Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Sóng dao động luyện thi ĐH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.49 KB, 2 trang )

Đề luyện tập sóng cơ học
Câu 1: Hai viên bi nhỏ ở cách nhau 16cm dao động điều hoà với tần số f = 15Hz theo phơng
thẳng đứng cùng liên tiếp đập vào mặt nớc và cùng xuống tới độ sâu
2,0 cm tại 2 điểm A và B. Vận tốc truyền sóng ở mặt nớc là v =
0,30m/s. Xác định biên độ dao động của nớc ở các điểm M, N ,P nằm
trên đờng AB với AM = 4 cm, AN = 8 cm và AP = 12,5 cm.
A. A
M
= 4,0cm; A
N
= 0cm; A
P
= 0cm; B. A
M
= 4,0cm; A
N
= 4,0cm; A
P
= 0cm;
C. A
M
= 2,0cm; A
N
= 2,0cm; A
P
= 0cm; D. A
M
= 0cm; A
N
= 0cm; A
P


= 4,0cm.
Câu 2: Một dây cao su mềm rất dài căng thẳng nằm ngang có đầu A dao động điều hoà với
tần số f = 0,50Hz và biên độ a=5,0cm.
a)Viết phơng trình dao động của A với gốc thời gian t O =0 là lúc A qua vị trí cân bằng theo chiều dơng.
b) Pha dao động của A truyền dọc theo dây với vận tốc v = 5,0 m/s. Viết phơng trình dao
động của điểm B ở cách A một đoạn d=5,0m.
A. a) x
A
= 0,05 sint; b) x
B
= -0,05 sint (B dao động ngợc pha so với A)
B. a) x
A
= - 0,05sint; b) x
B
= 0,05 sint (B dao động ngợc pha với A)
C. a) x
A
= 0,05 sin(t + /2); b) x
B
= -0,05 cos4t (B dao động nhanh pha /2 so với A)
D. a) x
A
= 0,05 sin 4t; b) x
B
= 0,05 sint.(B dao động cùng pha với A)
Câu 3: Tìm câu phát biểu đúng trong số các câu dới đây:
A. Năng lợng của sóng truyền trên dây, trong trờng hợp không bị mất năng lợng, tỉ lệ với
bình phong biên độ sóng và tỉ lệ nghịch với khoảng cách đến nguồn phát ra sóng.
B. Bớc sóng đợc tính bởi công thức = v/f . Nó đợc đo bằng khoảng cách giữa 2 điểm có li

độ bằng 0 kề nhau.
C. Sóng ngang là sóng có phơng dao động nằm ngang ; các phần tử của môi trờng vật chất
vừa dao động ngang vừa chuyển động với vận tốc truyền sóng.
D. Những điểm cùng nằm trên một phơng truyền sóng, ở cách nhau 2,5 lần bớc sóng thì dao
động ngợc pha với nhau, nhanh chậm hơn nhau về thời gian là 2,5 lần chu kì.
Câu 4. Tìm câu nhận xét đúng trong số các câu dới đây: (với v: vận tốc truyền sóng; T: chu kì
dao động; f tần số dao động k: số nguyên )
A. Đặt một âm thoa dao động với tần số f tại miệng một ống trụ dài trong có pittông. Âm
nghe thấy sẽ cực đại khi chiều dài của cột không khí trong ống là l = k.v / 2f.
B. Sự chồng chập của sóng tới và sóng phản xạ trên một dây đàn tạo ra trên dây đó những
điểm nút đứng yên. Giữa 2 điểm nút kề nhau có 1 điểm bụng là điểm dao động cực đại.
C. Số nút đúng bằng số bụng. Một điểm O tại mặt nớc dao động điều hoà tạo ra các gợn lồi
và gợn lõm có dạng các đờng tròn tâm O. Đỉnh các gợn lồi là các điểm có li độ cực đại
nên ở cách O một khoảng R = k.v.T
D. Hai điểm A và B tại mặt nớc dao động điều hoà cùng tần số f và cùng pha sẽ tạo ra các
gợn lồi xen kẽ với các gợn lõm có dạng các nhánh hypecbôn. Điểm M với MA-MB =
k.v/f là điểm ở gợn lồi.
Câu 5: Một dây đàn dài l =0,600 m đợc kích thích phát ra âm La trầm có tần số f = 220Hz
với 4 nút sóng dừng. Xác định vận tốc truyền sóng tr ên dây.
A. v = 88 m/s B. v = 44 m/s. v = 550 m/s. D. v = 66 m/s.
Câu 6. Sau khi bắn súng 9,1s ngời bắn nghe thấy tiếng nổ thứ hai gây ra do sự phản xạ âm từ
vách núi ở cách xa mình 1500m. Lúc đó có gió thổi theo phơng truyền âm. Vận tốc truyền
âm trong không khí yên tĩnh là v *= 330m/s.
Xác định vận tốc v của gió ( biết v* < v )
A. v = 165 m/s. B. v = 0,33 m/s. C. v = 108,8 m/s. D. v = 10,4 m/s
Câu 7. Một ngòi ngồi trên thuyền thấy thuyền dập dềnh lên xuống tại chỗ 15 lần trong thời gian
30s và thấy khoảng cách giữa 4 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 18 m. Xác định vận tốc truyền sóng.
A. v =4,5 m/s B.v = 12 m/s C. v = 2,25 m/s D. v = 3m/s
Câu 8. Tìm câu phát biểu SAI trong số các câu dới đây:
A. Âm La phát ra bởi đàn ghi ta điện ở nhà hát và âm Đô phát ra bởi sáo ở trong phòng là hai

âm khác nhau về tần số, về biên độ âm cơ bản và về dạng đờng biểu diễn sự biến thiên li
độ theo thời gian.
B. Các nhạc cụ phát ra cùng một âm cơ bản kèm theo các hoạ âm thì gây ra cảm giác âm có
độ cao xác định nhng có âm sắc khác nhau vì mỗi nhạc cụ có cấu tạo cộng hởng với các
âm có tần số xác định.
C. Mức cờng độ âm cực tiểu mà tai nhận biết đợc gọi là ngỡng nghe Mức cờng độ âm cực
đại mà tai chịu đựng đợc gọi là ngỡng đau.
D. Mức cờng độ âm L (B) là lôgarit thập phân của tỉ số cờng độ âm I và cờng độ âm chuẩn
I
0
: L(B) = lg(I/I
0
) và L(dB) =10lg(I/I
0
).
Câu 9. Ngời ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao
động theo phơng vuông góc với vị trí bình thờng của dây, với biên độ 3cm và chu kỳ 1,8s. sau 3 giây
chuyển động truyền đợc 15m dọc theo dây. Tìm bớc sóng của sóng tạo thành truyền trên dây.
A. 9m B. 6,4m C. 4,5m D. 3,2m E. 2,77m
Câu 10. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao động
với tần số f= 15Hz. Vận tốc truyền sóg trên mặt nớc là 30m/s. Tại điểm nào sau đây dao
động sẽ có biên độ cực đại (d
1
và d
2
lần lợt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S

1
và S
2
):
A. M(d
1
= 25cm và d
2
=20cm) B. N(d
1
= 24cm và d
2
=21cm)
C. O(d
1
= 25cm và d
2
=21cm) D. P(d
1
= 26cm và d
2
=27cm)
Câu 11.Sóng dừng trên một sợi dây do sự chồng chất của hai sóng truyền theo chiều ngợc
nhau: u
1
= u
0
sin(kx - t) và u
2
= u

0
sin(kx + t). Biểu thức nào sau đây biểu thị sóng dừng trên dây ấy:
A. u = u
0
sin(kx).cos(tt) B. u = 2u
0
cos(kx).sin(tt)
C. u = 2u
0
sin(kx).cos(tt) D. u = u
0
sin[(kx - t) + (kx + t)]
Câu 12. Tìm vận tốc sóng âm biểu thị bởi phơng trình: u = 20cos(20x - 2000t).
A. 334m/s B. 314m/s C. 331m/s D. 100m/s
Câu 13. Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nớc dao động điều hoà với tần số f = 15Hz, cùng
pha. Tại điểm M trên mặt nớc cách các nguồn đoạn d
1
= 14,5cm và d
2
= 17,5cm sóng có biên
độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng
trên mặt nớc.
A. v = 15cm/s B. v = 22,5cm/s C. v = 0,2m/s D. v = 5cm/s
Câu 14: Một dây đàn có chiều dài L đợc giữ cố định ở hai đầu. Hỏi âm do dây phát ra có bớc
sóng dài bằng bao nhiêu?
A. L/4 B. L/2 C. L D. 2L
Câu 15. Dùng nguyên lý chồng chất để tìm biên đồ tổng hợp của hai sóng: u
1
= u
0

sin(kx
t) và u
2
= u
0
sin(kx - t + )
A. A = 2u
0
B. A = u
0
/2 C A = 2u
0
cos(/2) D.A = u
0
cos()
Đáp án: 1B 2A 3D 4D 5A 6D 7D 8C 9A 10C 11C 12B 13A 14D 15C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×