHS
+ Gv giáo nhiệm vụ cho 6 nhóm cách
nhóm đó chia làm 3 nhóm làm bảng 6
, cách nhóm còn lại làm bảng 8
+ Nhận xét , rút kinh nghiệm
Bài giải
a. Trung bình cộng của bảng 6 và bảng 8
+ TBC nhiệt độ tháng 12( Trong 30 năm)
12
x
18,53
0
+ Trung bình cộng nhiệt độ tháng 6 (30
năm)
0
6
17,9x
Nhận xét nhiệt độ trung bình tháng 12 và
tháng 6 nh nhau
Hoạt động 3: Củng cố tiết dạy thông qua bài tập về nhà
BT1( SGK Trang 122)
KQ: 1170 giờ
KQ: 31 cm

BTVN: BT2, BT5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×