MÔN : HÌNH HỌC
10
Kiến thức: Học sinh phải hiểu được
Định nghóa, tính chất của phép đối xứng trục.
Ứng dụng trong thực tế: Xác định được trục đối
xứng của một hình (nếu có).
Vận dụng được phép đối xứng trục để giải những
bài toán quỹ tích và dựng hình.
Kỉ năng: Học sinh phải đạt được
Thành thạo cách vẽ hình, các bước giải bài toán
quỹ tích và dựng hình.
Rèn luyện tính tư duy sáng tạo.
Thái độ :
Cẩn thận, chính xác.
Tích cực, tự giác trong giờ học.
Cho M và đường thẳng d như hình vẽ. Hãy xác
định M’ đối xứng với M qua d ?
d
M.
. M’
Có mấy điểm đối xứng với M qua d ? M thuộc d.
Hãy xác định M’ ?
TIẾT 46:
1. Định nghóa:
M.
Phép đặt tương ứng mỗi điểm
M với điểm M’đối xứng với
M qua đường thẳng d gọi là
.M’ phép đối xứng trục
d
d : Trục đối xứng
Phép đối xứng trục có trục đối xứng là d
kí hiệu Đd
Đd :M
M’
M’ là
ảnh củaM qua phép đối xứng trục Đd
TIẾT 46:
1. Định nghóa:
Cho M thuộc hình H và Đd :M
M’
Nếu M chuyển động trên hình H thì có
nhận xét gì về điểm M’?
M d M’
(H
)
)
(H’
Đd :(H)
(H’)
(H’) là
ảnh của(H) qua phép đối xứng trục Đd
TIẾT 46:
1. Định nghóa:
2. Các tính chất
của phép đối
xứng trục:
Đd : M
M’
Đd : N
N’
M
d
M’
N
Có nhận xét gì về hai đoạn thẳng MN và M’N’?
N’
TIẾT 46:
1. Định nghóa:
M
M’
Id
2.Các tính chất Nếu phép đối xứng trục biến hai điểm bất kì M, N
của phép đối thành hai điểm M’, N’thì MN = M’N’.Nói cách
xứng trục:
khác Phép đối xứng trục khô
ng làmN’thay đổi
J
N
khoảng cách giữa hai điểm ấy
Định lí :
2 2
2
2
2
2
Ta
có
:
MN MN =(MI+IJ+JN) =MI +IJ +JN
Chứng minh:
2MI.IJ 2IJ.JN 2MI.JN
2 2
(1)
(MI+JN) + IJ
(Vì MI IJ và JN IJ)
2
Tương tự :
2
M ' N ' M ' N ' (M ' I IJ JN ')2
2
2
2
2
(M ' I JN ') IJ ( MI JN) IJ
2 2
(2)
(MI JN) IJ
Từ (1)và (2)
MN = M’N’
TIẾT 46:
1. Định nghóa:
2.Các tính chất
của phép đối
xứng trục:
Đd : A
A’
Đd : B
B’
Đd : C
C’ C
A
d
A’
B
A,B,C thẳng hàng, nhận xét A’,B’,C’ ?
B’
C’
TIẾT 46:
1. Định nghóa:
2.Các tính chất
của phép đối
xứng trục:
Hệ quả 1:
Hệ quả
2:
Phép đối xứng trục biến ba điểm thẳng hàng
thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay
đổi thứ tự giữa chúng
Phép đối xứng trục
Biến một đường thẳng thành đường thẳng
Biến một tia thành tia
Biến một đoạn thẳng thành đoạn thẳng có
độ dài bằng nó
Biến một góc thành góc có số đo bằng nó
Biến một tam giác thành tam giác
bằng nó, một đường tròn thành đường tròn
bằng nó
TIẾT 46:
1. Định nghóa:
2.Các tính chất
của phép đối
xứng trục:
3.Trục đối xứng
của hình:
Định nghóa:
ĐÁP ÁN
Cho các hình sau đây .Hình không có
trục đối xứng là:
d
Đường thẳng d gọi là một trục đối xứng của
hình(a)
H nếu phé
p đối xứn(c)
g trục Đd(d)
biến hình(e)
H
(b)
thành chính nó
A (a)và (d)
B (b)
C (d)
D (d)và (e)
TIẾT 46:
1. Định nghóa:
2.Các tính chất
của phép đối
xứng trục:
3.Trục đối xứng
của hình:
4.Áp dụng:
Ví dụ1:(sgk)
A
A,B,C (O)
B,C: Cố định
GT A:Thay đổi trên (O)
H là trực tâmABC
KL Tìm quỹ tích điểm H
O
H
C
B
TIẾT 46:
1. Định nghóa:
2.Các tính chất
của phép đối
xứng trục:
3.Trục đối xứng
của hình:
4.Áp dụng:
Ví dụ1:(sgk)
Ví dụ2:(sgk)
GT A,B: nằm về một phía d
KL Tìm M d : MA+MB nhỏ
nhất
Giải:
Gọi A’ đối xứng với A qua d
A.
Ta có: MA+MB=MA’+MB A’.
Mà: MA’+MB nhỏ nhất khi
A’,M,B thẳng hàng
Vậy M=A’B d
.B
M.
M
d
Hướng Dẫn Cách Giải Khác
A
1
Gọi H’ đối xứng với
H qua BC
Chứng minh H’thuộc đường
tròn (O)
cm: Tứ giác ABCH’ nội tiếp B
1 H
'1 180 0
Ta phải cm :A
Khi đó H’ chuyển động trên (O) do đó
quỹ tích của điểm H là đường tròn
(O’) đối xứng với (O) qua BC
O.
H
1
2
C
1
H’
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
BÀI VỪA HỌC:
Định nghóa (kí hiệu)
Các tính chất của phép đối xứng trục
Xác định được trục đối xứng của một hình (nếu có)
Dựng được hình (H’) khi biết Đd: (H)
(H’)
CHUẨN BỊ BÀI MỚI:
Vận dụng giải bài tập 3,4(sgk/Trang71)
Hướng dẫn: Bài 4
Dạng toán: Dựng hình
Phương pháp: Qua 4 bước giải
Phân tích
Dựng hình
Chứng minh
Biện luận
CHƯƠNG TRÌNH ĐƯC THỰC
HIỆN VỚI SỰ CỘNG TÁC CỦA TỔ
PHẦN MỀM THIẾT KẾ :
POWER POINT
MATH TYPE
GSP
CÓ SỬ DỤNG THƯ VIỆN HÌNH ẢNH